Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.12 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11
M ( 1;1) ; N ( 4;5 )
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho
Xét phép đồng dạng tỉ số 1 biến M thành M’, N thành N’.
5
3
2
1
Tính độ dài đoạn thẳng M’N’.
A.
B.
C.
D.
( 2;3)
900
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy,cho N
Ảnh của điểm N qua phép quay tâm O, góc quay
là:
( 3; −2 )
( −3; 2 )
( 3; 2 )
( −3; −2 )
A.
B.
C.
D.
2sin 3x = m
Câu 3. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
có nghiệm. Số phần tử
5
3


0
2
của S là:
A.
B.
C.
D.
1
y=
s inx
Câu 4. Tập xác định của hàm số
là:
 kπ

π

¡ \  ; k ∈ ¢
¡ \  + kπ ; k ∈ ¢ 
¡
\
k
π
;
k

¢
{
}
 2


2

D=¡
A.
B.
C.
D.
π

tan 3x = tan  x − ÷
3

Câu 5. Tất cả các nghiệm của phương trình
là:
π kπ
−π
π
π
π
x=− +
x=
+ kπ ( k ∈ ¢ )
x = + kπ ( k ∈ ¢ )
x = + k ( k ∈¢)
( k ∈¢)
6 2
6
3
3
2

A.
B.
C.
D.
I ( 1; 2 )
d :x+ y−2=0
d ': x + y + 4 = 0
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng

.và điểm
Phép vị

−1
5

1
7

5
7
tự tâm I, tỉ số k biến d thành d’. Tìm k? A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong hộp có 5 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 5 và 3 quả cầu xanh được đánh số 6,7,8. Có bao nhiêu
5
6
7
8
cách chọn một quả cầu trong các quả cầu ấy? A.

B.
C.
D.
I ( 2; −3)
P ( 1; 4 )
Câu 8. Trong mp Oxy , cho
và điểm
Qua phép vị tự tâm I, tỉ số vị tự k=-3 điểm P biến thành

( −5; −24 )
điểm có toạ độ là:

Câu 9.

A.

B.

Với giá trị nào của x thì hàm số

B.

( 5; 24 )

π

y = sin  − x ÷
2



C.

( 5; −24 )
D.

bằng 1?

x=

x = π + k 2π , k ∈ ¢

x = kπ , k ∈ ¢

x = k 2π , k ∈ ¢

A.

( −5; 24 )

C.

D.

π
+ k 2π , k ∈ ¢
2


( C ) x 2 + y 2 − 2 x − 10 y + 22 = 0; I ( 2; −3)
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho


( C ')
. Phương trình đường tròn



( C)
ảnh của đường tròn
2
x 2 + ( y + 13) = 16

qua phép vị tự tâm I tỉ số k=2 là:
2
2
2
x 2 + ( y − 13) = 16
( x + 13) + y 2 = 16
( x − 13) + y 2 = 16
A.
B.
C.
D.
d : x + y +1 = 0
d ': x + y − 2 = 0
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng

Biết d’ là ảnh của d qua
r
v = (1; m)
3

2
1
−1
phép tịnh tiến theo
Tìm m?
A.
B.
C.
D.
x

cos  + 150 ÷ = sin x
2

Câu 12. Gọi X là tập nghiệm của phương trình
Khi đó:
0
0
0
0
200 ∈ X
290 ∈ X
220 ∈ X
240 ∈ X
A.
B.
C.
D.
sin x + 3 cos x = 1
Câu 13. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

thuộc đoạn nào sau đây?
 2π 
 3π 
 3π

; 2π 
π; 
0; 3 


2
π
;3
π
[
]
 2 
 2

A.
B.
C.
D.

π
π


; ÷


tan 3x = − 3
 2 2
Câu 14. Trong khoảng
phương trình
có tập nghiệm S là:
 −4π π 2π 
 4π π 2π 
 −4π π π 
 −4π π 2π 
; ; 
;− ; 
;− ; 

 ;− ;− 


9
9 
9 9
9 9 
 9 9 9 
 9
 9
 9
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
y = cosx

y = −cosx
y = sin x
y = − sin x
A.
B.
C.
r D.
M ( 2;5 )
v = ( 1; 2 )
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy,cho

Toạ độ
Tvr
điểm M’ là ảnh của M qua
là:
( 7;3)
( 1;3)
( 3; 7 )
( 4;6 )
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999, số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần (kể từ
trái sang phải) là:
A. 120.
B. 168.
C. 204.
D. 216.
Câu 18. Chọn phát biểu sai?

D = ¡ \ { k π ; k ∈ ¢}
y = cot x
y = sin x
Hàm số
có tập xác định
B. Hàm số
là hàm số chẵn
A.
 π
 0; ÷
y = tan x
y = cosx
 2
T =π
C. Hàm số
là hàm tuần hoàn với chu kì
D. Hàm số
nghịch biến trên


Câu 19. Tất cả các nghiệm của phương trình

S = { π + k 2π , k ∈ ¢}
A.

B.

Câu 20. Đồ thị của hàm số

sin 2 x

=0
1 − cosx

π

S =  + kπ , k ∈ ¢ 
2


C.

là:

π


S = π + k 2π , + kπ , k ∈ ¢ 
2



π
π
π 
π



y = sin  2 x + ÷cos  x − ÷− cos  2 x − ÷cos  2 x + ÷
3

6
3
3




x=

−π
2

x=

S = { k 2π , k ∈ ¢}
D.

nhận đường thẳng nào làm

π
2

x=0
x =π
trục đối xứng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Có bao nhiêu số có 5 chữ số mà nếu ta viết theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi?

10000
810
900
729
A.
B.
C.
D.
sin x + cosx = 0
Câu 22. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình
?
π
π
π
π




cos  x − ÷ = 0
cos  x + ÷ = 0
sin  x − ÷ = 0
sin  x + ÷ = 0
2
4
4
4





A.
B.
C.
D.
ϕ , 0 ≤ ϕ ≤ 2π
Câu 23. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
biến tam giác đều tâm O thành chính nó?
3
1
2
4
A.
B.
C.
D.
VABC
VABC
Câu 24. Cho
gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của CB,CA,AB. Gọi G là trọng tâm
. Phép vị tự

VABC

VMNP

−1
2

−2

2
tâm G tỉ số k biến
thành
. Tìm k
A.
B.
C.
Câu 25. Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B

D.

1
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×