Ngày giảng: 18/04/2017
Tiết 65: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Ta-lét, hệ quả của định lí ta let, tính chất
đường phân giác của tam giác.
2. Kĩ năng:
- HS TB, yếu: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng
minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình.
- HS khá, giỏi: Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện tư
duy biện chứng cho học sinh.
3. Thái độ:
- Làm việc tích cực, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước kẻ, compa, êke, phấn màu.
2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ, compa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Ôn tập lý thuyết
I. Ôn tập lý thuyết
? Nêu định nghĩa và tính HS: Trả lời như SGK 1. Đoạn thẳng tỉ lệ
chất của đoạn thẳng tỉ lệ tr 57
a) Định nghĩa :
AB, CD tỉ lệ với A’B’; C’D’ ⇔
AB A'B'
=
CD C'D'
HS quan sát
b) Tính chất :
AB A'B'
=
CD C'D'
A
B’
B
C’ a
C
AB.C’D’= CD . A’B’
AB ± CD A'B' ± C'D'
=
⇒
CD
C'D'
AB A'B' AB ± A'B'
=
=
CD C'D' CD ± C'D'
2. Định lý Ta-lét thuận và
? Phát biểu định lý Ta lét
HS phát biểu định lý đảo
trong ∆ (thuận và đảo)
AB' AC'
(thuận và đảo)
=
∆ABC
a//BC
AB AC
AB' AC'
=
⇔
BB' CC'
BB' CC'
=
AB AC'
? Phát biểu hệ quả của HS : Phát biểu hệ quả 3. Hệ quả định lý Ta-lét
định lý Talet
của định lý Talet
A
? Hệ quả này được mở HS : Hệ quả này vẫn
rộng như thế nào ?
đúng cho trường hợp
đường thẳng a // với
một cạnh của ∆ và cắt
phần kéo dài của hai
cạnh còn lại
C’ a
B’
B
C
A
C ’
B’
A
C
B
B’
C
B
C ’
ΔABC
AB' A'C' B'C'
⇒
=
=
AB AC BC
a // BC
? Hãy phát biểu tính chất HS : Phát biểu tính
đường phân giác của tam chất đường phân giác 4. Tính chất đường phân giác
trong tam giác
giác ?
của tam giác
GV : Định lý vẫn đúng
AD tia phân giác của BÂC
với tia phân giác của góc
AE tia phân giác của BÂx
ngoài
AB DB EB
=
=
⇒
AC
DC
EC
A
E
B
D
C
HĐ2: Bài tập
Bài 1.
a)
b)
II. Bài tập
Bài 1. Tìm x treong hình:
a) Ta có: DE // BC suy ra
DE AE
2 x
=
⇔ =
BC EC
3 6
⇔ x=4
b) Theo tính chất đường phân
giác của tam giác ta có:
DE//BC
2 HSTb-K lên bảng
thực hiện.
Gv nhận xét
HS nhận xét
GV giới thiệu bài toán.
HS nghe
? Bài toán trên cho biết HS trả lời
gì ? Y/c gì ?
? Để tính được độ dài x , Dựa vào hệ quả của
y trên hình ta phải dựa định lí ta lét
AB BD
3 x
=
⇔ =
AC DC
6 8
⇔ x=4
Bài 2(Bài 7 SBT-84)
Theo hình vẽ ta có MN = x
AC = y.
Theo giả thiết và áp dụng hệ
quả của định lí ta lét ta có :
vào định lí nào ?
GV y/c hs lên bảng thực HS lên bảng thực hiện
hiện
Y/c hs nhận xét
Hs nhận xét
Gv nhận xét chốt.
HS chữa bài
AM AN MN
=
=
AC AB BC
16 10 x
hay =
=
y 25 45
Từ đó ta tính được :
10.45
16.25
x=
= 18; y =
= 40
25
10
4. Dặn dò:
− Nắm vững ôn tập lý thuyết chương III.
− Xem lại các bài tập đã chữa, làm các bài tập còn lại trong SGK&SBT
−Tiết sau tiếp tục ôn tập cuối năm.