“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
DẠNG TỐN: ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CĂN BẬC 2
Bài 1 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
27 6 48
a.
b.
5 5 5 5
10 0 .
5 5 5 5
5 1
5 1
1
3
4
2
0, 2 1,01 0 .
3
1
5
3
1
3
5
c.
2 2
d.
g.
2 2
2 1 1,9 .
2 3 1
2 3
3
3 1
3 2 0
2 6
2 6 2 6 2 6
2
e.
f.
2 1
17 12 2 2 3 1 .
3
5
7
3 5 7 3 .
Hướng dẫn:
a. Ta phải chứng minh 27 6 48 0 .
Thật vậy:
VT 3 3 6 4 3 6 3 0 (luôn đúng).
b. Biến đổi vế trái ta có:
VT
25 10 5 5 25 10 5 5
10
25 5
25 5
60
10 3 10
20
9 10 0 (luôn đúng).
c. Biến đổi vế trái ta có:
VT
5 15 5 1 3 5 5 5 15 1 5 3 3 4 2 3
.
. 0, 2 1, 01
2 3 1
3
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 1
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
2 15 2 3 1
.
. 0, 2 1, 01
2 3 1
3
2 5. 0, 2 1,01
2 1,01 4 1,01 0 (luôn đúng).
d. Ta sử dụng lý thuyết: nếu A 0; B 0 thì A2 B2 A B .
Áp dụng lý thuyết trên ta có:
Để chứng minh:
2 2
Ta đi chứng minh:
2 1
2 2
2 1 1,9
2
22
2 1
2 2
1
2
2 1 1,9
2
Thật vậy: Biến đổi vế trái của (2) ta có:
VT 2 2
2 1 2 2
2 2
2 2 2
2 1 2 2 4
2 1
2
2 2 2 2 2 4 22 (1,9) 2 VP
=> (2) đúng nên (1) đúng.
e. Tương tự câu d.
f. Ta có: 17 12 2 2 2 3 17 12 2 2 2 3 .
2
Thay vào biểu thức vế trái ta được:
VT 2 2 3 2 2 1 2 1
(1)
Mặt khác có: 3 2 3 1 1
VP 1
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
(đpcm).
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 2
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
5 5 1;
3 3 1 ;
g. Ta có:
7 7 1.
Biến đổi vế trái ta có:
VT (
3 3) (
5 5) (
7 7) 1 1 1 3 VP (đpcm)
Bài 2 Chứng minh rằng: 2 n 1 2 n
Từ đó suy ra: 2004 1
1
2 n 2 n 1
n
1
1
1
...
2005 .
2
3
1006009
Hướng dẫn:
Ta có:
2
n 1 n
2
n 1 n
n 1 n
2
2
1
n 1 n 2 n
n
n 1 n
2 n 1 n
n 1 n
(Do: n 1 n n 1 n 2 n )
(1)
Lại có:
2
n n 1
2
n n 1
2
2
2 n
n n 1
n n 1
n n 1
1
n
(2)
2 n n 1
n n 1
(Do: n n 1 2 n n n 1 )
Từ (1) và (2) suy ra: 2 n 1 2 n
1
2 n 2 n 1 (đpcm)
n
Áp dụng hệ thức vừa chứng minh trên ta có:
Với
: 2 32 2
1
2 2 2 1
2
Với
: 2 4 2 3
1
2 32 2
3
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 3
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
…
: 2 1006010 2 1006009
Với
1
2 1006009 2 1006008
1006009
Cộng vế với vế ta được:
2006 3
1
1
1
...
2006 2 .
2
3
1006009
Vậy: 2004 1
1
1
1
...
2005 (đpcm).
2
3
1006009
Bài 3 Trục căn thức ở mẫu số các biểu thức sau:
1
.
2 3
2
b.
.
2 2 1
1
c.
.
2 2 3 3
a.
d.
e.
f.
3 3
.
2 3 5
2 3 4
.
2 3 6 84
3
.
3
2 2 3 4
Hướng dẫn
a.
1
2 3
2 3
2 3
3 2
23
1
2 3 ( 2 3)( 2 3)
b.
2
2(2 2 1)
2(2 2 1) 2(2 2 1)
7
2 2 1 (2 2 1)(2 2 1) (2 2) 2 12
c.
1
3 32 2
3 32 2
3 32 2
.
2
2
19
2 2 3 3 (3 3 2 2)(3 3 2 2) (3 3) (2 2)
d. Ta có:
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 4
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
3 3
2 3 5
3 3
3 3
2 3 5
2 3 5
2 3 5
2 3
5
2
2
2 3 5
3 6 9 3 15
2 2 2. 3 3 5
3 6 9 3 15
3 6 9 3 15
2 6
2 6. 6
18 9 6 9 10 6 3 6 3 10
12
4
6
e. Phân tích biểu thức mẫu số ta có:
MS 2 3 6 8 4 2 3 6 8 2 2
2 3 6 8 4 4 ( 2 3 4) ( 4 6 8)
2 3 4 2
2 1
2 3 4
2 3 4
Thay vào ta được:
2 3 4
2 3 6 84
2 3 4
2 1
2 3 4
1
2 1.
2 1
f. Ta có:
3
3
3
3
3
2 2 4
8 23 4 3 2
3. 3 4
3
3
2
3
3
4 2 1
3
3
3
2. 4
3
3
3
4 1 3 2
3
2 1
2 1
3
4 3 2 1
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 5
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
3. 3 4
3
3 4
2 1
3
3
2.( 3 2 13 )
3 3
3 2 3 4
2
3
2
Bài 4 Cho x
3
2 1
2
4
3 2
3 2
;y
. Tính A 5x2 6 xy 5 y 2 .
3 2
3 2
Hướng dẫn:
Ta có: A 5x2 6 xy 5 y 2 5x2 10xy 5 y 2 4xy
5( x2 2 xy y 2 ) 4 xy 5( x y) 2 4 xy
Mà: x y
3 2
3 2 ( 3 2)2 ( 3 2) 2
3 2
3 2
( 3 2)( 3 2)
3 2 3. 2 2 3 2 3. 2 2
10
3 2
x. y (
3 2
3 2
).(
) 1
3 2
3 2
Suy ra: A 5.102 4 496 .
Bài 5 Chứng minh bất đẳng thức sau:
2002
2003
2002 2003
2003
2002
(Tuyển sinh THPT Tỉnh Thái Bình)
Hướng dẫn:
2002
2003
2002 2003
2003
2002
2002
2003
2002 2003 0
2003
2002
Biến đổi vế trái ta có:
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 6
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
2002 2003 2003 2002
2002 2003
2003
2002
VT
2002
2003
2003
1 2002
1
2003
2002
2003.2002 2003 2002
2003
2002
0 (Do:
2003
2002
2003.2002
2003 2002 ) (đpcm).
Bài 6 Khai triển và rút gọn (với điều kiện các căn thức đều có nghĩa)
a. 1 x 1 x x .
b.
c.
d.
m n m n mn .
a 2 a 2 a 4 .
x y x y x y .
2
Hướng dấn:
a. 1 x 1 x x 1 x x x x x x 1 x x 1 x3 .
b.
c.
d.
m n m n mn m n .
a 2 a 2 a 4 a a 2a 4 a 2a 4
x y x y x y x y .
3
2
3
3
a 8 a3 23 .
3
Bài 7 Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau là số tự nhiên.
1
1
.
3 2 4 3 2 4
1
1
b.
.
5 2 6 52 6
a.
Hướng dẫn:
a.
1
1
3 2 4
3 2 4
3 2 4 3 2 4 (3 2 4)(3 2 4) (3 2 4)(3 2 4)
3 2 4
3 2 4
3 2 4 3 2 4 8
4
2
2
2
2
2
2
2
(3 2) 4 (3 2) 4
(đpcm)
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 7
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
b.
1
1
52 6
52 6
5 2 6 5 2 6 (5 2 6)(5 2 6) (5 2 6)(5 2 6)
52 6
52 6
52 6 52 6
2
10
2
2
1
1
5 (2 6) 5 (2 6)
(đpcm)
2
x 2 3xy y 2
Bài 8 Tính giá trị của biểu thức: A
với x 3 5; y 3 5
x y2
Hướng dẫn:
Thay x 3 5; y 3 5 vào biểu thức A ta được:
3 5
A
2
3 3 5 3 5 3 5
3 5 3 5 2
2
14 6 5 12 14 6 5
2
8
Bài 9 Rút gọn biểu thức (với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa).
x xy y
a.
x y
.
b.
a b
.
a a b b
c.
2 2x x
.
2 2x x
d.
a 3a 3
.
a a 3 3
Hướng dẫn:
a.
b.
x xy y
x y
a b
a b
3
3
x3 y 3
x y
x y
a b
a b a b ab
x y
x y
xy
x y
xy .
1
.
a b ab
c.
2 2 x x ( 2)3 ( x )3 ( 2 x )(2 2. x x)
2 x.
2 2x x
2 2x x
2 2x x
d.
a 3a 3
a 3a 3
a 3a 3
1
.
a a 3 3 ( a )3 ( 3)3 ( a 3)(a a . 3 3)
a 3
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 8
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
Bài 10 Giải bất phương trình và phương trình sau:
a. 3 3 5x 72 .
b.
1
10 x 14 1 .
4
c.
2 2 2 2x 4 .
d.
6x 3
3 2 x x2 .
x 1 x
(Tuyển sinh lớp 10 chuyên tỉnh, tỉnh Hà Tĩnh)
Hướng dẫn:
Lý thuyết: Nếu A 0; B 0 thì: A B A2 B2 .
3
5
a. Điều kiện 3 5x 0; x .
3 3 5x 72 9 3 5x 72 x 9 (thỏa mãn điều kiện).
b. Điều kiện
1
1
10 x 14 1 (10 x 14) 1
4
16
10 x 14 16 10 x 30 x 3 (thỏa mãn điều kiện).
c. Điều kiện x 0
2 2 2 2 x 4 2 2 2 2 x 16
2 2 2 x 14 2 2 x 7 2 2 x 49
2 x 47 2 x 2209 x
2209
2
(thỏa mãn điều kiện).
d. Điều kiện: x 1 x 0 x 1 x x
PT:
1
và 0 x 1 .
2
6x 3
3 2 x x2
x 1 x
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 9
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
(6 x 3)( x 1 x )
3 2 x x2
( x 1 x )( x 1 x )
6 x 3
x 1 x
x 1 x
3 2 x 1
3 2
x 1 x
2x 1
3
Đặt
x x2
3 2
x x2
x 1 x 3 2 x. 1 x
x 1 x t; t 0 .
=> t 2 1 2 x. 1 x 2 x 1 x t 2 1 .
Thay vào ta được phương trình bậc 2 theo t:
t 2 3t 2 0 t 1; t 2 .
Với
x 1 x 1 1 2 x. 1 x 1 x 0; x 1 .
Với
x 1 x 2 x 2 x. 1 x 1 x 4
2 x . 1 x 3 4 x(1 x) 9 4 x2 4 x 9 0 (PT vơ nghiệm vì
).
Vậy phương trình có nghiệm x=0; x=1.
Bài 11
1. Rút gọn biểu thức:
3 5
10 3 5
2. a) Rút gọn biểu thức A
3 5
10 3 5
1
3 2 2 3
2 3 3 2 2 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của y x 1 2 x 2 x 7 6 x 2
(Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TPHCM)
Hướng dẫn:
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 10
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
6
2 .
11
1. ĐS:
2.
a) Ta có:
1
3 2 2 3
1
2 3 3 2 2 3
2 3
A
1
2 3
3 2
2
1
2 3
3 2
3 2
3 2 1
b) Ta có:
y x 1 2 x 2 x 7 6 x 2
x 2 1 3 x 2
2
x 2 1
3
x2
x 2
2
x 2 1 3 x 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của y bằng 2 khi x=3.
Bài 12 So sánh các cặp số sau:
a.
1
1
1
1
2005
...
...
và
.
1003
1.2005
2.2004
2005.1
k 2005 k 1
b.
1
1
1
và 2004 .
...
2
1 2
2 3
2005 1 20052
Hướng dẫn:
a.
Lý thuyết: Nếu a 0; b 0 thì a b 2 ab
Do đó:
1
k 2005 k 1
1
2
(dấu bằng khi a=b)
ab a b
2
.
2006
Áp dụng vào bài toán ta có:
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 11
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
1
1
1
2
2005
...
2005.
.
2006 1003
1.2005
2.2004
2005.1
b.
Ta có:
1
k k 1
k 1 k
1
Áp dụng vào bài toán ta được:
1
1
1
...
2 1 3 2 ... 2005 20052 1
2
2
1 2
2 3
2005 1 2005
2005 1 2004
Bài 13 Cho các số: A 6 6 ... 6 ; B 3 6 3 6 ... 3 6 (trong mỗi số A và B
có 2001 dấu căn).
a. Chứng minh rằng các số A, B đều không phải là các số ngun.
b. Tìm phần ngun của tổng A+B (kí hiệu là [A+B]).
(Phần nguyên của số thực a, được kí hiệu là [a], là số nguyên lớn nhất không vượt
quá a, Ví dụ [3]=3; [3,25]=3; [-3,2]=-4. Phần lẻ của a kí hiệu {a}=a-[a]).
Hướng dẫn:
a. Ta có: 2 6 A 6 6 ... 6 3 3 và 1 3 6 B 3 6 3 6 ... 3 6 2 2 .
b. Theo trên ta có: A B 5 và A B 6 3 6 2,4 1,8 4,2 .
Vậy [A+B]=4.
Bài 14 Rút gọn biểu thức sau: P
1
1
1
...
.
1 5
5 9
2001 2005
(Tuyển sinh vào lớp 10 Khối THPT chun Tốn, chun Tin ĐH Vinh).
Hướng dẫn:
Ta có: P
5 1
9 5
2005 2001
.
...
5 1
95
2005 2001
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 12
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
P
1
4
5 1 9 5 ... 2005 2001
Bài 15 Rút gọn biểu thức: A
2005 1
.
4
8 15
8 15
.
2
2
(Tuyển sinh vào lớp 10 Khối THPT chun Tốn, chun Tin ĐH Vinh).
Hướng dẫn:
Ta có: 2 A 16 2 15 16 2 15
15 1
2
15 1
2
2 15 A 15 .
Bài 16 Rút gọn biểu thức:
a. P
2
6
.
3 2 2
2
b. Q x 1 2 x x 1 4 x .
(Tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Hà Nam).
Hướng dẫn:
a. P
b. Q
2 3 2 2 6 2
2
6
3 2 4 3 2 4 .
9 8
2
3 2 2
2
2
x 1
x 1
2
x 1
x 1
Nếu x 1 thì Q 2 .
Nếu x 1 thì Q 2 x .
Bài 17 Tính: 5 9 4 5 .
(Tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thái Bình)
Hướng dẫn:
Ta có: 9 4 5
5 2
2
5 2 .
Suy ra 5 9 4 5 5 5 2 2 .
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 13
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
2 3 6 84
.
2 3 4
Bài 18 Rút gọn biểu thức: P
(Tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đơn – Đà Nẵng).
Hướng dẫn:
Ta có: P
2 32 2
3 2 2
2 32
Bài 19 Thực hiện phép tính:
2 3
1
2 .
2 6
199
111
(Tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi)
Hướng dẫn:
Ta có:
2 3
2 6
199
2 6 6 9 5 .
111
Bài 20 Rút gọn biểu thức: A 6 2
2 12 18 8 2 .
(Tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa TP HCM)
Hướng dẫn:
A 62
2 12
4 2
62 2 3 4 62
2
62
3 1
2
2 12 4 2
62
Bài 21 Cho x 0; y 0 . Chứng minh:
xy
3 1 3 1
x y x y
xy x y .
2
2
Hướng dẫn:
Ta có:
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 14
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
x y x y
xy
xy
2
2
2
2
2
2
x y x y
x y
xy x y xy
x y xy xy 2 xy
2 2
2
2
x y 2
2
x y
2 xy 2
2
xy
x y
2
2
1
Theo giả thiết x 0; y 0 nên x y x y 2 x y 2 2
2
Từ (1) và (2) ta có:
2
2
x y x y
xy
xy x y
2 2
x y x y
xy
xy x y (đpcm).
2 2
Vậy:
Bài 22
a. Rút gọn biểu thức: A
1
3 2 2 3
.
2 3 3 2 2 3
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của: y x 1 2 x 2 x 7 6 x 2 .
Hướng dẫn:
a. Ta có:
6
6
1
2 3
A
1
2 3
1
3 2
2
3 2
3
3 2
3 2
1
2 3
3 2
3 2
3 2
1
2 3
3 2
3 2 1 ( do 3 2 0)
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 15
“Tuyển tập các dạng tốn ơn thi vào 10”
Vậy
.
b. Điều kiện: x 2 .
y x 1 2 x 2 x 7 6 x 2 x 2 2 x 2 1 x 2 6 x 2 9
3 x
2
x 2 1
2
x 2 1 3 x 2
Áp dụng A A , dấu ‘=’ xảy ra A 0 .
Ta có: y x 2 1 3 x 2 2 .
x 2 1 0
Dấu ‘=’ xảy ra
3 x 2 0
1 x 2 3 3 x 11 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là 2 3 x 11 .
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở
2: Gia Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 16