Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 66 ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.78 KB, 2 trang )

Ngày giảng: 19/04/2017
Tiết 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho h/s các kiến thức cơ bản về tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng:
- HS TB, yếu: Vận dụng được các kiến thức trên để giải các bài tập có liên quan.
- HS khá, giỏi: Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải các bài tập có liên
quan.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính chính xác, tính cẩn thận, tính suy luận.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu – Thước thẳng – Bảng phụ.
Bài toán: Cho ABC cân ở A, AB = AC = 20cm , BC = 24 cm. Trên cạnh AB lấy
điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AE = AF = 4 cm.
a) Chứng minh EF // BC; b) Tính độ dài EF; c) Kẻ các đường cao AH và BK cắt
nhau tại I (H ∈ BC, K∈ AC). C/m ∆HBI
∆HAC; d) Tính độ dài IH, BI?
2. Học sinh: Ôn tập kĩ lí thuyết và làm các bài tập chương III
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Ôn lý thuyết
- Gọi HS nhắc lại đ/lí - HSY nhắc lại đ/lí Talét 1) Định lí Talét:
Talét (thuận, đảo, hệ quả) (thuận, đảo, hệ quả)
2) Tính chất đường phân


- Phát biểu tính chất
- HSTB phát biểu
giác trong tam giác
đường phân giác trong
3) Tam giác đồng dạng
tam giác.
a) Định nghĩa :
- Nêu các trường hợp
- HSTB nêu các trường
b) Tính chất :
đồng dạng của tam giác
hợp đồng dạng của tam
* Các trường hợp đồng
thường và tam giác
giác thường và tam giác dạng : c.g.c ; c.c.c ; g.g
vuông
vuông
* Tam giác vuông :
Trường hợp đặc biệt: ch.cgv
HĐ2: Bài tập
A
Gọi HS đọc đề bài:
HSY đọc đề bài
Bài toán:
Gọi 1HS lên bảng vẽ
F
E
hình
K
Cho cả lớp vẽ hình vào

I
vở
Gọi HS nhận xét và nêu
C
B
GT, KL
H


+ Gọi 1HS lên bảng ch/m
a, EF // BC
câu a)
1HSTB lên bảng vẽ hình Ta có : AE = AF (gt) ; AB =
Gọi HS nhận xét
AC (gt)
AE AF
Cả lớp vẽ hình vào vở
=
Suy ra
AB

AC

+ Gọi 1HS lên bảng giải Nhận xét
câu b
Nêu GT, KL
Gọi HS nhận xét
1HSK lên bảng câu a
GV kết luận : Ta có thể
ch/m 1 trong 3 TLT để Nhận xét

suy ra EF // BC

=>EF// BC (đ/lí Talét đảo)
b) Tính độ dài EF
Ta có : EF // BC , theo hệ quả
định lí Talét :

Gọi HS nêu cách câu c

1HSK lên bảng câu b

Yêu cầu HS tự vào vở

Nhận xét

c) ∆HBI
Xét ∆HBI

Gọi HS nêu cách tính độ
dài IH, BI
Nếu còn thời gian thì
cho HS lên bảng giải, nếu
không thì cho HS về nhà Thảo luận nhóm đôi
làm tiếp
Nêu cách làm câu c
Tự vào vở

AE AF
4
EF

=

=
AB AC
20
24
4.24
⇒ EF =
= 4,8 cm
20

∆HAC
và ∆HAC có:

·
·
IHB
= AHC
= 900 ( gt )
·
·
IBH
= HAC
(cùng phụ

)
=> ∆HBI
∆HAC (g.g)
d) Tính độ dài IH, BI?
∆ABC cân tại A nên đường

cao AH cũng là đường trung
tuyến, do đó:
HB = HC =

BC
= 12 (cm)
2

Nêu cách tính độ dài IH, Áp dụng đlí Pitago trong
BI
∆AHC: AH2 = AB2 – HC2
= 202 – 122 = 256
⇒AH = 16 (cm)
∆HBI
∆HAC
HB
BI
HI
=
=
HA AC HC
12 BI HI

=
=
16 20 12
12.20
BI =
= 15 (cm)
16

12.12
HI =
= 9 (cm)
16


4. Dặn dò:
- Xem lại lí thuyết và các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, BC = 4,5 cm .Gọi H là chân
đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh : ∆AHB
∆BCD b) Tính độ dài đoạn BD, AH.
c) Tính diện tích ∆AHB.
- Làm lại các bài tập 7, 8, 10 SGK trang 123.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập tam giác đồng dạng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×