CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
• Hoàn thành phương trình hóa học của các phản
ứng trong dãy biến hóa sau :
Cu
1
CuO
2
Cu(NO3)2
Cu
5
3
Cu(OH)2
CuCl2
4
Đáp án
toc
→ 2CuO
CuO + 2HNO3
→ Cu(NO3)2 + H2O
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
CuCl2
+ Fe → FeCl2 + Cu
• 2Cu
•
•
•
•
+
O2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Các em hãy điền những ý thích hợp vào ô chừa
trống của bảng số 1
Đơn chất
Crom
Đồng
Cấu hình
electron
Tính chất hóa
Số oxi hóa
học ( nêu
thường gặp
PTHH với phi
trong hợp chất
kim, với dd
muối )
Đơn chất
Crom
Cấu hình
electron
[Ar] 3d54s1
Số oxi hóa
thường gặp
trong hợp
chất
Tính chất hóa học ( nêu pu với
phi kim, với dd axit và muối )
+1 → +6
( thường gặp
là +2, +3, +6 )
Tính khử mạnh hơn Fe
td với phi kim O2,Cl2,S (toc )→ +3
td với dd HCl, H2SO4 loãng → +2
( bị thụ động khi td HNO3 và
H2SO4 đđ nguội )
Bền trong mt nước và không khí
e . Nhường 1e
Đồng
[Ar] 3d10 4s1
KL kém hoạt động, tính khử yếu
td với phi kim : Cl2, Br2, O2 …→ +2
td với axit : không khử H+, chỉ khử
ở 4s → +1
. Nhường
+5
+6
thêm 1e ở 3d N ( HNO3 ) và S ( H2SO4 đđ )
→ +2
xuống số oxi hóa thấp hơn.
Td dd muối : AgNO3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Các em hãy điền những ý thích hợp vào ô chừa
trống của bảng số 2
Hợp chất
Hợp chất
crom ( III)
Hợp chất
crom ( VI)
Hợp chất
đồng ( II)
Thí dụ chất
Tính chất hóa học
Hợp chất
Thí dụ chất
Tính chất hóa học
. Là 1 oxit lưỡng tính : td dd
Hợp chất
crom ( III)
Crom (III) oxit : Cr2O3 ( rắn
màu lục thẩm, không tan )
Crom (III) hidroxit : Cr(OH)3
( rắn, lục xám, không tan )
Hợp chất
crom ( VI)
Crom (VI) oxit : CrO3 ( rắn
màu đỏ thẫm, tan )
Muối crom (VI)
dd M2CrO4 : màu vàng
dd M2Cr2O7 : màu vàng
da cam
Là oxit axit và là chất oxi hóa
mạnh
Có tính oxi hóa mạnh
Trong dd
Hợp chất
đồng ( II)
Đồng (II) oxit : CuO ( rắn, đen,
không tan)
Đồng (II) hidroxit : Cu(OH)2
(chất rắn màu xanh không tan)
axit và dd kiềm
. Là 1 hidroxit lưỡng tính: td
dd axit và dd kiềm
Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+
Là 1 oxit bazơ, dễ bị khử
Là 1 bazơ không tan : td
axit và bị phân hủy nhiệt
II. Bài tập
Bài tập 1 Nguyên tử của nguyên tố
nào sau đây có cấu hình electron bất
thường?
Đúng
rồi
A- Fe
Bạn trả lời sai
Chúc mừng bạn
rồi
B- Cr
C- Al
D- Na
[Ar] 3d54s1
Bạn trả lời sai
rồi
Bạn trả lời sai
rồi
II. Bài tập
Bài tập 2: Dãy kim loại phản ứng
với dd CuSO4 là :
Bạn trả lời sai
a. Al, Cu,Na
rồi
Bạn trả lời sai
b. Al,Fe,Mg, Cu Đúng rồi
rồi
c. Na,Al,Fe,K Chúc mừng bạn
d. Al,Na,Fe,Ag
Bạn trả lời sai
rồi
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2↓ + H2↑
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
2K + 2H2O + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2↓ + H2↑
II. Bài tập
Bài tập 3: Khi cho Na ( lấy dư ) vào dd
CrCl3 thấy có hiện tượng gì xảy ra?
a. Có Cr màu trắng
bạc xuất hiện
b. Không có hiện tượng Bạn trả lời sai
rồi
gì xảy ra
Bạn trả lời sai
c. Có kết tủa màu lục xám BạnĐúng
rồi
rồi
trả lời sai
không tan, khí thoát ra Chúc mừng bạn
rồi
d. Có bọt khí thoát ra , xuất
hiện kết tủa lục xám và tan
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O → 2NaOH
+ H 2↑
khí thoát ra
CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3↓ + 3NaCl
kết tủa màu xanh lục xám
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
Bài tập số 4
Cho đồng tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3
và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. NH3
Đáp án
3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 → 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O
0
+5
+2
+2
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Cu : chất khử
NaNO3 chất oxi hóa
BÀI TẬP 5
BÀI TẬP THỰC NGHIỆM SỐ 1
Các em quan sát thí nghiệm, nêu hiện
tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng
minh họa
Thí nghiệm
Giải thích
Trong dung dịch của ion Cr2O7 ( màu2-da cam ) luôn
2luôn có cả ion CrO4 ( màu vàng ) ở trạng
thái cân
bằng với nhau
2-
2-
Cr2O7 + H2O
2CrO4 + 2H+
Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối
dicromat ( màu da cam ) sẽ tạo thành dung
dịch muối cromat ( màu vàng )
Thêm dung dịch axit vào dung dịch muối
cromat ( màu vàng ) sẽ tạo thành dung dịch
muối dicromat ( màu da cam )
BÀI TẬP 5
BÀI TẬP THỰC NGHIỆM SỐ 2
Các em quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng
xảy ra, viết phương trình phản ứng minh họa
và xác định vai trò của các chất tham gia
phản ứng .
Thí nghiệm
Giải thích
• Kali dicromat là chất oxi hóa mạnh oxi hóa
được Cl- ( giải phóng Cl2 ) đồng thời bị khử
thành muối Cr3+
+6
-1
+3
0
K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
DD màu da cam
DD màu xanh
K2Cr2O7 là chất oxi hóa
HCl là chất khử
Bài tập 6
Hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong đó Cu
chiếm 43,24% khối lượng . Cho 14,8gam
X tác dụng tác dụng hết với dung dịch
HCl thấy có V lít khí ( đkc ) bay ra . Giá trị
V là
A. 1,12 lit
B. 2,24 lit
C. 4,48lit
D. 3,36lit
Phân tích bài toán
Fe
14,8 gam
+ HCl
Cu
(43,24%)
V lit H2
V=?
Đáp án
nFe =
14,8. 56,76
100 . 56
= 0.15 mol
• Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0.15 mol --->
0.15 mol
• Vậy V = 0.15. 22,4 = 3,36 lit
D
Bài tập số 7
Ngâm một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt vào
dung dịch CuSO4
Thí nghiệm
Sau một thời gian lấy đinh sắt ra rửa sạch,
sấy khô, Hiện
thấy khối
lượnggìtăng
tượng
xảy1,2ragam
? . Khối
lượng đồng bám trên đinh sắt là
Viết phương trình phản ứng
A. 9,3 gam B. 9,4 gam C. 9,5 gam D. 9,6 gam
Có đồng màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
56 gam
64 gam kl tăng 8 gam
D
9.6 gam
<-- 1.2 gam
Bài tập 4: Khi cho 100 gam hợp kim gồm có Fe, Cr,
Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được
6,72 lit khí ( đkc ). Lấy phần chất rắn không tan cho
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl ( không có
không khí) thu được 38,08 lit khí ( đkc ). Thành phần
% khối lượng của Cr trong hỗn hợp là
Bạn trả lời sai
rồi
A - 54%
Bạn trả lời sai
Bạn trả lời saiB - 7.8%
rồi
rồi
Đúng rồi
C - 86.8%
Chúc mừng bạn
D - 46%
Phân tích đề bài
100g
Fe
Fe
Cr +NaOH
Cr
Al
+HCl
6,72 lit H2
( 0.3 mol )
38.08 lit H2
(1,7mol )
% Cr
ĐÁP ÁN
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
0.2 mol
<-- 0.3 mol
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
x mol--->
x mol
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
y mol ---> y mol
Ta có hệ phương trình
56x + 52y = 100 – ( 0.2.27 )
x + y = 1.7
===> x = 1,55 mol; y = 0.15 mol
Vậy % khối lượng Cr trng hợp kim là
0,15 . 52 = 7,8%
B