TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHÒNG ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN LÝ XÂY DỰNG
-------------------------
CHỦ ĐỀ :
ĐỊNH LƯNG TRONG QUẢN LÝ
Thực hiện : NHÓM THIÊN THẦN NHỎ
GVHD : LÊ HỮU THANH TÙNG
1. Mai Chí Trí
2. Nguyễn Lê Minh Thònh
3. Võ Minh Nhật
5. Phạm Đình Q
4. Nguyễn Tiến Minh
6. Bùi Kim Thạch
7. Nguyễn Diệp Minh Duy
8. Nguyễn Thành Long
TP HCM, NĂM 2017
VI
V
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
•
I
CÁC PHƯƠNG PHÁP; CÁC PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
•
II
PHÂN TÍCH RA QUYẾT ĐỊNH
•
III
MỘT SỐ LƯU Ý
•
IV
TÀI LIỆU THAM KHẢO
•
NỘI
NỘI DUNG
DUNG
I
1. ĐỊNH NGHĨA.
SỐ LIỆU
TỔNG HP, CHẾ BIẾÂN
(rời rac ít thông
BẰNG CÔNG CỤ
THÔNG TIN
(bao quát, rất có
giá trò)
tin, ít giá trò)
2. KHÁC NHAU GIỮA ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯNG?
ĐỊNH TÍNH
ĐỊNH LƯNG
Chưa rõ ràng
Rõ ràng, Cụ thể
Từ ngữ, Hình ảnh
Số liệu, Thống kê
Kết quả
Phát hiện cái mới
Không
Mục đích
Mô tả, Khám phá,
Khẳng đònh, Suy rộng, Dự
Thăm dò
báo
…….
……
Đối tượng, Chỉ tiêu
Dữ liệu đầu vào
………
I
3. MỤC ĐÍCH.
KHẲNG ĐỊNH
THÔNG
TIN
SUY RỘNG, KHÁI
QUÁT
DỰ ĐOÁN
RA
QUYẾT
ĐỊNH
I
4. TẦM QUAN TRỌNG.
- ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP.
- ÁP, ỨNG DỤNG TRONG MỌI LĨNH VỰC.
II
1.
2.
3.
XÁC ĐỊNH
THU THẬP
XÂY DỰNG
VẤN ĐỀÂ
DỮ LIỆU
MÔ HÌNH
6.
5.
ÁP DỤNG
PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
4.
TÍNH TOÁN
II
1. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀÂ
MỨC LƯƠNG
+ CHỌN ĐÚNG NGƯỜI
+ GIAO ĐÚNG VIỆC
+ TRẢ ĐÚNG MỨC LƯƠNG
+ BÁO CÁO ĐÚNG VỀ NGUỒN LỰC
II
2. THU THẬP DỮ LIỆU
+ Thống kê số liệu về nhân viên
+ Thực hiện các bài test đầu vào
+ ...
3. XÂY DỰNG MÔ HÌNH
+ Các chỉ tiêu đề ra
+ Hệ số cho các chỉ tiêu
+ Cách xếp hạng
…
II
II
II
4. TNH TOAN
5. PHAN TCH KET QUA
6. AP DUẽNG KET QUA
III
1. CÁC PHƯƠNG PHÁP.
Thống kê mô tả.
Phương pháp AHP.
Phương pháp Phân tích hồi qui.
Các phương pháp Dự báo.
Mô hình toán.
Mô hình mạng.
Phân tích Markov,
…
III
1. CAC PHAN MEM ệNG DUẽNG
EXCELL
SPSS
EVIEWS.
LINDO, LINGO.
III
Ví dụ : Sử dụng solver trong Excell giải bài toán tối ưu
Trong xây dựng (bài toán cắt thép).
1 . Cần 30 đoạn 3.9 m
3.9 m
3.9 m
3.9 m
X 10
2 . Cần 10 đoạn 3.2 m, 10 đoạn 4.2 m
Cách 1 :
3.2 m
3.2 m
4.2 m
4.2 m
3.2 m
3.3 m
2.1 m
X3
X5
III
Caùch 2 :
4.2 m
3.2 m
4.2 m
3.3 m
3.2 m
X5
3.2 m
2.1 m
X2
2 . Caàn 300 ñoaïn 2.3 m, 300 ñoaïn 2.06 m, 300 ñoaïn 1.37 m
2,3m
2,06m
1,37m
11,700
kieåu 1
x1
5
0
0
200
kieåu 2
x2
4
1
0
440
kieåu 3
x3
4
0
1
1,130
kieåu 4
x4
3
2
0
680
kieåu 5
x5
3
1
2
-
kieåu 6
x6
3
0
3
690
kieåu 7
x7
2
3
0
920
kieåu 8
x8
2
2
2
240
kieåu 9
x9
2
1
3
930
kieåu 10
x10
2
0
5
250
kieåu 11
x11
1
4
0
1,160
III
kiểu 12
x12
1
3
2
480
kiểu 13
x13
1
2
3
1,170
kiểu 14
x14
1
1
5
490
kiểu 15
x15
1
0
6
1,180
kiểu 16
x16
0
5
1
30
kiểu 17
x17
0
4
2
720
kiểu 18
x18
0
3
4
40
kiểu 19
x19
0
2
5
730
kiểu 20
x20
0
1
7
50
kiểu 21
x21
0
0
8
740
Giải bài toán tuyến tính (min) bằng solver :
Thanh
Kiểu 5 x100
Kiểu 16 x 38
Kiểu 20 x 9
Tổng
2,3m
300
0
0
300
0
2,06m
100
190
9
299
1140
1,37m
200
38
63
301
450
Thép thừa
1,59 m
III
thép nguyên
thép thừa
số thanh
D
trọng lượng
147
30
9,5 tấn
1.59 m
30
9 kg
hao hụt %
Tổng công trình
0.00092447
% Hao hụt
Khối lượng
Thành tiền
3600 tấn
2%
72 tấn
936 triệu
Thực tế
10%
360 tấn
4,6 tỷ
IV
1. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Xác đònh rõ vấn đề
Liệt kê các phương án
Nhận ra các tình huống
Ước tính lợi ích, chi phí
Lựa chọn phương pháp
Tìm lời giải, ra quyết đònh
IV
2. CÁC DẠNG QUYẾT ĐỊNH
Trong điều kiện rủi ro
Trong điều kiện không chắc chắn
Xét đến độ hữu ích (độ thỏa dụng)
V
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Những tác động, ảnh hưởng.
Thu thập đúng, đủ dữ liệu.
Đơn giản hóa hay phức tạp hóa mô hình ?
Nhận đònh đánh giá kết quả.
Thực thi kết quả.
Tính liên tục, kòp thời.