Tải bản đầy đủ (.pdf) (235 trang)

Thực trạng giải pháp phát triển giáo dục đại học giai đoạn năm 2016-2017 định hƣớng đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6 MB, 235 trang )

TÀI LIỆU H I THẢO

Thực trạng và giải pháp phát triển giáo dục đại học giai đoạn năm 2016-2017 và
định hƣớng đến năm 2020 của Trƣờng Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ
Chí Minh

TP HỒ H MINH TH NG 12/2015
n i n tập

PGS. TS. NGUYỄN XUÂN HOÀN
THS. TH I O N TH NH

TRƯỜNG

I HỌ
NG NGHIỆP THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
L Trọng Tấn ph ờng T y Th nh quận T n Ph Tp HCM

iện tho i

– Fax: (08) 3816 3320 – Website: www.hufi.vn

1


LỜI NÓI ĐẦU
Hội thảo “Thực trạng và giải pháp phát triển giáo dục đại học giai đoạn năm 20162017 và định hướng đến năm 2020 của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm” là một
trong những Hội thảo chuy n đề về quản lý với mục ti u đánh giá thực tr ng và đề xuất các
giải pháp đảm bảo chất l ợng đào t o gi i đo n 2016 -2020.
Sau hơn một tháng triển khai, Ban tổ chức đã nhận đ ợc gần
vi t và th m luận của


các đơn vị và cá nhân trong và ngoài tr ờng tham gia. Các tham luận đ ợc trải đều trên các
lĩnh vực của ho t động nhà tr ờng, từ cấp độ quản lý nhà tr ờng đ n cấp kho cũng nh
các lĩnh vực chuyên môn Nh ng tất cả đều tập trung mục ti u là h ớng tới đánh giá thực
tr ng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả và chất l ợng các ho t động củ các lĩnh
vực nhà tr ờng đ ng thực hiện. Với số l ợng các tham luận nh tr n có thể nói đ y là một
vấn đề đ ng đ ợc quan tâm và cần đ ợc chia sẻ để giải quy t bài toán thực tr ng của nhà
tr ờng hiện nay.
Ban tổ chức hội thảo chân thành cảm ơn đ n các đơn vị và cá nh n đã gửi các bài tham
luận tham dự hội thảo đặc biệt những đơn vị có đ n 3-4 ài vi t và th m luận.
Trong quá trình biên tập, do thời gian gấp rút có thể việc bố trí, sắp x p trình tự các
áo cáo ch

thật hợp lý, rất mong quý thầy cô thông cảm.
N TỔ HỨ

2


MỤ

LỤ

HƯ NG TR NH H I TH O ........................................................................................................... 5
THỰC TR NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRIỂN GI I O N 2016 – 2
VÀ ỊNH HƯỚNG
ẾN NĂM 2 2 ỦA HUFI............................................................................................................... 7
THỰC TR NG VÀ NHỮNG GI I PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ÀO T O ..... 11
CHUẨN MỰ
I NGŨ GI NG VIÊN TRƯỜNG
I HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG IỀU KIỆN MỚI .............................................................. 15
QU N TRỊ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC T I HUFI....................................................... 21
THỰC TR NG VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ÀO T O T I TRƯỜNG
I
HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH .............................................................. 25
ỔI MỚI MÔ HÌNH QU N LÝ ÀO T O DỰA TRÊN PHẦN MỀM QU N LÝ ÀO T O
PMT-EMS T I HUFI ........................................................................................................................ 37
M T SỐ GI I PH P TĂNG QUYỀN TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM TRONG CÁC
TRƯỜNG
I HỌC Ở VIỆT NAM ................................................................................................. 42
HO T
NG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ T I TRƯỜNG
I HỌC
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH ....................................................................... 52
THỰC TR NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤ
I HỌ GI I O N 2016 – 2017
VÀ ỊNH HƯỚNG ẾN NĂM 2 2 ............................................................................................... 55
THỰC TR NG VÀ GI I PHÁP QU N LÝ CÔNG TÁC KH O THÍ VÀ
M B O CHẤT
LƯỢNG NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ÀO T O CỦ HUFI GI I O N 2015 – 2017
............................................................................................................................................................ 59
NH GI

NG T

TUYỂN SINH GI I O N 2011 – 2015 ............................................... 70

VÀ PHƯ NG HƯỚNG TUYỂN SINH TRONG NHỮNG NĂM TIẾP THEO .............................. 70
GI I PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HO T
NG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA

GI NG VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM ....................................................................... 79
QU N IỂM CỦ
NG VỀ PHÁT TRIỂN
I NGŨ GI NG VIÊN TRONG ỔI MỚI ĂN
B N B N TOÀN DIỆN GIÁO DỤ
ÀO T O T I TRƯỜNG
I HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH ................................................................................................... 82
THỰC TR NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤ
I HỌ GI I O N 2016-2017
VÀ ỊNH HƯỚNG ẾN NĂM 2 2 ỦA KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN .......................... 90
THỰC TR NG VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ÀO T O T I KHOA CÔNG
NGHỆ KỸ THUẬT IỆN – IỆN TỬ .......................................................................................... 102
NG T
ÀO T O HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH T I
I HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM TP. HCM: THỰC TR NG VÀ GI I PHÁP ...................................................................... 127
ỊNH HƯỚNG ÀO T O NGÀNH KẾ TO N GI I O N THÍ IỂM TỰ CHỦ, TỰ CHỊU
TRÁCH NHIỆM VÀ XU HƯỚNG TỰ CHỦ
I HỌC T I TRƯỜNG
I HỌC CÔNG
NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM ................................................................................................... 133
GI I PH P
NG HÓA CÁC HÌNH THỨC TRUYỀN THÔNG, QU NG
TƯ VẤN
TUYỂN SINH T I
I HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH ................... 140
3



GI I PHÁP PHÁT TRIỂN VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ÀO T O KHOA TÀI CHÍNH KẾ TO N ẾN NĂM 2 2 ........................................................................................................... 142
M T SỐ VẤN Ề THƯỜNG GẶP TRONG QUÁ TRÌNH HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN THỰC
TR NG – NGUYÊN NHÂN – GI I PHÁP .................................................................................. 154
M T SỐ VẤN Ề VỀ QU N LÝ ÀO T O NH HƯỞNG ẾN CHẤT LƯỢNG ÀO T O
HIỆN NAY ...................................................................................................................................... 159
PHÁT TRIỂN HƯ NG TR NH ÀO T O NHẰM THU HÚT TUYỂN SINH 2016 T I
TRƯỜNG H
NG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HỒ CHÍ MINH ............................................. 163
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHO CÁC DOANH NGHIỆP TRONG BỐI C NH VIỆT
NAM GIA NHẬP CÁC HIỆP ỊNH THƯ NG M I QUỐC TẾ ................................................. 175
THỰC TR NG VÀ Ề XUẤT CHO VIỆC D Y VÀ HỌC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH
THƯ NG M I T I
I HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM.................................................. 181
VÀI SUY NGHĨ VỀ D Y VÀ HỌC T I TRƯỜNG
I HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP. HỒ CHÍ MINH TỪ KINH NGHIỆM D Y THÍ IỂM PHẦN MỀM ANSYS ...................... 188
THỰC TR NG VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ÀO T O Ở KHOA CÔNG
NGHỆ MAY- THIẾT KẾ THỜI TRANG VÀ DA GIÀY .............................................................. 194
THỰC TR NG, GI I PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ÀO T O T I KHOA THỦY S N
GI I O N 2016 – 2
VÀ ỊNH HƯỚNG ẾN NĂM 2 2 ................................................. 201
THỰC TR NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRIỂN KHOA QU N TRỊ KINH DOANH & DU LỊCH
TRƯỜNG
I HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH ................................ 212
REFORM N PERSPE TIVE OF T IW N’S HIGHER TECHNOLOGICAL AND
VOCATIONAL EDUCATION ....................................................................................................... 216
M H NH ÀO T O VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰ
P ỨNG YÊU CẦU VĂN HÓ
DOANH NGHIỆP NHẬT B N ...................................................................................................... 227


4


Thời gi n ngày

-20/12/2015

ị điểm Hồ Cốc, Bà Rịa – Vũng Tàu
Buổi chiều 19-12-2015
Phiên thứ nhất - Chủ tọa: PGS.TS Đặng Vũ Ngoạn
Thời gian
13h30 – 13h50
13h50 – 14h05

Ngƣời trình bày

Báo cáo
áo cáo đề dẫn Hội thảo

Thực tr ng và giải pháp nâng cao chất l ợng đào ThS.
t o t i HUFI

ặng

PGS.TS
Ngo n

Thái



Doãn

Thanh

14h05 – 14h20

ánh giá công tác tuyển sinh gi i đo n 2011-2015
và ph ơng h ớng tuyển sinh trong những năm ti p Ph m Thái sơn
theo

14h20 – 14h35

Thực tr ng và giải pháp quản lý công tác khảo thí
Lê Ngọc
và đảm ảo chất l ợng nhằm n ng c o chất l ợng
ơng Hoàng Kiệt
đào t o củ HUFI gi i đo n 2 5 -2017

14h35 – 15h35

Thảo luận -Tr o đổi

15h35 – 15h50

Giải lao

BTC

Phiên thứ hai – Chủ tọa: PGS.TS. Nguyễn Hội Nghĩa
15h50 – 16h10


Chair Professor, Dr.
Reform nd Perspective of T iw n’s Higher
Shan-Da Liu
Technological and Vocational Education

16h10 – 16h30

Báo cáo của ESuhai

16h30 – 17h00

Thảo luận - Tr o đổi

BTC

Buổi sáng 20 – 12 - 2015
Chủ tọa: PGS.TS. Nguyễn Xuân Hoàn – TS. Nguyễn Quốc Chính
TS. Nguyễn
Chung

Văn

8h00 – 8h15

Quản trị chất l ợng nguồn nhân lực t i HUFI

8h15 – 8h30

Qu n điểm củ

ảng về phát triển đội ngũ giảng
vi n trong đổi mới căn ản toàn diện giáo dục đào Nguyễn Thị Thu Thoa
t o t i HUFI

8h30 – 8h45

Giải pháp phát triển và nâng cao chất l ợng đào
TS. Phan Ngọc Trung
t o Khoa Tài chính – K toán

8h45 – 9h00

Thực tr ng và giải pháp phát triển giáo dục đ i học
ThS. Ph m Nguyễn
gi i đo n 2016 – 2
và định h ớng đ n 2020 của
Huy Ph ơng
Khoa Công nghệ thông tin

9h00 – 9h45

Thảo luận – Tr o đổi

9h45 – 10h00

Giải lao

10h00 – 10h15

BTC


ổi mới mô hình quản lý đào t o dựa trên phần ThS. Nguyễn Thanh
5


mềm quản lý đào t o PMT-EMS t i Tr ờng
i Nguyên
học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí
Minh
10h15 –10h30

Thảo luận – Tr o đổi

BTC

10h30 – 10h45

Th ký áo cáo k t quả hội thảo

BTC

10h45 – 11h00

Phát biểu tổng k t hội thảo

PGS.TS
Ngo n

N TỔ HỨ


6

ặng




THỰ TRẠNG VÀ GIẢI PH P PH T TRIỂN GI I ĐOẠN 2016 – 2017 VÀ
ĐỊNH HƢỚNG ĐẾN NĂM 2020 Ủ HUFI
PGS TS Đặng Vũ Ngoạn - Hiệu trƣởng HUFI
I. Đặt vấn đề
Gi i đo n 2015-2
là gi i đo n bản lề của việc thực hiện Nghị quy t số 29NQ/TW (gọi tắt là Nghị quy t 29), ngày 04/11/2013 Hội nghị Trung ơng khó XI “ về
đổi mới căn ản, toàn diện giáo dục và đào t o” nhằm đáp ứng cho quá trình hội nhập sâu,
rộng củ đất n ớc trong tình hình mới.
Nghị quy t đã khẳng định những thành tựu của giáo dục và đào t o trong thời gian
qua là to lớn tuy nhi n cũng chỉ ra những những h n ch , y u kém trên 3 mặt sau:


hất l ợng hiệu quả giáo dục và đào t o c n thấp so với y u cầu nhất là giáo

dục đ i học giáo dục nghề nghiệp Hệ thống giáo dục và đào t o thi u li n thông giữ các
tr nh độ và giữ các ph ơng thức giáo dục đào t o c n nặng lý thuy t nh thực hành
ào t o thi u gắn k t với nghi n cứu kho học sản xuất kinh do nh và nhu cầu củ thị
tr ờng l o động ch ch trọng đ ng mức việc giáo dục đ o đức lối sống và kỹ năng làm
việc Ph ơng pháp giáo dục việc thi kiểm tr và đánh giá k t quả c n l c hậu thi u thực
chất
 Quản lý giáo dục và đào t o c n nhiều y u kém ội ngũ nhà giáo và cán ộ
quản lý giáo dục ất cập về chất l ợng số l ợng và cơ cấu một ộ phận ch theo kịp
y u cầu đổi mới và phát triển giáo dục thi u t m huy t thậm chí vi ph m đ o đức nghề

nghiệp


ầu t cho giáo dục và đào t o ch

hiệu quả

hính sách cơ ch tài chính cho

giáo dục và đào t o ch ph hợp ơ sở vật chất kỹ thuật c n thi u và l c hậu nhất là ở
v ng s u v ng x v ng đặc iệt khó khăn
Nguyên nhân của những y u kém cũng đ ợc Nghị quy t chỉ rõ:
 Việc thể ch hó các qu n điểm chủ tr ơng củ ảng và Nhà n ớc về phát triển
giáo dục và đào t o nhất là qu n điểm "giáo dục là quốc sách hàng đầu" c n chậm và l ng
t ng Việc x y dựng tổ chức thực hiện chi n l ợc k ho ch và ch ơng tr nh phát triển
giáo dục - đào t o ch đáp ứng y u cầu củ xã hội


Mục ti u giáo dục toàn diện ch

đ ợc hiểu và thực hiện đ ng

ệnh h nh thức

h d nh ch y theo ằng cấp chậm đ ợc khắc phục có mặt nghi m trọng hơn T duy
o cấp c n nặng làm h n ch khả năng huy động các nguồn lực xã hội đầu t cho giáo
dục đào t o
 Việc ph n định giữ quản lý nhà n ớc với ho t động quản trị trong các cơ sở
giáo dục đào t o ch r
ông tác quản lý chất l ợng th nh tr kiểm tr giám sát ch

7


đ ợc coi trọng đ ng mức Sự phối hợp giữ các cơ qu n nhà n ớc tổ chức xã hội và gi
đ nh ch chặt ch Nguồn lực quốc gi và khả năng củ phần đông gi đ nh đầu t cho
giáo dục và đào t o c n thấp so với y u cầu
Thực tr ng ho t động về giáo dục đào t o t i Tr ờng
i học Công nghiệp Thực
phẩm thành phố Hồ Chí Minh trong thời gi n qu cũng nằm trong những đánh giá tr n
Trong thời gian qua, nhất là các năm 2
2
và 2 5 hính phủ, Bộ GD- T
và các cơ qu n quản lý nhà n ớc đã n hành nhiều các văn ản pháp quy văn ản dự thảo
gi p cho các cơ sở giáo dục thực hiện việc đổi mới tr n
iển hình là Luật giáo dục đ i học
(số /2 2/QH
iều lệ tr ờng đ i học Q
/2
/Q -TTg), Nghị quy t 77/NQ-CP
về thí điểm đổi mới cơ ch ho t đối với các cơ sở giáo dục đ i học công lập gi i đo n 20142017, Nghị định /2 5/N - P quy định cơ ch tự chủ củ đơn vị sự nghiệp công lập …
và đặc biệt Quy t định
/Q -TTg ngày 23/6/2015 của Thủ t ớng Chính phủ cho phép
Tr ờng i học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ hí Minh thí điểm đổi mới cơ ch
quản lý tr ờng theo cơ ch tự chủ
y là hành l ng pháp lý qu n trọng để Nhà tr ờng xây
dựng định h ớng phát triển và giải pháp điều hành.
II. Quan điểm


K thừ và phát huy những k t quả đ t đ ợc ti p thu kinh nghiệm củ th giới


đẩy nh nh quá tr nh h

nhập với khu vực có k ho ch và

ớc đi ph hợp

 Th y đổi ph ơng thức d y và học
huyển m nh quá tr nh giáo dục từ chủ y u
tr ng ị ki n thức s ng phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất ng ời học Học đi đôi
với hành lý luận gắn với thực tiễn giáo dục nhà tr ờng k t hợp với giáo dục gi đ nh và
giáo dục xã hội

ổi mới ch ơng tr nh đào t o theo h ớng giảm giờ d y lý thuy t tăng c ờng
d y kỹ năng nghề nghiệp h ơng tr nh đào t o có sự th m gi củ do nh nghiệp về nội
dung và thực hành Phát triển giáo dục và đào t o từ chủ y u theo số l ợng s ng ch trọng
chất l ợng và hiệu quả đồng thời đáp ứng y u cầu số l ợng Tuyển sinh gắn liền với nhu
cầu và việc làm xã hội
 X y dựng quy ch giáo dục theo h ớng mở linh ho t li n thông giữ các ậc
học tr nh độ và giữ các ph ơng thức giáo dục đào t o Thực hiện việc kiểm định và
đánh giá Nhà tr ờng ch ơng tr nh đào t o theo chuẩn mực quốc gi quốc t
 Gắn chặt quá tr nh đào t o giảng vi n và sinh vi n với nghi n cứu kho học theo
h ớng công nghệ ứng dụng Nguồn thu từ KH N
o gồm từ các đề tài N KH chuyển
gi o công nghệ dịch vụ kho học phải đóng góp từ 5-2 % tổng nguồn thu củ Nhà
tr ờng
 X y dựng lực l ợng giảng vi n nghi n cứu vi n quản lý giáo dục có tr nh độ
đ t chuẩn quốc gi có khả năng ho t động trong môi tr ờng giáo dục quốc t
8





X y dựng môi tr ờng văn hó

văn minh học đ ờng các tổ chức đoàn thể gắn

ó lợi ích với nhà tr ờng và đoàn k t
III Giải pháp thực hiện


huẩn hó đội ngũ giảng vi n quy ho ch theo định h ớng chuy n ngành phấn

đấu tr nh độ ti n sỹ > 5% giảng vi n ác ngành đào t o phải có số ti n sỹ > 5 ng ời
ảo đảm phẩm chất chính trị và đ o đức nhà giáo ủ chất và l ợng để đào t o th c sỹ
ti n sỹ


huẩn hó đội ngũ cán ộ quản lý giáo dục đ i học nhất là cán ộ chủ chốt Sắp

x p nh n sự theo vị trí việc làm

ảo đảm chất l ợng công việc và thu nhập

 Nhà tr ờng đ ợc kiểm định và đánh giá có từ -2 ch ơng tr nh đào t o đ ợc
kiểm định theo chuẩn UN các ch ơng tr nh đào t o c n l i đ ợc x y dựng theo định
h ớng chuẩn UN Khuy n khích các ngành x y dựng ch ơng tr nh đào t o theo các
tr ờng ti n ti n củ n ớc ngoài sử dụng ngôn ngữ và giáo tr nh n ớc ngoài
 X y dựng cơ ch tự chủ cho các đơn vị đào t o trong tuyển sinh vận hành đào
t o nhất là đào t o văn ằng 2 ch ơng tr nh thứ 2 đào t o ngắn h n



X y dựng

ề án tuyển sinh chung và ri ng

ảo đảm tuyển sinh về l ợng và

chất h ớng tới tuyển sinh 2 đợt trong năm cho cả đ i học và s u đ i học
 X y dựng các ch ơng tr nh KH N cho từng nhóm ngành và li n ngành khuy n
khích sinh viên tham gia NCKH N ng c o chất l ợng T p chí Kho học ông nghệ và
Thực phẩm củ tr ờng
 Thí điểm thực hiện các Trung t m do nh nghiệp KH N t o r các sản phẩm
phục vụ thị tr ờng
 Ứng dụng s u rộng công nghệ thông tin trong quản lý và đào t o N ng c o chất
l ợng m ng NTT tr ờng X y dựng một số môn học mô phỏng thực hành thí điểm học
qu m ng
 Tăng c ờng công tác đối ngo i để đào t o tr o đổi giảng vi n sinh vi n và
công tác N KH ặc iệt là đào t o N S theo h nh thức s ndwich đồng h ớng dẫn với
các tr ờng n ớc ngoài Mở các lớp li n k t với n ớc ngoài theo h nh thức du học án
phần hoặc đào t o toàn phần ở Việt N m cho các hệ đào t o
 X y dựng các ph ng thí nghiệm công nghệ và chuy n đề cho các kho
t o vừ làm dịch vụ kho học công nghệ

vừ đào

IV Kết luận
ổi mới căn ản toàn diện giáo dục là vấn đề có tính cách m ng trong quá tr nh
hội nhập và phát triển củ Việt N m nói chung và các cơ sở giáo dục nhất là giáo dục đ i
học nói ri ng


9


Tr ờng

i học ông nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ hí Minh đ ng đứng tr ớc

những thời cơ và thách thức mới tr n con đ ờng phát triển củ m nh Hành l ng pháp lý
thực hiện đổi mới đã rộng mở Vấn đề định h ớng phát triển Nhà tr ờng x y dựng các
chuẩn mực trong quản lý và giáo dục kiểm định tr ờng đánh giá ch ơng tr nh đào t o
ồi d ỡng đội ngũ cán ộ và h ch toán chi phí đào t o … để ảo đảm sự tự chủ thành
công củ Nhà tr ờng là rất cấp thi t
Mấu chốt cho sự thành công đó là sự đoàn k t nhất trí củ tập thể cán ộ vi n chức
và đặc iệt là cán ộ chủ chốt Nhà tr ờng ông tác tuy n truyền phổ i n nội dung đổi
mới đề r k ho ch và kiểm tr giám sát cần chi ti t và chặt ch

10


THỰ TRẠNG VÀ NHỮNG GIẢI PH P
NHẰM NÂNG
O HẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO
1. Mở đầu
Tr ờng
i học ông nghiệp Thực phẩm Tp H M đ ợc thành lập theo Quy t định số
2 /Q -TTg ngày 2 / 2/2
củ Thủ t ớng hính phủ là tr ờng công lập trực thuộc
ộ ông Th ơng đóng tr n đị àn Q T n Ph Tp Hồ hí Minh
Ngày 2 / /2 5 Tr ờng đ ợc Thủ t ớng hính phủ ký Quy t định ph duyệt ề án

thí điểm cho Tr ờng đổi mới ho t động nhà tr ờng gi i đo n 2 5 – 2
tr ờng i học
tự chủ về mọi mặt
Tr ờng có nhiệm vụ đào t o nguồn nh n lực có tr nh độ đ i học c o đẳng kỹ thuật
c o đẳng nghề trung cấp chuy n nghiệp Hiện n y tr ờng đào t o 2 ngành tr nh độ đ i
học 5 ngành tr nh độ c o đẳng
ngành tr nh độ trung cấp chuy n nghiệp
nghề tr nh
độ c o đẳng nghề
Trong sự nghiệp công nghiệp hó – hiện đ i hó đất n ớc th các ngành nghề đ ợc
đào t o t i Tr ờng i học ông nghiệp Thực phẩm Tp H M đ ợc ảng và Nhà n ớc đặc
iệt qu n t m ảng và Nhà n ớc coi giáo dục và đào t o là nền tảng là động lực củ sự
nghiệp công nghiệp hó – hiện đ i hó và là điều kiện để phát triển nguồn lực con ng ời
Tất cả các ngành công nghiệp không ít th nhiều đều có li n qu n đ n các ngành nghề đ ợc
đào t o t i Tr ờng… V vậy m i một kỹ s h y cán ộ kỹ thuật đ ợc đào t o t i Tr ờng
đều rất cần thi t cho sự nghiệp chung góp phần đ n ớc t ngày càng “hiện đại hơn, to
đẹp hơn”
2. Thực trạng
Năm học mới nhà tr ờng triển kh i nhiệm vụ năm học với những thuận lợi và khó
khăn cơ ản s u đ y
Thuận lợi
 ảng và Nhà n ớc luôn qu n t m tới sự nghiệp giáo dục và đào t o thể hiện qu các
chủ tr ơng chính sách và Nghị quy t Toàn ngành giáo dục đ ng tích cực triển kh i thực
hiện đổi mới căn ản và toàn diện giáo dục và đào t o theo nội dung củ Nghị quy t số 2
Hội nghị TW khó XI
 Tr ờng i học ông nghiệp Thực phẩm Tp H M th ờng xuy n đ ợc sự lãnh đ o
chỉ đ o kịp thời củ ộ ông Th ơng ộ Giáo dục và ào t o ộ L o động – Th ơng inh
và Xã hội ảng ủy khối o nh nghiệp ông nghiệp Trung ơng t i Tp H M
 Thành phố Hồ hí Minh là trung t m kinh t lớn củ cả n ớc nhu cầu cung cấp l o
động có kỹ thuật rất lớn

11


 Vị th củ Tr ờng đã đ ợc khẳng định trong xã hội th ơng hiệu củ Tr ờng trong
lĩnh vực giáo dục và đào t o ngày càng có uy tín thu h t học sinh – sinh vi n đ n với
tr ờng ngày càng nhiều


ảng ủy và

n Giám hiệu c ng toàn thể vi n chức và ng ời l o động về cơ ản

đoàn k t một l ng vun đắp x y dựng Tr ờng thành ngôi nhà chung củ m nh Sự đoàn k t
và đồng thuận mà hầu h t mọi thành vi n trong tr ờng luôn ý thức củng cố giữ g n nh một
nền tảng để tập hợp năng lực và phát triển tr ờng chính là y u tố thuận lợi lớn
Khó khăn
 Hệ thống các văn ản Quy ph m pháp luật li n qu n đ n giáo dục đ i học có sự
điều chỉnh th y đổi nhiều trong năm học tuy nhi n ch

đáp ứng đ ợc y u cầu thực t

 Luôn có sự c nh tr nh g y gắt về mọi mặt giữ các tr ờng trong n ớc và quốc t
đồng thời mặt trái củ nền kinh t thị tr ờng cũng có ảnh h ởng không nhỏ đ n môi tr ờng
s ph m trong nhà tr ờng
 Quỹ l ơng ngày càng c o so với do nh thu ho t động đào t o làm h n ch việc đầu
t phát triển cũng nh đầu t cơ sở vật chất thi t ị vật t d y học… ảnh h ởng đ n sự
phát triển và chất l ợng đào t o củ Tr ờng
 Mặt ằng chật h p cơ sở vật chất c n thi u thốn cũng có ảnh h ởng không nhỏ tới
chất l ợng đào t o
 ội ngũ giảng vi n c n thi u ở tr nh độ c o c n nhiều h n ch về nghiệp vụ s

ph m chuy n môn và công tác quản lý
 Ph ơng pháp giảng d y có sự đổi mới nh ng ch
hiện n y
 Hệ thống thông tin củ tr ờng ch
Tr ờng ch thực sự chặt ch

theo kịp với xu th giáo dục

đồng ộ sự phối hợp giữ các đơn vị trong

3. Mục tiêu
ối cảnh quốc t và trong n ớc đã t o thời cơ lớn cho giáo dục và đào t o v vậy phải
nh nh t y đón ắt và đặt r những thách thức cho sự phát triển nhà tr ờng Sự đổi mới về
giáo dục và đào t o đ ng diễn r tr n quy mô toàn quốc đó là cơ hội để ch ng t nh nh
chóng ti p cận với các xu th mới Hoàn thiện những cơ sở lý luận ph ơng thức tổ chức
nội dung giảng d y hiện đ i và tận dụng kinh nghiệm củ một số tr ờng trong n ớc và quốc
t để đổi mới và phát triển
ể có thể n ng c o chất l ợng đào t o tôi hoàn toàn nhất trí với những mục ti u mà
n Tổ chức đã đặt r trong hội thảo lần này theo h ớng tự chủ tự chịu trách nhiệm Trong
đó cần đặc iệt ch trọng tới mục ti u chung và những mục ti u cụ thể s u đ y
Mục tiêu chung
Tr ờng i học ông nghiệp Thực phẩm Tp.HCM chủ động kh i thác sử dụng hợp
lý hiệu quả các nguồn lực nhằm n ng c o chất l ợng đào t o nghi n cứu kho học củ
12


Tr ờng đáp ứng y u cầu đào t o nguồn nh n lực chất l ợng c o cho sự phát triển của
ngành công nghiệp thực phẩm và xã hội
hộ nghèo có cơ hội học tập t i Tr ờng


ảo đảm các đối t ợng chính sách đối t ợng thuộc

Mục tiêu cụ thể
 N ng c o chất l ợng đào t o ảo đảm ng ời học s u khi tốt nghiệp đ t chuẩn đầu
r về ki n thức kỹ năng c o hơn quy định theo c m k t đ ợc công ố củ Tr ờng đ ợc
ti p cận việc ứng dụng kho học công nghệ đ ợc rèn luyện kỹ năng và tr u dồi phẩm chất
đ o đức
 Phát triển ch ơng tr nh đào t o theo ch ơng tr nh củ các tr ờng đ i học hiện đ i
tr n th giới đảp ứng nhu cầu phát triển ngành công nghiệp thực phẩm nói ri ng và củ
ngành công th ơng nói chung
 Phát triển quy mô đào t o một cách hợp lý ph hợp với nguồn lực củ Tr ờng ch
trọng đào t o các ch ơng tr nh chất l ợng c o theo đặt hàng tăng c ờng họp tác quốc t
trong đào t o đ i học và s u đ i học
 ẩy m nh nghi n cứu kho học gồm nghi n cứu cơ ản và nghi n cứu ứng dụng
tăng c ờng nguồn thu từ các ho t động nghi n cứu kho học và chuyển gi o công nghệ
 Tăng c ờng hợp tác quốc tể để đẩy m nh phát triển đội ngũ cán ộ giảng vi n và
đẩy m nh ho t động đào t o nghi n cứu kho học
 p dụng ph ơng thức quản lý ti n ti n n ng c o năng lực hiệu quả quản trị củ
Tr ờng
 Thực hiện trách nhiệm xã hội củ tr ờng đ i học công lập với các chính sách học
ổng khuy n khích học tập và tín dụng sinh vi n t o mọi điều kiện thuận lợi để sinh vi n
thuộc đối t ợng chính sách hộ nghèo có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội đ ợc học tập t i
Tr ờng
4. Giải pháp
Thực hiện Nghị quy t Hội nghị lần thứ
n hấp hành Trung ơng ảng khó XI
về đổi mới căn ản toàn diện giáo dục và đào t o đáp ứng y u cầu công nghiệp hó hiện
đ i hó trong điều kiện kinh t thị tr ờng định h ớng xã hội chủ nghĩ và hội nhập quốc t
thực hiện Quy t định
củ Thủ t ớng hính phủ về việc ph duyệt ề án thí điểm đổi

mới cơ ch ho t động củ Tr ờng
i học ông nghiệp Thực phẩm Tp H M gi i đo n
2 5 –2
căn cứ các văn ản chỉ đ o củ
ộ ông Th ơng Tr ờng
i học ông
nghiệp Thực phẩm Tp H M cần triển kh i các nhiệm vụ trọng t m d ới đ y nhằm n ng c o
chất l ợng đào t o
 Tr ớc ti n phải thành lập Hội đồng tr ờng để có thể triển kh i thành công Quy t
định củ Thủ t ớng chính phủ về việc ph duyệt ề án thí điểm đổi mới ho t động Tr ờng
trong gi i đo n 2 5 – 2017.
13


 Rà soát và nghi n cứu về nhu cầu nh n lực gi i đo n tới tr n cơ sở đó lập ph ơng
án sắp x p và ổ sung các ngành, nghề mới đáp ứng nhu cầu xã hội trong đó tập trung vào
các ngành kỹ thuật và công nghệ.
 X y dựng và công ố chuẩn đầu r củ ch ơng tr nh đào t o đặc iệt là chuẩn
ngo i ngữ
 X y dựng ph ơng án tuyển sinh cho cả gi i đo n từ n y đ n năm 2 2 và từng năm
học trong đó l u ý đ n quy định về cung cấp thông tin cho ng ời lự chọn tr ờng số l ợng
ng ời học và việc tuyển sinh vào các hệ đào t o các ngành nghề đào t o ph hợp nhu cầu
thực t gắn k t ng y từ kh u tuyển sinh với đơn vị sử dụng l o động
 X y dựng quy ch đảm ảo chất l ợng đào t o
 X y dựng quy ch hợp tác với các đơn vị sử dụng l o động trong đào t o thực tập
thực hành và ố trí việc làm s u khi r tr ờng cho học sinh – sinh viên.
 X y dựng quy định cho giảng vi n về thời gi n giảng d y l n lớp thực hiện nghi n
cứu kho học và làm việc theo h nh thức án thời gi n t i các do nh nghiệp để giảng vi n
cập nhật cải thiện n ng c o tr nh độ chuy n môn nhằm n ng c o chất l ợng giảng d y và
nghi n cứu

Ngoài r cũng cần phải thực hiện đồng ộ các nhiệm vụ cơ ản s u


ẩy m nh nghi n cứu kho học theo h ớng ứng dụng.

 Sắp x p tổ chức l i ộ máy nh n sự tinh gọn hiệu quả
 Thu – chi tài chính công kh i minh
cách có hiệu quả


ch huy động và sử dụng các nguồn lực một

ầu t mu sắm tập trung và hiệu quả

 Tăng c ờng việc giám sát và chịu trách nhiệm
Tr n đ y là th m luận “Thực trạng và nh ng giải ph p nh m n ng cao ch t ư ng đào
tạo” mục ti u củ th m luận là để h nh thành và x y dựng một phong cách làm việc mới
kho học hơn m ng tính cập nhật hơn theo Ti u chuẩn ISO
2 15 nhằm n ng c o chất
l ợng đào t o một cách toàn diện đáp ứng nhu cầu ngày càng c o củ sự nghiệp phát triển
nhà tr ờng
Tóm l i để có thể n ng c o chất l ợng đào t o và ngày càng khẳng định th ơng hiệu
nhà tr ờng góp phần thi t thực vào sự nghiệp công nghiệp hó hiện đ i hó đất n ớc đáp
ứng nhu cầu ngày càng c o củ xã hội ch ng t cần phải lộ tr nh h t sức cụ thể ti n hành
đồng ộ các nhiệm vụ và nội dung n u tr n

14


HUẨN MỰ Đ I NGŨ GIẢNG VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌ

ÔNG NGHIỆP
THỰ PHẨM THÀNH PHỐ HỒ H MINH TRONG ĐIỀU KIỆN MỚI
PGS.TS Nguyễn Xuân Hoàn – Phó Hiệu trƣởng
Đặt vấn đề
ể thực hiện tốt Nghị quy t về đổi mới căn ản và toàn diện giáo dục n ng c o chất
l ợng đào t o đáp ứng nhu cầu đào t o nguồn nh n lực có chất l ợng c o phục vụ phát triển
1.

kinh t đất n ớc vấn đề đổi mới cơ ch ho t động đối với các tr ờng đ i học nói chung và
các tr ờng đ i học thuộc ộ ông Th ơng nói ri ng là rất cấp thi t
ng với định h ớng
củ hính phủ t i Nghị quy t số /NQ- P ngày 2 / /2
về thí điểm đổi mới cơ ch
ho t động đối với các cơ sở giáo dục đ i học công lập gi i đo n 2
-2
Tr ờng i học
ông nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ hí Minh HUFI đã đ ợc Thủ t ớng hính phủ ph
duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ ch ho t động gi i đo n 2 5-2
t i Quy t định số
9 /Q -TTg ngày 2 / /2 5 Trong hơn
năm x y dựng và phát triển đ n n y cơ ản
HUFI đã có th ơng hiệu uy tín trong giáo dục và đào t o đã đ ợc nhiều tổ chức cá nh n
trong và ngoài n ớc i t đ n Tuy nhi n trong ối cảnh hiện n y HUFI cũng nh nhiều
tr ờng đ i học t i Việt N m khó có thể phát triển nh nh và ền vững nh các tr ờng đ i
học ti n ti n tr n th giới khi cơ ch ho t động ch đ ợc tháo gỡ sức năng động sức trẻ
ch đ ợc phát huy đ ng l c đội ngũ cán ộ vừ thi u vừ y u… ặc iệt công tác phát
triển đội ngũ trong điều kiện tự chủ ộc lộ nhiều h n ch y u kém
hất lƣợng giảng viên trong sự phát triển hiện đại
Trong đời sống xã hội hiện đ i c ng với các u th về tiềm lực kho học công nghệ
nguồn lực tài chính năng lực ti p cận thị tr ờng…th chất l ợng nh n lực nói chung và

2.

năng lực hành nghề nói ri ng là một nh n tố ảo đảm tính c nh tr nh củ các quốc gi tr n
th giới Phát triển và n ng c o chất l ợng đội ngũ giảng vi n trong tr ờng đ i học luôn
luôn là trọng t m trọng điểm trong tất cả các chi n l ợc phát triển củ m i tr ờng v đó là
cơ sở để đào t o kỹ năng nghề nghiệp t duy phát triển cho ng ời học và là y u tố h nh
thành nh n cách và lối sống củ m i con ng ời
N u nh trong xã hội truyền thống với nền văn minh nông nghiệp l c hậu sản xuất
theo kinh nghiệm th nh n tố thể lực sức khỏe có v i tr quy t định trong chất l ợng đội
ngũ nh n lực l o động giản đơn th s ng xã hội công nghiệp xã hội thông tin c ng với thể
lực là y u tố trí lực năng lực chuy n môn nghề nghiệp chuy n ngành h p có vị trí hàng
đầu trong chất l ợng nh n lực qu đào t o ác nhà quản lý đào t o và sử dụng l o động củ
ustr li đã đ r
năng lực then chốt cần có củ giảng vi n nh s u
Năng lực thu
thập ph n tích và tổ chức thông tin 2 Năng lực truyền á những t t ởng và thông tin
Năng lực k ho ch hó và tổ chức các ho t động
Năng lực làm việc với ng ời khác và
15


đồng đội 5 Năng lực sử dụng những ý t ởng và kỹ thuật toán học

Năng lực giải quy t

vấn đề và
Năng lực sử dụng công nghệ
Khi giảng vi n tr ng ị đầu đủ những năng lực n u tr n th sản phẩm đào t o ng ời
tốt nghiệp s đ t đ ợc là ó năng lực trí tuệ và có khả năng sáng t o và thích ứng ó khả
năng hành động các kỹ năng sống để có thể lập nghiệp ó năng lực tự học tự nghi n cứu

để có thể học th ờng xuy n suốt đời ó năng lực quốc t ngo i ngữ văn hó toàn cầu
để có khả năng hội nhập
3. Thực trạng số lƣợng và chất lƣợng đội ngũ HUFI
3.1. Số lƣợng và chất lƣợng đội ngũ
Với cơ ch chính sách cụ thể, m ng tính đột phá củ lãnh đ o tr ờng đã khuy n khích
và t o mọi điều kiện thuận lợi cho công chức vi n chức học tập n ng c o tr nh độ để phục
vụ sự nghiệp phát triển nhà tr ờng trong t ơng l i Hàng năm có hàng trăm công chức vi n
chức th m gi học nghiệp vụ chính trị tập huấn chuy n môn t i tr ờng trong n ớc và n ớc
ngoài và làm cho năng lực làm việc củ công chức vi n chức và ng ời l o động ngày càng
đ ợc khẳng định số l ợng công chức vi n chức và ng ời l o động củ tr ờng ngày một
tăng Năm 2
khi tr ờng mới đ ợc n ng cấp l n tr ờng đ i học số l ợng công chức
vi n chức và ng ời l o động củ tr ờng là 5 ng ời vừ y u về tr nh độ vừ thi u về số
l ợng
n n y đội ngũ công chức vi n chức và ng ời l o động đã đ ợc cải thiện đáng kể
cả về số l ợng lẫn chất l ợng ội ngũ và chất l ợng cán ộ củ tr ờng thể hiện trong ảng
1 và 2.
ảng 1

Đội ngũ

STT
1

ông chức viên chức cơ hữu và giảng viên thỉnh giảng

Hợp đồng không xác
định thời h n

Năm


Năm

Năm

Năm

ó mặt tới

2010

2011

2012

2013

01/12/2014

220

251

293

328

476

2


Hợp đồng có thời h n

98

142

167

205

119

3

Tập sự

39

19

15

14

9

357

412


475

547

604

Tổng cộng:

ảng 2 Thống kê trình độ công chức viên chức cơ hữu của trƣờng
Khối giảng dạy (kể cả giáo viên kiêm nhiệm)

16

PGS

Ti n sỹ

NCS

Th c
sỹ

4

28

18

319


i học
162

Khối hành chính và phục vụ đào tạo
Cao
đẳng

Trung
cấp

Trung
cấp nghề

Khác

9

24

3

55


3.2. ác mặt hạn chế
ăn cứ vào quy t định thành lập củ nhà tr ờng

ộ chủ quản đã


n hành Quy ch tổ

chức và ho t động củ nhà tr ờng tr n cơ sở đó nhà tr ờng chỉ đ ợc ho t động theo cơ cấu
tổ chức đã đ ợc ph duyệt iều này đã g y n n h n ch là khi tốc độ phát triển củ nhà
tr ờng tăng nh nh nhu cầu thành lập mới chi tách sáp nhập các đơn vị trực thuộc để thực
hiện nhiệm vụ cho ph hợp với t nh h nh thực t củ nhà tr ờng là cần thi t và cấp ách
nh ng nhà tr ờng không thực hiện đ ợc v ch đ ợc ộ chủ quản thông qu Mặt khác
theo iều lệ tr ờng đ i học th việc n hành về Tổ chức ho t động củ nhà tr ờng là do
Hiệu tr ởng quy t định
ộ chủ quản quản lý và hằng năm đều r quy t định gi o chỉ ti u i n ch nh n sự cho
nhà tr ờng iều này đã g y khó khăn trong việc tuyển dụng nh n sự củ nhà tr ờng trong
khi tốc độ phát triển khối l ợng công việc tăng nh nh nh ng nhà tr ờng không đ ợc chủ
động tuyển dụng nh n sự để đáp ứng nhu cầu công việc
- Tổ chức nh n sự gồm các vấn đề về tuyển dụng trả l ơng sắp x p ố trí tổ chức ộ
máy… Về chính sách Hiệu tr ởng đ ợc quyền quy t định các vấn đề về i n ch tuyển
dụng cho thôi việc

ông tác tuyển chọn nh n sự củ tr ờng vào các vị trí quản lý giảng

d y nghi n cứu đ ợc ti n hành tr n cơ sở c nh tr nh lành m nh minh ch và công kh i
Tuy nhi n vấn đề trả l ơng cũng c n nhiều cơ ch ràng uộc tr ờng không đ ợc quy t
định mức l ơng cho các giảng vi n các chuy n gi h y các nhà kho học theo quy t định
ri ng củ m nh
4.

Mục tiêu định hƣớng phát triển đội ngũ giảng viên HUFI

huẩn mực giảng viên
Ở ậc đ i học đội ngũ giảng vi n chủ y u là những nhà kho học nhà chuy n môn có
tr nh độ c o gắn ó với nghi n cứu kho học Nh vậy để giảng d y tốt ở đ i học ng ời

4.1.

giảng vi n phải thoả mãn đồng thời 2 năng lực Năng lực chuy n môn nghi n cứu kho học
và năng lực s ph m N u ng ời d y không có khả năng t m ki m lự chọn thông tin
không có khả năng phát hiện và giải quy t vấn đề th khó mà dẫn dắt ng ời học theo mục
ti u đã n u r không có thể d y "cách học cách t duy" cho sinh vi n ở ậc đ i học Giảng
vi n d y học ở ậc đ i học phải l u ý đặc điểm
y học ở đ i học phải gắn liền với
đặc điểm ngành nghề đào t o ám sát thực tiễn kinh t - xã hội và sự phát triển củ kho
học công nghệ li n qu n 2
y học ở đ i học rất coi trọng ph ơng pháp "t m ki m Se rch" v vậy rất gần với các ph ơng pháp nghi n cứu kho học ph ơng pháp phát hiện
và giải quy t vấn đề xử lý t nh huống
Ph ơng pháp d y học ở đ i học coi trọng việc
phát huy năng lực tự học tự nghi n cứu củ ng ời học và huy động có hiệu quả v i tr củ
các ph ơng tiện kỹ thuật công nghệ d y học hiện đ i
Muốn d y tốt ở ậc đ i học ng ời d y phải thỏ mãn một số y u cầu s u
17


-

Giảng vi n phải có hiểu i t ki n thức về nhà tr ờng đ i học môi tr ờng giáo dục đ i

học môi tr ờng l o động nghề nghiệp
- Giảng vi n phải i t mục ti u tính chất đặc điểm củ ngành học tr ờng học mà m nh
đ ng d y
- Giảng vi n phải nắm vững ch ơng tr nh đào t o mục đích mục ti u nhiệm vụ nội
dung d y học ph ơng pháp và các h nh thức tổ chức d y học kiểm tr đánh giá
- Giảng vi n phải hiểu r ng ời học i t kh i thác động lực và tiềm năng củ ng ời học
và h n ch những ti u cực

- Giảng vi n phải i t vận dụng quy luật nguy n tắc d y học ở đ i học và i t h ớng dẫn
sinh vi n tự học tự nghi n cứu
- Giảng vi n phải i t vận dụng các h nh thức d y học ph ơng pháp d y học sử dụng
ph ơng tiện d y học

i t cải ti n th ờng xuy n việc d y học

4.2.
ti n

Năng lực của giảng viên
ó ki n thức và sự thông hiểu về các cách học khác nh u củ sinh vi n
ó ki n thức năng lực và thái độ về mặt theo d i và đánh giá sinh vi n nhằm gi p họ


-

ó khả năng nghi n cứu kho học theo nhóm hoặc nghi n độc lập và ứng dụng chuyển

gi o sản phẩm nghi n cứu đ n ng ời sử dụng
- Tự nguyện hoàn thiện ản th n trong ngành nghề củ m nh i t ứng dụng những ti u
chí nghề nghiệp và luôn luôn cập nhật những thành tựu kho học mới nhất
i t ứng dụng những ki n thức về công nghệ thông tin về môn học ngành học củ
mình;
ó khả năng nhận i t đ ợc những tín hiệu củ "thị tr ờng" n ngoài và nhu cầu củ
do nh nghiệp đối với những ng ời tốt nghiệp
- Làm chủ đ ợc những thành tựu mới về d y và học từ cách d y học mặt giáp mặt đ n
cách d y học từ x
h ý đ n những qu n điểm và mong ớc củ "khách hàng" tức là củ những đối tác và
sinh viên khác nhau;

- Hiểu đ ợc những tác động củ những nh n tố quốc t và đ văn hó đối với những
ch ơng tr nh đào t o
ó khả năng d y những sinh vi n khác nh u thuộc những nhóm khác nh u về độ tuổi
môi tr ờng kinh t - xã hội d n tộc và i t cách làm việc với số giờ nhiều hơn trong một
ngày;
ó khả năng ảo đảm các giờ giảng chính khó
l ợng sinh vi n đông hơn

18

semin r hoặc t i x ởng với một số


-

ó khả năng hiểu đ ợc những "chi n l ợc thích ứng" về nghề nghiệp củ các cá nh n

có thể căn cứ vào những y u cầu này mà chọn một số lĩnh vực cần thi t nhất đối với m nh
để đi s u
- Khi d y học phải nhận thức đ ng đối t ợng đối t ợng d y - ng ời học và đối t ợng d y
học - nội dung d y học tr n cơ sở đó th o tác đ ng đối t ợng
ó ki n thức đo l ờng và đánh giá trong giáo dục và d y học để đánh giá chính xác
khách qu n k t quả học tập củ ng ời học góp phần khẳng định chất l ợng sản phẩm đào
t o củ m nh
4.3. Định hƣớng phát triển đội ngũ
X y dựng đội ngũ giảng vi n và cán ộ quản lý đủ về số l ợng có phẩm chất đ o đức
và l ơng t m nghề nghiệp có tr nh độ chuy n môn c o phong cách giảng d y và quản lý
ti n ti n ảo đảm tỷ lệ sinh vi n/giảng vi n không quá 25 và có ít nhất % giảng vi n đ t
tr nh độ th c sĩ và % đ t tr nh độ ti n sỹ Tr ởng kho và Tr ởng ộ môn phải đ t tr nh
độ từ ti n sỹ trở l n Số giảng vi n trẻ có tr nh độ th c sỹ phải đảm ảo s u 5 năm đ t đ ợc

tr nh độ ti n sỹ
Hiệu tr ởng phải là ng ời trực ti p thỏ thuận mức l ơng mức thu nhập nh qu n và
ký k t hợp đồng l o động với giảng vi n nhà kho học nhà quản lý trong n ớc và ngoài
n ớc để thực hiện các ho t động giảng d y nghi n cứu kho học củ tr ờng đáp ứng các
điều kiện ảo đảm chất l ợng đào t o
5.

Kết luận
Giảng vi n là nh n tố quy t định chất l ợng giáo dục

ể đáp ứng những y u cầu mới

củ thời đ i ng ời giảng vi n đ i học nói chung và giảng vi n HUFI khối kỹ thuật - công
nghệ ứng dụng nói ri ng phải có không chỉ những hiểu i t s u sắc thấu đáo những ki n
thức kinh nghiệm s ph m và chuy n môn đơn thuần mà cũng cần phải có những hiểu i t
và kỹ năng t duy kỹ thuật t duy sáng t o o đó việc tăng c ờng đào t o ồi d ỡng về
kho học t duy nói chung và t duy kỹ thuật t duy sáng t o nói ri ng cho đội ngũ giảng
vi n là điều qu n trọng và cấp ách
Khi những chuẩn mực về tuyển sinh đầu vào chuẩn mực về cơ sở vật chất chuẩn mực
về ch ơng tr nh giáo tr nh đào t o chuẩn mực về đội ngũ giảng vi n và cán ộ quản lý…
củ tr ờng đ ợc đáp ứng th chuẩn đầu r sinh vi n s là những ng ời có khả năng ó sự
sáng t o và thích ứng c o trong mọi hoàn cảnh chứ không chỉ học để ảo đảm tính chuẩn
mực khuôn mẫu ó khả năng thích ứng với công việc mới chứ không chỉ trung thành với
một ch làm duy nhất i t vận dụng những t t ởng mới chứ không chỉ i t tu n thủ
những điều đó đ ợc định sẵn i t đặt r những c u hỏi đ ng chứ không chỉ i t áp dụng
những lời giải đ ng ó kỹ năng làm việc theo nhóm nh đẳng trong công việc chứ không
tu n thủ theo sự ph n ậc quyền uy ó hoài ão để trở thành những nhà kho học lớn các
nhà do nh nghiệp giỏi các nhà lãnh đ o xuất sắc chứ không chỉ trở thành những ng ời làm
19



công ăn l ơng

ó năng lực t m ki m và sử dụng thông tin chứ không chỉ áp dụng những

ki n thức đã i t i t k t luận ph n tích đánh giá chứ không chỉ i t thuần t y chấp nhận
i t nh n nhận quá khứ và h ớng tới t ơng l i i t t duy chứ không chỉ là ng ời học
thuộc i t dự áo thích ứng chứ không chỉ phản ứng thụ động hấp nhận sự đ d ng chứ
không chỉ tu n thủ điều đơn nhất i t phát triển chứ không chỉ chuyển gi o
TÀI LIỆU TH M KHẢO
1. Luật Giáo dục

i học ngày

tháng

năm 2

2

2. Nghị quy t số /NQ-CP ngày 2 tháng năm 2
củ hính phủ về thí điểm đổi mới
cơ ch ho t động đối với các cơ sở giáo dục đ i học công lập gi i đo n 2
– 2017.
3. Quy t định số /2
/Q -TTg ngày
n hành iều lệ tr ờng đ i học

tháng 2 năm 2


củ Thủ t ớng hính phủ

4. Nghị định số /2 5/N - P ngày
tháng 2 năm 2 5 củ hính phủ quy định cơ
ch tự chủ củ đơn vị sự nghiệp công lập
5. Quy t định số
/NQ- P ngày 2 tháng năm 2 5 củ Thủ t ớng hính phủ về việc ph
duyệt ề án thí điểm đổi mới cơ ch ho t động củ Tr ờng

i học ông nghiệp Thực

phẩm Thành phố Hồ hí Minh gi i đo n 2 5-2017.
6. Ph n ũng Ph ơng pháp luận sáng t o kho học - kỹ thuật Giải quy t vấn đề và r quy t
định Trung t m Sáng t o kho học - kỹ thuật TSK TP Hồ hí Minh 2 2
7. Vũ o àm Ph ơng pháp luận nghi n cứu kho học NX Kho học kỹ thuật - Hà Nội
2005
8. Trần Khánh ức một số vấn đề phát triển đội ngũ giảng vi n trong các tr ờng c o đẳng
đ i học
i học Quốc g i Hà Nội 2
9. Trần Khánh ức S ph m kỹ thuật NX Giáo dục Hà Nội 2 2
10. Trần Khánh ức Giáo dục kỹ thuật và phát triển nguồn nh n lực trong th kỷ XXI NX
Giáo dục 2
11. M c Văn Tr ng T m lý học giáo tr nh đào t o giáo vi n kỹ thuật
SPKTI xuất ản
1991
12. ặng Hữu Phát triển kinh t tri thức NX hính trị quốc gi Hà Nội 2
13. Ph m Minh H c Nghi n cứu con ng ời và nguồn nh n lực đi và NH&H H Nhà xuất ản
chính trị quốc gi Hà Nội 2

20



QUẢN TRỊ HẤT LƢỢNG NGUỒN NHÂN LỰ TẠI HUFI
TS. Nguyễn Văn hung - Phòng Tổ chức Hành chính
SUMMARY
Quality Management of Human Resource at HUFI
Human resource developing in HUFI is to face to the challenge and risk about quality
improvement to adapt the mission which HUFI are persuing. The professional graduation
level of teachers and scientific research results of HUFI are at low limitation.
The ratio of teachers having Ph.D. level is only appx. 8% so far, while 15% is by
demand at least. Meanwhile HUFI is not prove to have the advantages in comparison with
the universities in local area to possess the high quality teachers.
The scientific papers appearing on the international magazine seem to be respectable
but not judged by the peer review, as so far reports.
Facilities for teaching and training in HUFI, upgrading by itself investment in the
short - term, will be impossible mission.
The alternative solutions to deal with above problem are re-training for teacher,
international coperation about education and scientific research activities, promoting
training facilities, renewing financial policy as for developing high quality human resource
at HUFI.
1. Mở đầu
Nguồn nhân lực phục vụ đào t o củ tr ờng
i học Công nghiệp Thực phẩm
Tp.HCM (HUFI) bao gồm đội ngũ giảng viên, nguồn nhân lực chủ đ o đội ngũ cán ộ quản
lý các phòng ban nghiệp vụ và nhân viên phục vụ đào t o.
Trong môi tr ờng đào t o bậc đ i học và s u đ i học, ngoài các y u tố về cơ ch
quản lý điều kiện cơ sở vật chất th đội ngũ giảng vi n tr nh độ c o có ý nghĩ quy t định
đ n việc thu h t sinh vi n vào tr ờng cũng nh chất l ợng củ sinh vi n r tr ờng.
Chất l ợng củ đội ngũ giảng vi n đ ợc thể hiện qua các chỉ số nh số l ợng giảng
viên có học vị cao, số l ợng công trình nghiên cứu khoa học và bài báo quốc t đ ợc công

bố, các phát minh sáng ch , giải pháp hữu ích có đăng ký và số l ợng các công trình chuyển
giao công nghệ đã thực hiện đối với doanh nghiệp mang l i hiệu quả kinh t . Ngoài ra,
giảng viên phải thể hiện đ ợc năng lực giảng d y thông qua việc xây dựng bài giảng đề
c ơng môn học và tham gia sinh ho t chuy n đề ở khoa và Bộ môn.
Bài vi t này đề cập đ n thực tr ng chất l ợng nguồn nhân lực t i HUFI, chủ y u là
lực l ợng giảng vi n ng ời trực ti p tác động đ n chất l ợng sinh vi n r tr ờng, những
21


nguy cơ và thách thức trong việc duy trì phát triển đội ngũ giảng viên có chất l ợng cao, các
giải pháp tr ớc mắt và lâu dài.
2. Thực trạng chất lƣợng đội ngũ giảng viên của HUFI.
Bảng 1. Phân bổ số l ợng giảng viên theo khối ngành đào t o
Khối ngành đào t o t i HUFI
Tr nh độ học

Hóa – Thực

ơ iện tử

phẩm

tin học

GS

0

0


Phó GS

0

Ti n sĩ KT

Kinh t tài
chính -

Sinh học -

KH

MT

cơ ản

tr nh độ

0

0

0

0

1

0


1

2

4

13

6

3

6

5

33

Th c sĩ

115

67

66

26

41


315

i học

43

30

18

4

22

117

171

104

87

37

70

469

vấn


Tổng

QTKD

ộng

2

Tr nh độ học vấn của giảng vi n ch đáp ứng nhu cầu
HUFI đ ợc thành lập từ năm 2
tr n cơ sở nền tảng nguồn nhân lực của một
tr ờng o đẳng với xuất phát điểm là 05 ti n sĩ cơ hữu s u đó đ ợc bổ sung từ nguồn bên
ngoài và t i thời điểm hiện nay là 33 ti n sĩ trong đó có
Phó Giáo s
Theo bảng 1, có thể thấy l ợng giảng viên có tr nh độ Ti n sĩ c n x mới đ t yêu cầu
và sự phân bổ không đồng đều giữa các khối ngành đào t o
y thực sự là vấn đề nan giải
đối với nhiệm vụ tăng c ờng số l ợng giảng vi n tr nh độ Ti n sĩ ít nhất trong v ng
năm
tới.
2.2. H n ch trong năng lực ho t động Khoa học Công nghệ
Năng lực ho t động KHCN là một tiêu chí thể hiện chất l ợng giảng viên của nhà
tr ờng. Tỷ lệ số đề tài N KH và ài áo đăng tr n t p chí khoa học tính trên số l ợng giảng
viên là khá thấp ch nói đ n chất l ợng các bài báo thực chất đăng tr n các t p chí uy tín
không c o ác ài đ ợc đăng tr n t p chí n ớc ngoài còn h n ch với số lần trích dẫn ch
có số liệu kiểm chứng.
Bảng 2. Ho t động KHCN từ 2
đ n 2015
Khối ngành

Hó thực phẩm
SH – MT thủy sản
22

ài áo đăng
t p chí trong
n ớc

ài áo đăng t p
chí n ớc ngoài

52

36

ề tài dự án tài trợ ởi
MOIT

HUFI

13

26


ơ - điện tử tin học

32

11


0

13

Kho học cơ ản

28

12

0

8

Tài chính QTKD

5

3

0

6

117

62

13


53

Tổng số

K t quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học Công nghệ là tiêu chí quan trọng và chủ y u
để đánh giá năng lực của giảng viên với bất kỳ học vấn nào. Việc tìm tòi và xây dựng đ ợc
nội dung nghiên cứu khoa học có chất l ợng phụ thuộc nhiều y u tố trong đó vấn đề năng
lực xây dựng ý t ởng và h nh thành đề tài nghiên cứu khoa học đ ợc đặt l n hàng đầu. Mặt
khác, n u chỉ ch y theo số l ợng đề tài mà không đánh giá đ ng chất l ợng công trình
NCKH s rơi vào t nh tr ng hình thức, nhất là đối với đề tài cấp tr ờng.
Giá trị chuyển giao công nghệ củ đề tài N KH trong 5 năm gần đ y ằng
với việc ho t động KH N ch m ng l i một đồng lợi nhuận nào.

đồng nghĩ

3 Nguy cơ và thách thức trong quản lý chất lƣợng nhân lực
ể có lực l ợng giảng viên với tỷ lệ tr nh độ Ti n sĩ tối thiểu 15%, chỉ dựa vào
nguồn lực nội t i là cực kỳ khó khăn cho d hiện t i l ợng giảng viên tham gia học NCS
đ t tỷ lệ 5% số còn l i, vẫn khó hoàn thành nhiệm vụ n ng c o tr nh độ chung củ đội ngũ
giảng vi n trong 5 năm tới Trong khi đó việc tuyển dụng Ti n sĩ từ nguồn bên ngoài rất h n
ch , chịu sự c nh tranh quy t liệt từ các tr ờng khác trong đó các tr ờng ngoài công lập có
mức đãi ngộ c o hơn nhiều so với HUFI cộng với điều kiện làm việc thuận lợi và t ơng đối
thoáng với cơ ch tự chủ vốn có của các tr ờng ngoài công lập.
Môi tr ờng làm việc và điều kiện cơ sở vật chất của HUFI còn nhiều h n ch đặc
biệt là mặt bằng để xây dựng phòng học, mặt bằng phục vụ các ho t động khác của sinh
vi n ể thuận lợi cho quá tr nh đào t o, ít nhất m i khoa phải có một khu vực riêng biệt với
hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm và các khu tiện ích khác cho ho t động ngo i khóa.
y là cản trở không nhỏ đối với giảng viên khi muốn đổi mới ph ơng pháp giảng d y và
đào t o. Nhiệm vụ cải thiện mặt bằng và cơ sở vật chất không thể giải quy t trong thời gian

ngắn mà đ i hỏi có quá tr nh tích lũy và đầu t dài h n.
Việc giải quy t những tồn đọng do lịch sử phát triển nhà tr ờng để l i là một bài toán
phức t p, t o ra sự khác biệt về năng lực tr nh độ không thể giải quy t một sớm một chiều.
Ngoài ra cần thấy rằng trong số giảng vi n có tr nh độ cao học trở lên, có khoảng 20% là
những giảng viên học chuyển đổi, có sự lệch chuyên môn giữ các tr nh độ đào t o đ i học,
cao học, ti n sĩ
y cũng là điểm y u cố hữu trong chất l ợng giảng viên của HUFI.
Nhiệm vụ KHCN còn h n ch về k t quả s ảnh h ởng l u dài đ n chất l ợng
chuyên môn củ đội ngũ giảng viên, n u không cải thiện đ ợc s dẫn đ n tình tr ng kỹ năng
và chất l ợng giảng d y đi theo lối mòn.
4. Giải pháp nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực
23


Ti p tục động viên khuy n khích giảng viên học n ng c o tr nh độ mặc d đ y là con
đ ờng chậm nhất và cũng khó khăn nhất đối với việc phát triển đội ngũ giảng viên có trình
độ cao.
ơ ch ho t động KHCN cần đổi mới triệt để tr ớc h t chú trọng vào chất l ợng đề
tài NCKH và bài báo, cần có sự đột phá quy t liệt trong việc đầu t cho các đề tài NCKH có
giá trị khoa học và thực tiễn, tránh phân bổ đề tài kiểu san bằng kinh phí L u ý rằng tổng
kinh phí đầu t cho N KH và đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp theo quy định của
Bộ Khoa học N là 2% do nh thu trong khi đó ở HUFI mới đ t 2/1000.
Sử dụng tài chính làm đ n ẩy khuy n khích động viên giảng viên học tập nâng cao
tr nh độ trong đó chính sách tài chính h trợ ng ời đi học nâng cao tr nh độ cần cải thiện
hơn nữa, nới rộng i n độ thu nhập tăng th m giữ các tr nh độ nhằm thu hút giảng viên có
tr nh độ cao. Cải thiện môi tr ờng làm việc nhằm th y đổi mối quan hệ trong công việc và
t duy l o động tri thức.
Xây dựng quy định và ch tài bắt buộc học tập n ng c o tr nh độ học vấn phù hợp
yêu cầu chuyên môn củ đơn vị, có hình thức khen th ởng thích hợp.
Hợp tác quốc t trong đào t o là ph ơng thức n ng c o tr nh độ của giảng viên một

cách hiệu quả. Phấn đấu để trở thành giảng viên d y trong các lớp học liên k t quốc t là
một động lực đáng kể cho giảng viên tự học tập n ng c o tr nh độ chuyên môn, ngo i ngữ
và kỹ năng s ph m.
ánh giá th ờng xuy n đối với ho t động giảng d y của giảng viên, kể cả những
ng ời có thâm niên, nhằm xác định chính xác hơn năng lực giảng d y để làm cơ sở áp dụng
quy ch học tập bắt buộc n ng c o tr nh độ ánh giá ngoài hàng năm phải là tiêu chí bắt
buộc th y v các đơn vị tự đánh giá giảng viên qua bài giảng ể thực hiện việc này, nên
chăng cần có Hội đồng thẩm định chất l ợng giảng viên bao gồm các thành viên bên ngoài
tr ờng để đảm bảo tính khách quan và chính xác cho việc đánh giá
5. Kết luận
Chất l ợng nguồn nhân lực phục vụ đào t o t i HUFI đứng tr ớc nguy cơ và thách
thức trong gi i đo n phát triển tự chủ so với các tr ờng khác trong khu vực. Việc xác định
và đề ra những giải pháp kịp thời là cần làm sớm và quy t liệt n u không muốn bị tụt hậu.
Giải pháp tổng thể nâng cao chất l ợng đội ngũ giảng viên bao gồm chi n l ợc đào
t o n ng c o đào t o l i, mở rộng hợp tác quốc t trong liên k t đào t o đầu t h tầng cơ
sở, hoàn thiện cơ ch tài chính khuy n khích n ng c o tr nh độ và đầu t thích đáng cho
ho t động KHCN phải đ ợc ti n hành đồng bộ và đặt trong lộ trình phát triển của nhà
tr ờng gi i đo n 2015 – 2025.

24


THỰ TRẠNG VÀ GIẢI PH P NÂNG
O HẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌ
ÔNG NGHIỆP THỰ PHẨM TP HỒ H MINH
Thái Doãn Thanh, Nguyễn Thanh Nguyên, Nguyễn Công Trứ Lƣơng Thị Mai Nhân,
Trần Đăng Hùng Trần Thị Thu Thúy, Mai Hồng Công – Phòng Đào tạo

Tóm tắt: Bài viết này trình bày thực trạng hoạt động đào tạo của HUFI trong giai đoạn từ

2010 – 2015. Trên cơ sở ph n tích, đ nh gi thực trạng các tác giả đề xu t hệ thống giải
pháp và lộ trình trong giai đoạn 2016 đến 2020.
1. Thực trạng công tác đào tạo tại HUFI giai đoạn 2010 – 2015
Ngành nghề đào tạo

1.1.

ảng 1

Ngành nghề đào tạo bậc đại học của trƣờng năm học 2014-2015

STT

TÊN NGÀNH


NGÀNH

1

Quản trị kinh doanh

D340101

2

Tài chính ngân hàng

D340201


3

K toán

D340301

4

Công nghệ sinh học

D420201

5

Công nghệ thông tin

D480201

6

Công nghệ ch t o máy

D510202

7

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

D510301


8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

9

Công nghệ kỹ thuật môi tr ờng

D510406

10

Công nghệ thực phẩm

D540101

11

Công nghệ ch bi n thủy sản

D540105

12

ảng 2

ảm bảo chất l ợng an toàn thực phẩm


D540110

Ngành nghề đào tạo trình độ cao đẳng của trƣờng năm học 2014 - 2015

STT

TÊN NGÀNH


NGÀNH

1

Quản trị kinh doanh

C340101

2

K toán

C340301

3

Công nghệ sinh học

C420201

4


Công nghệ thông tin

C480201

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

6

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

C510301

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

25


×