Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chuong i §3 phép vị tự va su dong dang + BT (3 tiet)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.71 KB, 4 trang )

Giáo viên: Lê Trung Thành. Hình học 12A. Tiết 06-08. Trang 01

Ngày soạn 28/08/2009
Ngày dạy: …………………..
Chương I. §3 PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN.
CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Tiết 06.
I/Mục tiêu:
-Kiến thức:-Phép vịtự trong không gian.Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng
của các khối đa diện đều.
-Kĩ năng:-HS hiểu được định nghĩa phép vị tự .Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự
đồng dạng của các khối đa diện đều.
-Tư duy,thái độ:-Tư duy logic
- Tính nghiêm túc,cẩn thận
II/Chuẩn bị của GV và HS:
GV:-Phấn màu,thước,bảng phụ
HS:-Xem trước bài,kéo hồ,bìa cứng.
III/Phương pháp:
Gợi mở,vấn đáp,thuyết trình
IV/Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định: Hs báo cáo
2.Bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất phép vị tự tâm 0 tỉ số k trong mặt phẳng.
-Học sinh trả lời ,Học sinh khác nhận xét,giáo viên nhận xét cho điểm.
3.Bài mới:
HĐ1: Hình thành định nghĩa Phép vị tự trong không gian
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
10’ -GV hình thành định nghĩa: Từ bài cũ HS hình thành Đ/n
1/Phép vị tự trong không


phép vị tự tâm 0 tỉ số k
và tính chất
gian:
trong mặt phẳng vẫn đúng
Đn: (SGK)
trong không gian.
Tính chất:(SGK)
-Trong trường hợp nào thì
HS trả lời
phép vị tự là 1 phép dời
hình.
HĐ2: Khắc sâu khái niệm phép vị tự trong không gian.
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
25’ Treo bảng phụ (VD1 SGK)
-HS đọc đề và vẽ hình
-HS:CM có phép vị tự biến tứ
diện ABCD thành tứ diện
A’B’C’D’
GV hướng dẫn:Tìm phép vị
tự biến điểm A thành A’,B
thành B’,C thành C’,D thành
D’?Xác định biểu thức véctơ
?


GA' =k GA





GB' =k GB



GC ' =k GC

Hs liên tưởng đến 1 biểu thức
véctơ chứa các đỉnh tương
ứng
của2 tứ diện  

GA + GB + GC + GD = 0 (G
trọng tâm tứ diện)
Và

 
A' B + AC + A' D = 0 .(A trọng
tâm tam giác BCD)


Từ đó suy ra GA' =-1/3 GA




Tương tự GB' =-1/3 GB



GC =-1/3 GC

k=1,k=-1

Phần trình bày
(VD1 SGK)
Hình vẽ

Có hép vị tự tâm G tỉ số -1/3
Biến tứ diện ABCD thànhTứ
diện A’B’C’D’


Giáo viên: Lê Trung Thành. Hình học 12A. Tiết 06-08. Trang 02

HĐ3: Khái niệm 2 hình đồng dạng
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’ Gọi học sinh nêu Đn
-Hình H được gọi là đồng
dạng với hình H’nếu có 1
phép vị tự biến hình Hthành
hình H1 mà hình H1 bằng hình
H’.
Gọi học sinh trình bày ví dụ
2 SGK

Tâm 0 tùy ý,tỉ số k=


Phần trình bày
2/Hai hình đồng dạng:
Đn: (SGK)

a'
Ví dụ 2 (SGK)
a,a’ lần
a

lượt là độ dài của các cạnh tứ
diện tương ứng
Tưong tụ cho 2 hình lập
phương
Tiết 07.
Ngày soạn 28/08/2009
Ngày dạy: …………………..
HĐ4: Khái niệm khối đa diệnđều và sự đồng dạng của khối đa diện.
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Phần trình bày
10’
3/Khối đa diện đều và sự đồng
dạng của khối đa diện đều :
-Khối đa diện được gọi là lồi
Gviên nêu định nghĩa
Học sinh ghi nhận
nếu bất kỳ 2 điểm Avà B nào đó
của nó thì mọi điểm của đoạn
thẳng AB cũng thuộc khối đó

-Dựa vào Đn trên.Hs trả lời
Câu hỏi 2 SGK

Hs trả lời

-Gv hình thành Đn khối đa
diện đều
+Các mặt đa giác đều có
cùng số cạnh
+Đỉnh là đỉnh chung của
cùng một số cạnh
HĐ5:Một số khối đa diện đều
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Dựa vào định nghĩa ,GV
Hs vẽ hình và trả lời
cho họch sinh HĐ nhóm và
trả lời Câu hỏi 3 SGK

Đn: (SGK)

-Chú ý:-Đa diện lồi cùng loại thì
đồng dạng

Phần trình bày
loại { 3;3

}


{ 4;3 }
Hướng dẫn đọc bài đọc thêm
trang 20

loại


Giáo viên: Lê Trung Thành. Hình học 12A. Tiết 06-08. Trang 03

{ 3;4 }
loại
HĐ5: Xác định khối đa diện đều bằng dụng cụ trực quan bằng giấy cứng (20’)
Hsinh sử dụng giấy bìa cứng để làm theo hương dẫn của hình 23 SGK.Gấp giấy theo hướng dẫn
được 5 khối đa diện đều
4/ Cũng cố: Bài tập về nhà SGK/20
Tiết 08. Bài tập
Ngày soạn 28/08/2009

Ngày dạy: …………………..

I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Củng cố khái niệm về phép vị tự, khối đa diện đều, tính chất cơ bản của phép vị tự
+ Về kĩ năng: Vận dụng tính cơ bản của phép vị tự, biết nhận dạng hình đa diện đều
+ Về tư duy thái độ: Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, tư duy trực quan
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
+ GV: Giáo án, bảng phụ
+ Học sinh: Học lý thuyết, làm bài tập về nhà
III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: Điểm danh (2’)

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: Phát biểu tính chất cơ bản của phép vị tự, khái niệm khối đa diện đều, các loại khối đa diện đều
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập trang 20 (SGK): Chứng minh phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành một
đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến mỗi mặt phẳng thành một mặt phẳng song song hoặc trùng
với mặt phẳng đó.
T/gian
Hđộng của GV
Hđộng của HS
Ghi bảng
-Nhắc lại tính chất cơ
-Khắc sâu kiến thức
Bài t ập 1.1/20 SGK:
bản của phép vị tự
-Lời giải sau khi đã chỉnh sửa
10’
-Hướng dẫn HS làm bài
tập 1
- Đường thẳng a biến
Theo dõi, trả lời tại chổ
thành đường thẳng a’qua
phép vị tự tỉ số k
M, N thuộc a; M, N biến
thành M’, N’ qua phép vị
tự tỉ số k, M’N’
uuuthuộc
uur a’,
quan hệ giữa M ′N ′ và
uuuu
r

MN ,suy ra vị trí tương
đối giữa a, a’?
+) Mặt phẳng ( α ) chứa
a, b cắt nhau
- CM tương tự
ảnh là a’, b’ ⊂ ( α ), suy
ra vị trí tương đối giữa (
α ) và ( α/ ' ) ?
- Chính xác hoá lời giải
Hoạt động 2: Giải bài tập 1.2 trang 20 SGK


T/gian
15’

Hđộng của GV
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm
- Gọi đại diện nhóm
trình bày
- Gọi đại diện nhóm
nhận xét, chỉnh sửa.
- Nhận xét, cho điểm,
chính xác hoá lời giải

Giáo viên: Lê Trung Thành. Hình học 12A. Tiết 06-08. Trang 04
Hđộng của HS
Ghi b ảng
- Thảo luận
BT 1.2/20 SGK

- Đại diện nhóm trình
a/ Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm của
bày
các tam giác BCD, CDA, BDA, ABC của tứ
- Đại diện nhóm nhận
diện đều ABCD.
xét, sửa.
Qua phép vị tự tâm G( trọng tâm tứ diện) tỉ số
1
k = − tứ diện ABCD biến thành tứ diện
3
A’B’C’D’.
A′B′ B′C ′
1
=
=−
Ta có:
AB
BC
3
Suy ra ABCD đều thì A’B’C’D’ đều.
P o i n t s a r e c o lli n e a r
b/
A

R

M

P


B

P o in ts

are

D

Q

S

N
C

c o lli n e a r

A
R

M

Hoạt động 3: Giải bài tập 1.3 trang 20 SGK
T/gian
Hđộng của GV
Hđộng của HS
-Treo hình vẽ bảng phụ. - Theo dõi
- Hướng dẫn hs làm bài
tập 1.3

+ Chứng minh 2 đường
- Suy nghĩ và trả lời.
5’
chéo AC, BD cắt nhau
tại trung điểm của mỗi
đường
AC ⊥ BD, AC = BD , ta
cần chứng minh điều gì?
+ Tương tự cho các cặp
còn lại

P
MPR, MRQ,… là những tam giác
đều.
Mỗi đỉnh M, N, P, Q,B R, S là đỉnh
chung
của
4
D
Q
S
N
cạnh, nên suy ra khối tám mặt
đều.
C

Ghi b ảng
Bài tập 1.3 trang 20 SGK:
S


B

C

A

D

S'

ABCD là hình vuông, suy ra AC, BD cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường,
AC ⊥ BD, AC = BD
- Tương tự BD và SS’, AC và SS’

Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (8’)
- HS trả lời câu hỏi:
1/ Nhắc lại tính chất cơ bản của phép vị tự, định nghĩa khối đa diện đều, các loại khối đa diện đều.
2/ Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó.
B. Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó.
C. Không có phép vị tự nào biến 2 điểm phân biệt A và B lần lượt thành A và B.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
3/ Khối 12 mặt đều thuộc loại: A. { 3,5}
B. { 3, 6}
C. { 5,3}
D. { 4, 4}
- Làm bài tập 1.4 trang 20 SGK.
- Đọc trước bài mới: Thể tích của khối đa diện




×