Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.58 KB, 115 trang )

nh


́H

NGUYỄN THỊ DIỆU THUÝ


́

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Đ

ại

ho

̣c

Ki

QUẢN LÝ RỦI RO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ

Tr

ươ



̀ng

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ

HUẾ, 2017


nh


́H

NGUYỄN THỊ DIỆU THUÝ


́

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

ho

̣c

Ki

QUẢN LÝ RỦI RO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ

̀ng

Đ

ại

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10

Tr

ươ

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRƯƠNG CHÍ HIẾU

HUẾ, 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung
thực, khách quan và chưa từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được


́


cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều được chỉ rõ nguồn gốc.


́H

Quảng Trị, ngày 12 tháng 6 năm 2017

nh

Tác giả

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Ki

Nguyễn Thị Diệu Thuý


i


LỜI CẢM ƠN

Luận văn đang thực hiện là sự kết hợp giữa kết quả học tập, nghiên cứu ở
nhà trường với kinh nghiệm thực tiễn của cá nhân trong quá trình công tác.
Để hoàn thành được như hôm nay, tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến toàn


́

thể các thầy, cô giáo Trường Đại học kinh tế Huế, Phòng Đào tạo Sau đại học Trường
Đại học kinh tế Huế; đặc biệt là TS. Trương Chí Hiếu, người đã tận tình hướng dẫn


́H

và định hướng giúp tôi trong quá trình nghiên cứu, thực hiện luận văn.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo của BIDV Quảng Trị, bạn bè, đồng

nh

nghiệp đã tạo điều kiện cho tôi về thời gian, công việc để học tập, nghiên cứu.
Mặc dù đã cố gắng, nỗ lực để hoàn thành Luận văn tốt nhất theo yêu cầu,

Ki

đảm bảo về chất lượng; tuy nhiên luận văn không tránh khỏi những khiếm khuyết.


̣c

Do đó, cá nhân tôi mong nhận được các ý kiến đóng góp của quý thầy, cô giáo,

ho

đồng nghiệp và các bạn quan tâm để bản thân tiếp tục hoàn thiện mục tiêu và kết

ại

quả nghiên cứu của mình, vận dụng tốt vào lý luận và thực tiễn.

Đ

Quảng Trị, ngày 12 tháng 6 năm 2017

ươ

̀ng

Tác giả

Tr

Nguyễn Thị Diệu Thuý

ii



TÓM LƯỢC LUẬN VĂN
Họ và tên học viên: NGUYỄN THỊ DIỆU THÚY
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10

Định hướng đào tạo: Ứng dụng
Niên khoá: 2015-2017

Người hướng dẫn khoa học: TS. TRƯƠNG CHÍ HIẾU
Tên đề tài: QUẢN LÝ RỦI RO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT


́

NAM CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ


́H

1. Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu

Trên cơ sở đánh giá thực trạng công tác quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh

nh

thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam Chi nhánh
Quảng Trị trong thời gian qua, nghiên cứu hướng tới đề xuất giải pháp hoàn thiện
quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư

Đối tượng nghiên cứu

Ki

và phát triển Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị trong thời gian tới.

̣c

Quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại. Trong đó

ho

tập trung nghiên cứu quản lý rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt động trong hoạt động
kinh doanh thẻ.

Đ

ại

2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng
Luận văn thực hiện việc thu thập thông tin, dữ liệu thứ cấp, điều tra khảo sát các

̀ng

cán bộ đang thực hiện tác nghiệp trực tiếp nghiệp vụ thẻ và quản lý rủi ro, quản lý
khách hàng tại BIDV Quảng Trị nhằm khảo sát, đánh giá về việc quản lý rủi ro hoạt
động kinh doanh thẻ tại chi nhánh về các yếu tố: nhân lực, công nghệ, quy trình. Sử

ươ


dụng phương pháp phân tổ thống kê, phương pháp phân tích, phương pháp so sánh và
sử dụng phần mềm excel để xử lý số liệu.

Tr

3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận
Luận văn đã khái quát tình hình rủi ro và quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh
thẻ tại BIDV Quảng Trị trong giai đoạn 2013-2015 với những thành tựu và một số hạn
chế còn tồn tại. Đồng thời tổng hợp những ý kiến đánh giá của các nhân viên ngân
hàng về thực trạng quản lý rủi ro tại BIDV Quảng Trị về các mặt nhân lực, quy trình,
công nghệ để làm rõ những mặt tồn tại và nguyên nhân tồn tại trong hoạt động quản lý
rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ. Từ đó, đề ra các giải pháp nhằm nâng cao hoạt động

iii


quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ và góp
phần hoàn thiện và phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng tại BIDV Quảng Trị.
Luận văn đề xuất một số kiến nghị rút ra từ quá trình nghiên cứu đối với

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại


ho

̣c

Ki

nh


́H


́

chính phủ, ngân hàng nhà nước và hiệp hội thẻ Việt Nam.

iv


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Nghĩa tiếng Việt

ATM

Máy rút tiền tự động

BIDV

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam


CNTT

Công nghệ thông tin

ĐVCNT

Đơn vị chấp nhận thẻ

NH

Ngân hàng

NHNN

Ngân hàng nhà nước

NHTM

Ngân hàng thương mại

QLRR

Quản lý rủi ro

POS

Điểm chấp nhận thẻ

TMCP


Thương mại cổ phần

TK

Tài khoản

TKTG

Tài khoản tiền gửi

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Ki

nh


́H



́

Từ viết tắt

v


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN ........................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................v


́

MỤC LỤC................................................................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................x


́H

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ.................................................................... xii
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1

nh


2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2

Ki

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3

̣c

5. Kết cấu của luận văn ...............................................................................................4

ho

6. Tổng quan về tài liệu nghiên cứu ............................................................................4
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ......................................................................7

ại

CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ RỦI RO HOẠT ĐỘNG KINH

Đ

DOANH THẺ..............................................................................................................7

̀ng

1.1. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ ................................................................7
1.1.1. Khái niệm rủi ro ................................................................................................7

ươ


1.1.2. Khái niệm hoạt động kinh doanh thẻ ................................................................8

Tr

1.1.3. Khái niệm về rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ..................................................8
1.1.4. Các loại rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ.................................................8
1.1.5. Các tiêu chí đánh giá mức độ rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ ......................13
1.1.6. Ảnh hưởng của rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ đến NHTM .........................14
1.2. Quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ ngân hàng..........................................15
1.2.1. Khái niệm ........................................................................................................15
1.2.2. Nội dung cơ bản của quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ .......................16

vi


1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ của ngân
hàng thương mại........................................................................................................18
1.3.1. Nhân tố khách quan.........................................................................................18
1.3.2. Nhân tố chủ quan ............................................................................................20
1.4. Sự cần thiết quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại NHTM ......................22
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1..........................................................................................23


́

CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ RỦI RO HOẠT ĐỘNG ...................24
KINH DOANH THẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN



́H

VIỆT NAM CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ .................................................................24
2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh
Quảng Trị ..................................................................................................................24

nh

Giới thiệu chung về BIDV Quảng Trị.......................................................................24

Ki

2.2. Hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị giai đoạn 2013-2015...............29
2.2.1. Các sản phẩm thẻ của BIDV ...........................................................................29

ho

̣c

2.2.2. Số lượng thẻ BIDV Quảng Trị phát hành .......................................................33
2.2.3. Mạng lưới giao dịch thẻ cuả BIDV Quảng Trị ...............................................36

ại

2.2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ tại BIDV Quảng Trị ....................38
2.3. Tình hình rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị .......................39

Đ

2.3.1. Tình hình rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại Việt Nam và Ngân hàng TNCP


̀ng

Đầu tư và phát triển Việt Nam ..................................................................................39
2.3.2. Tình hình rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị ....................44

ươ

2.3.3. Nguyên nhân gây nên rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị......54

Tr

2.4 Thực trạng công tác quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng
Trị ..............................................................................................................................57
2.4.1 Nội dung thực hiện công tác quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV
Quảng Trị ..................................................................................................................57
2.4.2. Công cụ thực hiện quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng
Trị ..............................................................................................................................66

vii


2.5. Đánh giá của cán bộ tham gia hoạt động kinh doanh thẻ về công tác quản lý rủi
ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị ....................................................66
2.5.1. Đặc điểm chung về tổ chức cán bộ tham gia hoạt động kinh doanh thẻ.........66
2.6. Đánh giá chung về hoạt động quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV
Quảng Trị ..................................................................................................................73
2.6.1 Những kết quả đạt được ...................................................................................73



́

2.6.2. Những mặt còn hạn chế và nguyên nhân hạn chế...........................................74
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2..........................................................................................77


́H

CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ RỦI RO ĐỘNG KINH
DOANH THẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT

NAM CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ ...........................................................................78

nh

3.1. Định hướng quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu

Ki

tư và phát triển Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị.......................................................78
3.1.1. Định hướng phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển

ho

̣c

Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị ................................................................................78
3.1.2. Định hướng quản lý rủi ro thẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt

ại


Nam Chi nhánh Quảng Trị........................................................................................79
3.2. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại

Đ

Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị ..................80

̀ng

3.2.1. Giải pháp hoàn thiện tổ chức công tác quản lý rủi ro trong hoạt động kinh
doanh thẻ ...................................................................................................................80

ươ

3.2.2. Giải pháp kiểm soát rủi ro hoạt động ..............................................................81

Tr

3.2.3. Giải pháp kiểm soát rủi ro tín dụng.................................................................82
3.2.4. Giải pháp kiểm soát rủi ro gian lận trong hoạt động phát hành và thanh toán
thẻ ..............................................................................................................................82
3.2.5. Giải pháp về công nghệ...................................................................................83
3.2.6. Xây dựng hệ thống dự phòng rủi ro ................................................................84
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3..........................................................................................85
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................86

viii



1. Kết luận .................................................................................................................86
2. Kiến nghị ...............................................................................................................87
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................93
PHỤ LỤC .................................................................................................................96
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SỸ

NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SỸ CỦA PHẢN BIỆN 2

BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Ki

nh

XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN



́H

BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SỸ

ix


́

NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SỸ CỦA PHẢN BIỆN 1


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1.

Tình hình lao động của BIDV Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2015 .........27

Bảng 2.2.

Kết quả kinh doanh tại BIDV Quảng Trị giai đoạn 2013-2015 ............28

Bảng 2.3.

Hạn mức giao dịch của các loại thẻ tín dụng của BIDV Quảng Trị năm

Bảng 2.4.


́


2015 .......................................................................................................31
Số lượng phát hành thẻ thanh toán của BIDV Quảng Trị từ năm 2013 –

Bảng 2.5.


́H

2015 .......................................................................................................33
Thị phần tổng số lượng thẻ phát hành luỹ kế đến năm 2015 của các
ngân hàng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị..................................................35
Số lượng máy ATM, POS của BIDV Quảng Trị năm 2013-2015 ........36

nh

Bảng 2.6.

Bảng 2.7. Doanh số thanh toán ATM, POS của BIDV Quảng Trị giai đoạn

Ki

2013-2015 .............................................................................................37

̣c

Bảng 2.8. Kết quả hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị giai đoạn

ho


2013 - 2015 ...........................................................................................38
Bảng 2.9. Tỷ lệ rủi ro gian lận/Tổng doanh số thẻ trong hoạt động phát hành tại

ại

BIDV từ giai đoạn 2013-2015 .............................................................40

Đ

Bảng 2.10. Tỷ lệ rủi ro gian lận/Tổng doanh số thẻ trong hoạt động thanh toán tại

̀ng

BIDV giai đoạn 2013-2015..................................................................42
Bảng 2.11. Xử lý tổn thất rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV.......................44

ươ

Bảng 2.12. Dư nợ thẻ tín dụng tại BIDV Quảng Trị giai đoạn 2013-2015 ..............44

Tr

Bảng 2.13. Phân loại dư nợ cho vay thấu chi qua thẻ tại BIDV Quảng Trị giai đoạn
2013-2015..............................................................................................45

Bảng 2.14. Tình hình rủi ro hoạt động trong hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV
Quảng Trị giai đoạn 2013-2015 ............................................................48
Bảng 2.15. Số vụ rủi ro gian lận trong hoạt động phát hành thẻ tại BIDV Quảng Trị
giai đoạn 2013-2015 ..............................................................................49
Bảng 2.16. Số vụ rủi ro do cán bộ trong hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng

Trị ..........................................................................................................50

x


Bảng 2.17. Số vụ tra soát khiếu nại thẻ tại BIDV Quảng Trị ...................................53
Bảng 2.18. Tổng kết phiếu khảo sát mức độ rủi ro về thẻ tại BIDV Quảng Trị.......54
Bảng 2.19. Đánh giá về chương trình quản lý rủi ro hoạt động................................62
Bảng 2.20. Đánh giá tần suất của việc kiểm tra kiểm soát thực hiện quy trình nghiệp
vụ tại BIDV Quảng Trị..........................................................................65
Bảng 2.21. Đặc điểm của các cán bộ tham gia hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV


́

Quảng Trị...............................................................................................67
Bảng 2.22. Đánh giá về việc bố trí cán bộ quản lý rủi ro làm công tác quản lý rủi ro


́H

hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị .....................................68
Bảng 2.23. Đánh giá công tác tổ chức đào tạo kiểm soát gian lận thẻ tại BIDV
Quảng Trị...............................................................................................69

nh

Bảng 2.24. Đánh giá tầm quan trọng của quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại

Ki


BIDV Quảng Trị....................................................................................70
Bảng 2.25. Đánh giá hiệu quả của công tác đào tạo kiểm soát gian lận thẻ .............70

ho

̣c

Bảng 2.26. Đánh giá về quy trình quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV
Quảng Trị...............................................................................................71

ại

Bảng 2.27. Đánh giá việc thực hiện quy trình nghiệp vụ tại BIDV Quảng Trị ........71
Bảng 2.28. Đánh giá tầm quan trọng của nhân tố phát hiện các dấu hiệu rủi ro ......72

Tr

ươ

̀ng

Đ

Bảng 2.29. Đánh giá về công nghệ bảo mật, công nghệ thẻ, máy ATM ..................73

xi


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 2.1.

Thị phần tổng số lượng thẻ phát hành lũy kế tại địa bàn Quảng
Trị đến năm 2015 ..............................................................................36

Biểu đồ 2.2.

Tỷ lệ rủi ro gian lận/Tổng doanh số thẻ trong hoạt động phát
hành tại BIDV giai đoạn 2013-2015 .................................................40
Tỷ lệ rủi ro gian lận/Tổng doanh số thẻ trong hoạt động thanh


́

Biểu đồ 2.3.

Biểu đồ 2.4.


́H

toán tại BIDV giai đoạn 2013-2015..................................................42
Tỷ trọng các loại rủi ro hoạt động trong hoạt động kinh doanh
thẻ tại BIDV Quảng Trị ....................................................................49
Quy trình nghiên cứu ..........................................................................3

Sơ đồ 1.2.

Quy trình cơ bản quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ ...............16


Sơ đồ 1.3.

Mối quan hệ giữa các thành phần của rủi ro hoạt động kinh doanh

Ki

nh

Sơ đồ 1.1.

thẻ ......................................................................................................21
Cơ cấu tổ chức BIDV Quảng Trị ......................................................26

Sơ đồ 3.1

Mô hình quản lý rủi ro của nhiều NHTM trên thế giới.....................81

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c


Sơ đồ 2.1.

xii


PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong vài năm trở lại đây, nhờ sự phát triển nhanh chóng của công nghệ
thông tin, ứng dụng công nghệ mới trong các hoạt động Ngân hàng và sự chuyển
hướng tập trung của các Ngân hàng vào lĩnh vực bán lẻ, hoạt động thanh toán thẻ tại


́

Việt Nam phát triển ngày càng mạnh mẽ về nhiều mặt, không ngừng gia tăng về số


́H

lượng chủ thẻ, doanh số thanh toán, số lượng máy ATM, số lượng đơn vị chấp nhận
thẻ, các tính năng tiện ích…Dịch vụ thẻ ngân hàng phát triển mang lại nhiều tiện ích
cho cả người sử dụng, ngân hàng và cho toàn xã hội.

nh

Song hành với sự phát triển là những rủi ro có thể xảy ra trong quá trình phát
hành và thanh toán thẻ. Liên tiếp nhiều vụ rủi ro thẻ xảy ra gần đây khiến các ngân

Ki


hàng gặp nhiều khó khăn và thách thức. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ đang
có xu hướng gia tăng và diễn biến phức tạp với sự tham gia của tội phạm người

ho

̣c

nước ngoài và tội phạm công nghệ cao. Rủi ro xảy ra không những gây nguy cơ làm
tổn thất đến tài sản của khách hàng, mà còn ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh và

ại

uy tín của ngân hàng. Do đó quản lý rủi ro là một trong những lĩnh vực quan trọng

Đ

của kinh doanh thẻ, được coi là bộ phận xương sống trong hoạt động thẻ. Kinh
doanh thẻ ngân hàng càng phát triển thì lĩnh vực quản lý rủi ro cần được đầu tư

̀ng

nhiều hơn.

ươ

Là một trong bốn ngân hàng thương mại lớn của Việt Nam, Ngân hàng
TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam nói chung và Ngân hàng TMCP Đầu tư và

Tr


phát triển Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị nói riêng có tốc độ phát triển thẻ khá
nhanh nhưng kinh nghiệm quản lỷ rủi ro thẻ không nhiều. Hiện tại số vụ rủi ro hoạt
động kinh doanh thẻ xảy ra tại BIDV Quảng Trị còn ít so với hệ thống và tổn thất
xảy ra rất nhỏ so với những lợi ích hoạt động kinh doanh thẻ mang lại. Nhưng thị
trường thẻ càng phát triển mạnh thì đồng nghĩa rủi ro thẻ càng lớn. Cùng với sự
phát triển nhanh chóng của báo chí, mạng xã hội, thì những thông tin về các vụ rủi
ro được biết đến càng nhiều và có sức lan tỏa, ảnh hưởng đến uy tín ngân hàng,

1


cũng như lòng tin của khách hàng về dịch vụ thẻ của BIDV. Để phòng ngừa những
rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ có thể xảy ra trong thời gian tới cũng như góp
phần nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ và sự tín nhiệm của khách hàng về hoạt động
kinh doanh thẻ của BIDV Quảng Trị, tôi đã quyết định chọn đề tài: “Quản lý rủi ro
hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát
triển Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị” làm đề tài luận văn thạc sĩ.


́

2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung


́H

Trên cơ sở đánh giá thực trạng quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Quảng

Trị trong thời gian qua, đề xuất những giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý rủi ro hoạt

nh

động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt

Ki

Nam Chi nhánh Quảng Trị trong thời gian tới.
2.2 Mục tiêu cụ thể

ho

̣c

Hệ thống cơ sở lý luận và thực tiễn quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ.
Phân tích các loại rủi ro trong quá trình kinh doanh thẻ và thực trạng quản lý

ại

rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát
triển Chi nhánh Quảng Trị giai đoạn 2013-2015.

Đ

Đề xuất giải pháp để hoàn thiện quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại

̀ng

Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Quảng

Trị trong thời gian tới.

ươ

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Tr

3.1 Đối tượng nghiên cứu
Quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ. Trong đó tập trung nghiên cứu quản

lý rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt động trong hoạt động kinh doanh thẻ.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển
Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị.

2


Phạm vi thời gian: Phân tích thực trạng quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh
thẻ giai đoạn 2013-2015, đề xuất giải pháp hoàn thiện quản lý rủi ro hoạt động kinh
doanh thẻ giai đoạn 2016-2020.
4. Phương pháp nghiên cứu

Ki

nh

Các loại rủi ro trong
hoạt động KD thẻ tại

BIDV


́H

Kinh nghiệm của các
nước trên thế giới,
Việt Nam

Báo cáo thường
niên, tạp chí…..


́

4.1 Quy trình nghiên cứu

Yêu cầu quản lý rủi ro
trong hoạt động KD thẻ
tại BIDV

Giải pháp QLRR hoạt
động KD thẻ tại BIDV

Sơ đồ 1.1. Quy trình nghiên cứu

ươ

̀ng


Đ

ại

ho

̣c

Thực trạng quản lý rủi ro
trong hoạt động KD thẻ
tại BIDV

4.2 Phương pháp phân tích

Tr

Đề tài áp dụng phương pháp phân tích số liệu về rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt

động trong hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị giai đoạn 2013-2015.
Dựa vào kết quả phân tích, vận dụng lý luận vào thực tiễn để đưa ra các nhận định
về thực trạng quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị.
4.3 Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh được dùng để đánh giá mức độ thay đổi, tăng giảm của
các yếu tố phân tích từ đó đưa ra nhận định và giải pháp quản lý rủi ro phù hợp.

3


4.4 Phương pháp thu thập dữ liệu và thông tin
4.4.1. Dữ liệu sơ cấp

Dữ liệu sơ cấp được tập hợp trên cơ sở phỏng vấn 30 cán bộ đang thực hiện
tác nghiệp trực tiếp nghiệp vụ thẻ và quản lý rủi ro, quản lý khách hàng tại BIDV
Quảng Trị. Mục đích của việc thu thập bộ dữ liệu này nhằm khảo sát, đánh giá về
việc quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại chi nhánh về các yếu tố: nhân lực,


́

công nghệ, quy trình.
4.4.2. Dữ liệu thứ cấp


́H

Các dữ liệu về số lượng thẻ, tài khoản, các rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ
phát sinh trong giai đoạn 2013-2015 được thu thập từ các Báo cáo thường niên;
Báo cáo kết quả kinh doanh; Báo cáo quyết toán, báo cáo rủi ro hàng quý của Ngân

nh

hàng, báo cáo của các Ngân hàng thương mại trên địa bàn; thông tin đã được công

Ki

bố trên các tạp chí khoa học, công trình và đề tài khoa học, từ các Website, hội thảo
khoa học...trong và ngoài nước.

ho

̣c


4.5 Phương pháp tổng hợp và xử lý dữ liệu
Dùng phương pháp phân tổ thống kê để hệ thống hoá và tổng hợp tài liệu

ại

điều tra theo các tiêu thức phù hợp với mục đích nghiên cứu.
5. Kết cấu của luận văn

Đ

Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, nội dung

̀ng

chính của luận văn được chia thành 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ.

ươ

Chương 2: Thực trạng về rủi ro và quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ

Tr

tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị.
Chương 3: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tại

Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị.
6. Tổng quan về tài liệu nghiên cứu
Quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ là một vấn đề mới mẻ ở Việt Nam

và hiện rất ít nghiên cứu về hoạt động này. Trong các tài liệu quy trình văn bản của
ngân hàng nhà nước không đề cập đến quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ. Các

4


tài liệu về quản lý rủi ro ngân hàng cũng chỉ có các tài liệu chuyên sâu về quản lý
rủi ro tín dụng, quản lý rủi ro hoạt động, quản lý rủi ro gian lận thẻ. Hoạt động
nghiên cứu về quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ tuy không nhiều nhưng cũng
đã có một số công trình nghiên cứu về quản lý rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ dưới
các góc độ khác nhau:
Hà Thị Anh Đào (2009) nghiên cứu đề tài: “Giải pháp hạn chế rủi ro trong


́

hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng công thương Việt Nam”. Đề tài nêu lên cơ
sở lý luận về thẻ thanh toán và rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ của các


́H

NHTM. Sử dụng số liệu thứ cấp để đánh giá thực trạng rủi ro trong hoạt động kinh
doanh thẻ tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam. Trên cơ sở nghiên cứu lý
thuyết và tình hình thực tế, đưa ra các giải pháp, kiến nghị để hạn chế tối đã những

nh

rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ, nhằm góp phần nâng cao uy tín, thương hiệu


Ki

và hiệu quả kinh doanh của ngân hàng.

Trương Nguyễn Phương Thảo (2013) nghiên cứu đề tài: “Quản trị rủi ro

ho

̣c

trong hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần công thương
Việt Nam”. Đề tài áp dụng các phương pháp tiếp cận thực tế, phân tích số liệu rủi ro

ại

của nghiệp vụ phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt
nam trong giai đoạn 2009-2012. Dựa vào các kết quả phân tích, vận dụng lý luận

Đ

vào thực tiễn để đưa ra các nhận định về thực trạng hoạt động quản trị rủi ro kinh

̀ng

doanh thẻ ngân hàng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam. Đưa ra những
đề xuất cấp thiết để hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong kinh doanh thẻ tại

ươ

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam.


Tr

Nguyễn Thị Thanh Hằng (2015) chủ nhiệm đề tài: “Tăng cường công tác

quản trị rủi ro hoạt động thẻ góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ
của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam”. Đề tài đưa ra những phân tích
tổng quát về các rủi ro chính trong hoạt động thẻ, nghiên cứu và đánh giá thực trạng
công tác quản trị rủi ro hoạt động thẻ tại Vietcombank, học hỏi những kinh nghiệm
về quản trị rủi ro hoạt động thẻ của các nước trên thế giới để từ đó đề xuất những
giải pháp có tính thực tiễn và khả thi.

5


Như vậy, đã có một số đề tài nghiên cứu về vấn đề này ở các góc độ khác
nhau, nhưng những đề tài này đều tập trung nghiên cứu ở Hội sở chính, tập trung
vào nghiên cứu quy trình mà chưa có một nghiên cứu nào về việc thực hiện quy
trình của cán bộ thực hiện tại chi nhánh, phân tích dựa trên số liệu thứ cấp. Các
nghiên cứu đều có thời gian thực hiện đã lâu, mà hiện nay, tình hình rủi ro hoạt
động kinh doanh thẻ đã diễn biến phức tạp hơn với nhiều vấn đề mới xuất hiện nên


́

cần thiết phải tiếp tục nghiên cứu, nhằm mục đích bổ sung, hoàn thiện cơ sở lý luận
và thực tiễn, đưa ra các giải pháp mang tính thiết thực hơn có thể áp dụng được


́H


phần nào vào thực tiễn hoạt động, nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro hoạt động kinh
doanh thẻ tại BIDV Quảng Trị nói riêng, và BIDV nói chung, phù hợp với chính

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Ki

nh

sách phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của BIDV.

6


PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ RỦI RO

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ


́

1.1. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ
1.1.1. Khái niệm rủi ro


́H

Hiện nay không có sự thống nhất về định nghĩa rủi ro. Những trường phái
khác nhau, các tác giả khác nhau đưa ra những định nghĩa rủi ro khác nhau. Những
định nghĩa này rất đa dạng và phong phú nhưng tập trung lại có thể chia làm hai

nh

trường phái.

không chắc chắn về tổn thất”.

Ki

Theo trường phái truyền thống, Allan H.Willett (1951) cho rằng “rủi ro là sự

̣c

Trong khi đó, một số học giả như Jonh Haynes (1895), Irving Pfeffer (1956)

ho


lại cho rằng “rủi ro là khả năng xảy ra tổn thất”.
Theo trường phái này, rủi ro được xem là sự không may mắn, sự tổn thất

ại

mất mát, nguy hiểm. Nó được xem là điều không lành, điều không tốt, bất ngờ xảy

Đ

đến. Đó là sự tổn thất về tài sản hay là sự giảm sút lợi nhuận thực tế so với lợi

̀ng

nhuận dự kiến. Rủi ro còn được hiểu là những bất trắc ngoài ý muốn xảy ra trong
quá trình kinh doanh, sản xuất của doanh nghiệp, tác động xấu đến sự tồn tại và

ươ

phát triển của một doanh nghiệp.
Theo trường phái hiện đại, Joel Bessis (2001) đã viết “rủi ro là những điều

Tr

không chắc chắn dẫn đến sự biến đổi bất lợi về lợi nhuận hay dẫn đến thua lỗ” hay
như Peter S.Rose (2005) quan niệm “rủi ro là mức độ không chắc chắn liên quan tới
một vài sự kiện”. Theo đó, không phải cứ rủi ro là thua lỗ là tổn thất mà chỉ phát
sinh khi có sự không chắc chắn về những điều xảy ra, và khi xác suất là 0 hoặc là 1
thì không có rủi ro.
Đặc biệt, Frank H.Knight (1964) lại có một quan điểm hoàn toàn khác về rủi

ro khi coi “rủi ro là sự không chắc chắn có thể đo lường được”. Trong cuốn từ điển

7


Kinh tế học hiện đại do Nhà xuất bản Chính trị quốc gia phát hành, rủi ro cũng được
định nghĩa khá giống với quan điểm trên "“Rủi ro là hoàn cảnh trong đó có một sự
kiện xảy ra với một số xác suất nhất định hoặc trong trường hợp quy mô của sự kiện
đã có một phân phối xác suất”.
Ở Việt nam, PGS.TS Đoàn Thị Hồng Vân trong cuốn Quản trị rủi ro và

không thể lường trước nhưng phải chấp nhận để xử lý”


́

khủng hoảng cho rằng “rủi ro là những tác hại bất thường xảy ra mà các hệ thống

Theo đó, rủi ro là sự bất trắc có thể đo lường được, vừa mang tính tích cực,


́H

vừa mang tính tiêu cực. Rủi ro có thể mang đến những tổn thất mất mát cho con
người nhưng cũng có thể mang lại những lợi ích, những cơ hội. Nếu tích cực nghiên
cứu rủi ro, người ta có thể tìm ra những biện pháp phòng ngừa, hạn chế những rủi ro

nh

tiêu cực, đón nhận những cơ hội mang lại kết quả tốt đẹp cho tương lai.


Ki

1.1.2. Khái niệm hoạt động kinh doanh thẻ

Hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại là hoạt động phát hành

ho

̣c

thẻ cho khách hàng sử dụng và thực hiện thanh toán thẻ. Qua đó ngân hàng thực
hiện thu phí phát hành thẻ, các khoản phí sử dụng thẻ và thanh toán thẻ.

ại

1.1.3. Khái niệm về rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ
Rủi ro hoạt động kinh doanh thẻ là các tổn thất về vật chất hoặc phi vật chất

Đ

có liên quan tới hoạt động kinh doanh thẻ, bao gồm hoạt động phát hành và hoạt

̀ng

động thanh toán thẻ. Khi rủi ro xảy ra nó không chỉ gây thiệt hại cho các chủ thể
tham gia hoạt động thẻ là ngân hàng, chủ thẻ, đơn vị chấp nhận thẻ mà còn gây tổn

ươ


thất lâu dài cho xã hội, gây mất lòng tin của công chúng vào hệ thống ngân hàng.

Tr

1.1.4. Các loại rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ
Có nhiều cách nhận diện cũng như phân loại rủi ro khác nhau, tùy thuộc vào

tiêu chí lựa chọn. Đứng trên góc độ ngân hàng thương mại của ủy ban Basel về
giám sát ngân hàng, rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ có những loại sau:

8


a. Rủi ro thị trường
Rủi ro thị trường là những rủi ro xảy ra khi giá cả trên thị trường thay đổi
như thay đổi lãi suất,biến động tỷ giá…Điều này sẽ ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh thẻ, gây khó khăn cho việc định giá sản phẩm thẻ…
b. Rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh thẻ là rủi ro liên quan đến việc


́

không có khả năng trả nợ của những chủ thẻ (đối với sản phẩm thẻ tín dụng hoặc
thấu chi thẻ ghi nợ) đối với hình thức cấp hạn mức dựa trên việc đánh giá uy tín, thu


́H

nhập, khả năng trả nợ của khách hàng mà không cần bất kỳ tài sản đảm bảo nào.

Đây là loại rủi ro cơ bản và thường xuyên xảy ra trong hoạt động kinh doanh của
các NHTM. Chúng luôn tiềm ẩn trong suốt quá trình trước, trong và sau khi phát

nh

hành thẻ tín dụng mà biểu hiện ra bên ngoài là: món vay thẻ tín dụng không thu hồi
c. Rủi ro hoạt động

Ki

được, nợ quá hạn, nợ khó đòi…

̣c

Rủi ro hoạt động là rủi ro phát sinh do yếu tố con người (cẩu thả, gian lận),

ho

sự yếu kém trong hệ thống công nghệ, thông tin, sự sơ hở, yếu kém trong quy trình
nghiệp vụ hoặc từ những yếu tố bên ngoài. Theo Ủy ban Basel về giám sát ngân

ại

hàng viết trong Tài liệu tư vấn Basel về vốn mới (gọi tắt là Basel 2), rủi ro hoạt

Đ

động được định nghĩa là nguy cơ tổn thất do quy trình, con người và hệ thống nội

̀ng


bộ không đạt yêu cầu hoặc không hoạt động, hay do các sự kiện bên ngoài. Đây là
mảng rủi ro đặc thù và và thường xảy ra nhất của hoạt động kinh doanh thẻ do

ươ

nghiệp vụ thẻ diễn ra tương đối phức tạp, đòi hỏi nhiều đối tượng tham gia và liên
quan đến công nghệ hiện đại, tinh vi, có tính toàn cầu. Rủi ro hoạt động bao gồm:

Tr

Rủi ro do cán bộ nhân viên ngân hàng
+ Thực hiện các nghiệp vụ vượt quá thẩm quyền cho phép hoặc không đúng

chức năng nhiệm vụ được giao hoặc lợi dụng quyền hạn của mình cố tình thực hiện
các giao dịch gian lận thẻ nhằm chiếm đoạt tiền của ngân hàng, của khách hàng.
+ Năng lực trình độ nghiệp vụ không đáp ứng yêu cầu công việc dẫn đến
thực hiện sai quy trình nghiệp vụ, gây sai sót, nhầm lẫn trong quá trình xử lý gây
thiệt hại cho ngân hàng.

9


+ Đã chuyển khỏi đơn vị, thay đổi nhiệm vụ công tác nhưng không bàn giao
lại mã truy cập và mật khẩu truy cập hệ thống cho người kế nhiệm hoặc người có
trách nhiệm.
+ Phát tán thông tin khách hàng, dữ liệu giao dịch thẻ cho các cá nhân, tổ
chức tội phạm sử dụng thực hiện các giao dịch gian lận.
+ Cán bộ vi phạm quy định về bảo mật, an toàn thông tin như cho mượn mã



́

truy cập, để lộ mật khẩu, mã truy cập để người khác lợi dụng.
+ Cán bộ không được giao đúng quyền hạn, phạm vi làm việc được phép hoặc


́H

được phân công quyền hạn thực hiện nhiều khâu trong quy trình nghiệp vụ, không có
kiểm tra chéo dẫn đến lợi dụng quyền hạn thực hiện các giao dịch gian lận.
+ Hướng dẫn khách hàng không đầy đủ, không rõ ràng và cụ thể các quy

nh

định, quy trình nghiệp vụ về sản phẩm, dịch vụ thanh toán thẻ có liên quan dẫn tới
khách hàng, cho ngân hàng.

Ki

việc khách hàng không tuân thủ những quy định của ngân hàng, gây ra rủi ro cho

̣c

Rủi ro do quy định, quy trình chưa phù hợp

ho

+ Quy định, quy trình chưa đúng với cơ chế, chính sách hiện hành.
+ Quy định, quy trình, hợp đồng, thỏa thuận và các văn bản khác có giá trị


ại

như hợp đồng, thỏa thuận có điểm, có điều khoản bất cập, chưa hoàn chỉnh, không

Đ

chặt chẽ, không rõ ràng… tạo ra các kẽ hở cho khách hàng hoặc cán bộ ngân hàng
lợi dụng hoặc từ chối thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm liên quan dẫn đến thiệt hại vật

̀ng

chất, uy tín cho ngân hàng.
+ Quy định, quy trình chưa phù hợp, chưa rõ ràng dẫn đến khó khăn cho cán bộ

ươ

nghiệp vụ hoặc làm giảm tốc độ xử lý công việc trong quá trình thực hiện nghiệp vụ.
Rủi ro từ phía khách hàng

Tr

Chủ thẻ không thực hiện đúng quy định của ngân hàng về quản lý và sử dụng

thẻ, số PIN trong quá trình sử dụng thẻ như cho người khác mượn thẻ, để lộ thông tin
về thẻ, PIN, để mất cắp, thất lạc thẻ… dẫn đến bị các đối tượng gian lận lợi dụng.
Rủi ro do bên thứ ba
Bên thứ ba là các nhà cung cấp, các đối tác được NHTM thuê hoặc hợp tác
với NHTM cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh thẻ. Trong hoạt
động kinh doanh thẻ, cũng có những rủi ro như sau:


10


+ Bên thứ ba đột ngột không thể tiếp tục cung cấp dịch vụ hỗ trợ, bảo trì,…
theo hợp đồng đã ký kết với ngân hàng làm ảnh hưởng đến hệ thống, hoặc hệ thống
ngừng hay không hoạt động bình thường.
+ Đối tác cung cấp vật tư, thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh thẻ của
ngân hàng không đảm bảo đúng chất lượng, yêu cầu kỹ thuật và tiến độ giao
hàng,… dẫn đến việc gián đoạn hoạt động kinh doanh thẻ, ảnh hưởng đến chất


́

lượng dịch vụ và uy tín của ngân hàng.
+ Nhân viên của bên thứ ba do năng lực chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp


́H

yếu kém, xử lý khắc phục sự cố kéo dài hoặc gây sai sót nhầm lẫn dẫn đến thiệt hại
tài chính cho ngân hàng. Hoặc tiết lộ thông tin liên quan đến hệ thống, cơ sở dữ
liệu, tài khoản khách hàng,… mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của ngân

nh

hàng gây ra tổn thất cho ngân hàng.

+ Bên thứ ba từ chối trách nhiệm khắc phục hậu quả sau khi xảy ra sự cố, sai


Ki

sót phát sinh do lỗi của nhân viên hoặc bên thứ ba gây ra.

̣c

Rủi ro kỹ thuật

ho

Loại rủi ro này xảy ra khi hệ thống máy móc, trang thiết bị, viễn thông, trung
tâm chuyển mạch…có trục trặc, không ổn định, ngừng hoạt động hoặc gây lỗi trong

ại

quá trình xử lý ảnh hưởng đến việc phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ. Trong

Đ

điều kiện hiện nay, khi khối lượng giao dịch tăng lên đến mức khổng lồ, dẫn đến
việc xử lý nghiệp vụ lệ thuộc vào hệ thống máy móc, công nghệ, cũng như việc lưu

̀ng

trữ chứng từ điện tử trên vật mang tin như đĩa từ, băng từ, tape…là tất yếu. Do vậy,

ươ

rủi ro chứa đựng trong khâu này cũng lớn theo.
Bên cạnh đó, việc bảo mật công nghệ, bảo mật dữ liệu lỏng lẻo cũng có thể


Tr

là nguyên nhân gây nên rủi ro vô cùng nghiêm trọng.
Rủi ro do gian lận, giả mạo
Gian lận là hành vi lừa đảo nhằm thực hiện các giao dịch thanh toán thẻ bất

hợp pháp gây tổn thất cho ngân hàng kinh doanh thẻ và các thành phần tham gia
vào quá trình hoạt động thẻ ngân hàng. Gian lận có thể phát sinh bất kỳ lúc nào
không phân biệt thời gian địa điểm, cả trong hoạt động phát hành lẫn thanh toán thẻ
và gây tổn thất cho ngân hàng.

11


×