Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Chương IV. §6. Dấu của tam thức bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.75 KB, 16 trang )

Bµi gi¶ng :
dÊu cña tam thøc bËc hai


KIỂM TRA BÀI CŨ

Xét dấu của biểu thức f(x) = (x-2)(x-3)

 Đáp án:



x

3

+∞

x-2

-

0

+

|

+

x-3



-

|

-

0

+

0

-

f(x)

 

2

-∞

+

 
 

f(x) = (x-2)(x-3)


2
= x – 5x + 6

+

0
Đây
là tam thức bậc
Làm thế nào để xét dấu
hai
2
x – 5x + 6


Bài 6

DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

(Tiết PPCT: 56)

Tam thức bậc hai
Dấu của tam thức bậc hai


Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai:

Ví dụ 1: Những biểu thức nào sau đây là tam thức bậc

Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có


hai ?
2
a)
Đ f(x) = x - 5x + 4

dạng:
2
f(x) = ax + bx + c
trong đó a, b, c là những hệ số và a ≠ 0
Chú ý: Nghiệm của pt bậc hai ax2 + bx + c = 0
2
cũng là nghiệm của tam thức bậc hai f(x) = ax +
bx + c



∆= b2 – 4ac (∆’= b’2 – ac)

được gọi là biệt thức (biệt thức thu gọn) của tam thức
bậc hai.

b) f(x) = 4x - 5
2
c)Đf(x) = - x - 6x
2
d)Đ f(x) = x + 8
2
e) f(x) = mx + (m+1)x - 5
(m là tham số)



Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
 

2. Dấu của tam thức bậc hai

Nhận xét về dấu của a và

Hãy so sánh dấu của hàm số và

TH1. ∆ < 0:

dấu của a?

a>0

a<0

y

y

+

+
+

Kết luận


+
+

-

x

O

x

-

O

+

-

x

-∞

f(x)

-

-

Cùng dấu với a


(a.f(x) > 0 với mọi x ∈ R)
x

f(x)

-∞

+∞

+

x

f(x)

-∞

+∞

-

+∞


Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
2. Dấu của tam thức bậc hai:
 

TH2. ∆ = 0:


Nhận xét về dấu của a và.

Hãy so sánh dấu của hàm số
a>0

a<0

y

và dấu của a?

y

 

+
+

O

-

x

-

+
+


-

O

+

Kết luận

-

-

x

-∞

 

+

f(x)

Cùng dấu với a 0

x

 

 (a.f(x) > 0 với mọi x≠ )
 

x
f(x)

 

-∞

+∞
+

0

+

x
f(x)

+∞

-

-∞

+∞
-

0

-


Cùng dấu với a


Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
2. Dấu của tam thức bậc hai:

 

TH3. ∆ > 0

Nhận xét về dấu của a và.

Hãy so sánh dấu của hàm số

a>0

a<0

y

và dấu của a?Kết luận

y
x

+
+
+

+

+
O

x

-

Khác dấu với
a

+

x1

-

0

+

+

x2

-

Cùng dấu với
a

+


+

+
x1

f(x)

x2

x1

-∞

x2

x

-

O

a.f(x) < 0 với mọi x ∈ (x1, x2)

-

a.f(x) > 0 với mọi x ∉ [x1, x2]
x
f(x)


-∞

x2

x1
+

0

-

0

+∞
+

x
f(x)

-∞

x1
-

0

x2
+

0


+∞
-

+∞

Cùng dấu với

0

a


Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Từ định lí các em hãy rút ra

1. Tam thức bậc hai:

các bước xét dấu tam thức

2. Dấu của tam thức bậc hai:

bậc hai

Định lí: (SGK/139)
Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện dưới bảng sau

 

 


 

 
 

 

 
 


Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai:

Ví dụ 2: Xét dấu các tam thức sau:
2
a. f(x) = - x + 2x - 3

2. Dấu của tam thức bậc hai

2
b. f(x) = x - 4x + 4
2
c. f(x) = x - 5x + 6

3. Áp dụng:

 Đáp án:


Các bước xét dấu tam thức bậc 2:



 

a. f(x) < 0,

 

b. f(x) > 0,

Bước 1: Tính ∆ (hoặc ∆’) và xét dấu của ∆ (hoặc ∆’)

Bước 2: Xét dấu của hệ số a
Bước 3: Dựa vào định lí để kết luận về dấu của f(x)

c. Bảng xét dấu f(x)
x
f(x)

-∞

2
+

0

3
-


0

+∞
+

KL:
 
 

f(x) > 0:
f(x) < 0:


Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai:

Ví dụ 3: Xét dấu các biểu thức sau:

2. Dấu của tam thức bậc hai

2

2

a.f(x)= (4 − x )(x + 4x − 5)

3. Áp dụng:
Các bước xét dấu tam thức bậc 2:


Bước 1: Tính ∆ (hoặc ∆’) và xét dấu của ∆ (hoặc ∆’)

Bước 2: Xét dấu của hệ số a
Bước 3: Dựa vào định lí để kết luận về dấu của f(x)

2

b.g(x)=

(−3x + 3x− 1)(2x− 4)
2

x + 3x


 Đáp án:



2

2

a.f(x) = (4− x )(x + 4x− 5)
Lập bảng xét dấu:

−∞

x


-5

-2

1

2

2

4− x

0

0

2

x + 4x − 5
f(x)

 KL:

0
0

0
0

0


0

+∞


2

b.g(x)=

(−3x + 3x − 1)(2x− 4)
2

x + 3x

Lập bảng xét dấu:

x



-3

0

2

2

− 3x + 3x − 1


2x− 4

0

2

x + 3x
g(x)

 KL:

0

0
0

 +


Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai:
∆ <0

a>0

2. Dấu của tam thức bậc hai

a<0


y

3. Áp dụng:

y
x

Các bước xét dấu tam thức bậc 2:

O

Bước 1: Tính ∆ (hoặc ∆’) và xét dấu của ∆ (hoặc ∆’)
x

O

Bước 2: Xét dấu của hệ số a
Bước 3: Dựa vào định lí để kết luận về dấu của f(x)
x

-∞

+∞

f(x)


  

  


f(x)

+

Nhận xét:



x

-∞

+∞

-


Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
2
Ví dụ 4: Cho biểu thức f(x) = (m+2)x + 2(m +2)x + m + 3
Tìm các giá trị của m để biểu thức luôn dương.

 Đáp án:



 * m = -2, ta có f(x) =1 > 0,

* m f(x) là tam thức bậc hai

Ta có = - m - 2
+ Do đó,
Vậy với mbiểu thức đã cho luôn dương
 


Tiết 56: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

Củng cố

 Nắm vững định lí về dấu của tam thức bậc hai
 Nắm vững các bước xác định dấu của tam thức bậc hai
 Nắm vững điều kiện để tam thức luôn âm, luôn dương.

BTVN: 49, 50, 51, 52/(SGK)


KIỂM TRA BÀI CŨ

Xét dấu của biểu thức f(x) = (x-2)(x-3)

 Đáp án:



x

3

+∞


x-2

-

0

+

|

+

x-3

-

|

-

0

+

0

-

0


+

f(x)

 

2

-∞

+

 
 

f(x) = (x-2)(x-3)

2
= x – 5x + 6



×