Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chương III. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 23 trang )

CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
LỚP 12A13


Bài cũ:
1. Nhắc lại định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng ?

r
r
Vectơ ukhác 0được gọi là vectơ chỉ phương của đường

thẳng nếu nó có giá song song hoặc nằm trên đường
thẳng ấy.
z


r
u

O

x

ur
u'

y


2.a) Nhắc lại phương trình tham số và phương trình chính tắc
của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Oxy ?



r
b) Tìm một vec tơ chỉ phươngu và một điểm M thuộc đường
thẳng ∆ có phương trình tham số
x = 2 − t
(t ∈ R)

 y = −3 + 2t

Đáp án:

 x = x0 + at
1/ Phương trình tham số: 
 y = y0 + bt

Phương trình chính tắc:

x - x0 y − y0
=
a
b

trong đó

M ( x0 ; y0 ) ∈ (∆)
r
u = (a; b) là VTCP

trong đó


M ( x0 ; y0 ) ∈ (∆)
r
u = (a; b) là VTCP

2/ Điểm M(2,-3) ∈ ∆ và vec tơ chỉ phương

r
u

(-1,2)

có a.b ≠ 0


3. Nêu các yếu tố xác định phương trình tham số và phương
trình chính tắc của đường thẳng trong mặt phẳng?
y

Ta cần vec tơ chỉ phương

r
u

và một điểm thuộc đường
thẳng

M
O

x



Tiết 32:
§3 PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG
GIAN
------------------


Cầu sông Hàn tp Đà Nẵng


Cầu Tràng Tiền – Huế


Cầu Hàm Rồng -Vinh


Cầu Cổng vàng (Mỹ)


Bài toán :
Trong không gian Oxyzr cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0,y0,z0)
alàm
= (avec
a3 )chỉ phương. Hãy tìm điền kiện để
và nhận
1 ; a2 ;tơ
điểm M(x,y,z) năm trên d


uuuuuu
r Giải
M 0 Mr = ( xo − x, y0 − y, z0 − z )
a = (a1; a2 ; a3 )

z
M

r
uuuuuu
r
Điểm M ∈ d ⇔ M M cùng phương với a
uuuuuu
r r
0

⇔ M 0 M = ta

 x − x0 = ta1

⇔  y − y0 = ta2
 z − z = ta
0
3


hay

 x = x0 + ta1


 y = y0 + ta2
 z = z + ta
0
3


0

y
M0

x

r
a

d


I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

1. Định lý (SGK)
Trong không gianr Oxyz cho đường thẳng ∆ đi qua
điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) nhận a = (a1; a2 ; a3 ) làm vectơ chỉ phương.
∆ có
Điều kiện cần và đủ để điểm M(x; y; z) nằm trên là
một số thực t sao cho
 x = x0 + a1t

 y = y0 + a2t

z = z + a t
0
3



2. Định nghĩa (SGK)
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm

M ( x0 ; y0 ; z0 )

r
và có vectơ chỉ phương a = (a1; a2 ; a3 ) có dạng:  x = x0 + a1t


( I )  y = y0 + a 2 t
z = z + a t
0
3


Nhận xét:
1) Với đường thẳng (d) có phương trình tham số (I)rkhi đó có 1
điểm thuộc (d) làM ( x0 ; y0r; z0 ) và một VTCP làa = (a1; a2 ; a3 )
2) Trong trường hợp VTCP a = (a1; a2 ; a3 ) có a1.a2 .a3 ≠ 0
khử t trong PT (I) ta được PT (II) như sau

x − x0 y − y0 z − z0
=
=

( II )
a1
a2
a3
PT (II) được gọi là PT chính tắc của đường thẳng (d)


Nhận xét 3
Để xác định một đường thẳng trong không gian ta cần
1. Một điểm thuộc đường thẳng
2. Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
z

r
u


M

O
x

y


Ví dụ 1: a) Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đường thẳng d

 x = 3 + 2t

 y = −3 + 4t (t ∈ R)

z = 4 + t


Trả lời:

a. (3; -3; 4)
b. (2; 4; 1)
b) Hãy lấy thêm một điểm và hai véc tơ chỉ phương
khác của đường thẳng (d)?
a) Điểm thuộc (d) là điểm A(3;-3;4) ứng với t = 0
b) Chọn t khác 0, ví dụ t = 1 suy ra C(5;1;5) thuộc (d)

r
r
Véc tơ chỉ phương u = (2;4;1) và −u = (−2; −4; −1)


Ví dụ 2: Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của
đường thẳng (d) đi qua điểm M(1,-2,3) và có vec tơ

r
chỉ phương a ( 2,3, −4 )

Giải
*) Phương trình tham số của đường thẳng (d) là:

 x = 1 + 2t

 y = −2 + 3t
 z = 3 − 4t


*) Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) là:

x −1 y + 2 z − 3
=
=
2
3
−4


Ví dụ 3: Viết phương trìnht tham số và chính tắc của đường thẳng
(d) đi qua hai điểm A(1; -2; 3) và B(3; -2; 0)
Giải
Điểm thuộc đường thẳng (d) là A(1;-2;3)uuu
r
r
Vectơ chỉ phương của đường thẳng: a = AB

r
⇒ a = (2;0; −3)

Suy ra
*) Phương trình tham số của đường thẳng là:

 x = 1 − 2t

 y = −2
 z = 3 − 3t



r
a

( t ∈ R)

*) Phương trình chính tắc của đường thẳng là:

x -1 y + 2 z −3
=
=
2
2
−3

A

B


Củng Cố
Để xác định một đường thẳng trong không gian ta cần
1. Một điểm thuộc đường thẳng
2. Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
z

r
u



M

O
x

y


Củng cố 2. Phương trình tham số của đườngr thẳng (d) đi qua
điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP a ( a1 ; a2 ; a3 ) là

 x = x0 + a1t

( d )  y = y 0 + a2 t
z = z + a t
0
3


Củng cố 3. Phương trình tham số của đườngrthẳng (d) đi qua
điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP a ( a1 ; a2 ; a3 )
a1.Với
a2 .a3 ≠ 0


x − x0 y − y0 z − z0
(d )
=
=
a1

a2
a3


Ví dụ 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆qua
điểm M( -1,3,2) và song song với đường thẳng d có phương
trình:
 x = 3 + 2t


(d )  y = −1 + 3t
z = 2 − t


Giải
uu
r
Đường thẳng d có vtcp ud = ( 2,3 − 1)

r
u

uu
r uu
r
do ∆ / /( d ) ⇒ u∆ = ud ( 2,3, −1)
Nên Phương trình tham số của

đường thẳng ∆ là  x = −1 + 2t



 y = 3 + 3t
z = 2 − t


M
d




Ví dụ 5: Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của
đường thẳng (d) đi qua A(1; -2; 3) và vuông góc với mặt phẳng
(P) có phương trình (P): 2x + 4y + 6z + 9 = 0
Giải
*)Ta có (d) uu
vuông
r uur góc với
uu
r (P) nên véc tơ chỉ phương của (d) là
ud = nP ⇒ ud = ( 2 ; 4 ; 6) = 2(1;2;3)
Lại có (d) đi qua A(1; -2; 3) suy ra Phương
trình tham số của đường thẳng (d) là:

x = 1+ t

 y = −2 + 2t
 z = 3 + 3t



*) Phương trình chính tắc của (d) là: P)

x −1 y + 2 z − 3
=
=
1
2
3

d

uur
nP


Bài tập củng cố
Bài tập 1
Cho đường thẳng d có phương trình tham số

 x = −5 + t

 y = 3 − 2t
 z = 1 + 3t


a) Hãy tìm một vec tơ chỉ phương và một điểm thuộc
đường thẳng trên
b) Hãy viết phương trinh chính tắc của đường thẳng d



Bài tập củng cố
Bài tập 2
Viết phương trình tham số của đường thẳng có phương
trình chính tắc là:
x −1 y − 2 z − 3
(d )
=
=
2
−4
5
Bài tập 3
Chứng minh rằng đường thẳng d có phương trình

x = 1+ t

(d )  y = 3 − 2t
 z = 2 + 4t

vuông góc với mặt phẳng ( α ) : x − 4 y + 8 z + 7 = 0


BÀI HỌC TẠM DỪNG TẠI ĐÂY
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM ĐÃ THAM GIA BÀI
HỌC




×