Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tu chon hinh 12 chuong 1 4tiet.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.08 KB, 8 trang )

Giáo án tự chọn Hình học 12 GV:Đinh Chí Vinh
Tiết:1 Ngaøy soaïn: …/ /2008
Tên bài Ngaøy dạy : …/ /2008
BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm khối đa diện, hình đa diện.
+ Về kỹ năng: _ Học sinh tính được số cạnh, số mặt của khối đa diện bà các mối quan hệ giữa chúng.
_ Phân chia được các khối đa diện phức tạp thành những khối đa diện đơn giản.
+ Về tư duy, thái độ: Tích cực, nghiêm túc trong học tập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II/ Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án, thước, phấn màu…..
+ Học sinh: Chuẩn bị bài tập ở nhà,…
III/ Phương pháp: phát vấn, gợi mở, vấn đáp…
IV/ Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Nội dung:
Hoạt động 1: kiểm tra khái niệm và làm bài tập 1
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng
+ Đặt câu hỏi:
1. khái niệm về khối đa diện,
hình đa diện?
2. cho khối đa diện có các
mặt là tam giác, tìm số
cạnh của khối đa diện đó?
3. cho khối đa diện có các
đỉnh là đỉnh chung của 3
cạnh, tìm số cạnh của khối
đa diện đó?
Gợi ý trả lời câu hỏi:
2. nếu gọi M là số mặt của
khối đa diện, vì 1 mặt có 3 cạnh


và mỗi cạnh là cạnh chung của 2
mặt suy ra số cạnh của khối đa
diện dó là 3M/2
3. nếu gọi Đ là số đỉnh của
khối đa diện, vì 1 đỉnh là đỉnh
chung của 3 cạnh và mỗi cạh là
cạnh chung của 2 mặt suy ra số
cạnh của khối đa diện là3Đ/2.
→ Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
-Trả lời khái niệm hình đa
diện, khối đa diện.
-Gọi M là số mặt của khối
đa diện thì số cạnh của nó
là: 3M/2.
-Gọi Đ là số đỉnh của khối
đa diện thí số cạnh của
khối đa diện đó là 3Đ/2.
- lên bảng làm bài tập.
Bài tập 1:
Chứng minh rằng:Một khối
đa diện có các mặt là tam giác
thì số mặt phải là số chẵn.
Gọi M, C lần lượt là số mặt, số
cạnh của khối đa diện
Khi đó:
3
2
M
= C
Hay 3M =2C do đó M phải là số

chẵn.
Hoạt động 2: Phân chia khối đa diện thành nhiều khối đa diện:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng
_ yêu cầu học sinh lên bảng làm
bài tập 2a và b
_ yêu cầu học sinh nhận xét bài
làm của bạn và suy nghĩ còn cách
- Học sinh làm bài
tập.
- Suy nghĩ và lên
bảng trình bày
Bài 2 a>Hãy phân chia một khối
hộp thành năm khối tứ diện
b> Hãy phân chia một khối hộp
Giáo án tự chọn Hình học 12 GV:Đinh Chí Vinh
nào khác hay chỉ chó 1 cách đó
thôi?
thành 4 khối tứ diện bởi 2 mp
3/ Bài tập củng cố:
Bài 1: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. 5 cạnh. B. 4 cạnh. C. 3 cạnh. D. 2 cạnh.
Bài 2: Cho khối chóp có đáy là n- giác. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1. B. Số mặt của khối chóp bằng 2n.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1. D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của
nó.
Bài 3. Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A. 2. B. 4. C. 6. D. Vô số.
4. Dặn dò
Bảng phụ 1:
5/Bổ sung:

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết: 2 Ngaøy soaïn: …/ /2008
Giáo án tự chọn Hình học 12 GV:Đinh Chí Vinh
Tên bài Ngaøy dạy : …/ /2008
PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIÊN
I/ Mục tiêu
+ Về kiến thức: Củng cố khái niệm về phép vị tự, khối đa diện đều, tính chất cơ bản của phép vị tự
+ Về kĩ năng: Vận dụng tính cơ bản của phép vị tự, biết nhận dạng hình đa diện đều
+ Về tư duy thái độ: Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, tư duy trực quan
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
+ GV: Giáo án, bảng phụ
+ Học sinh: Học lý thuyết, làm bài tập về nhà
III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Phát biểu tính chất cơ bản của phép vị tự, khái niệm khối đa diện đều, các loại khối đa diện
đều
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập 1.2
Hđộng của GV Hđộng của HS Ghi b ảng
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm
- Gọi đại diện nhóm
trình bày
- Gọi đại diện nhóm
nhận xét, chỉnh sửa.
- Nhận xét, cho điểm,

chính xác hoá lời giải
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm
- Gọi đại diện nhóm
trình bày
- Gọi đại diện nhóm
nhận xét, chỉnh sửa.
- Nhận xét, cho điểm,
chính xác hoá lời giải
- Thảo luận
- Đại diện nhóm trình
bày
- Đại diện nhóm nhận
xét, sửa.
- Thảo luận
- Đại diện nhóm trình
bày
- Đại diện nhóm nhận
xét, sửa.
Bài tập 1:Cho một khối tứ diện đều cạnh
a.Chứng minh rằng:Các tâm của các mặt tứ
diện là đỉnh của một tứ diện đều.
Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm của
các tam giác BCD, CDA, BDA, ABC của tứ
diện đều ABCD.
Qua phép vị tự tâm G( trọng tâm tứ diện) tỉ số
1
3
k = −
tứ diện ABCD biến thành tứ diện

A’B’C’D’.
Ta có:
1
3
A B B C
AB BC
′ ′ ′ ′
= = −
Suy ra ABCD đều thì A’B’C’D’ đều.
Bài tập 2:
Cho một khối tứ diện đều cạnh a.Chứng minh
rằng:Các trung điểm của các cạnh tứ diện là
đỉnh của một bát diện đều.
P o i n ts a r e c o lli n e a r
A
B
C
D
M
N
P
Q
R
S

MPR, MRQ,… là những tam giác đều.
Mỗi đỉnh M, N, P, Q, R, S là đỉnh chung của 4
cạnh, nên suy ra khối tám mặt đều.
Giáo án tự chọn Hình học 12 GV:Đinh Chí Vinh
Hoạt động 2: Giải bài tập 1.3 trang 20 SGK

T/gian Hđộng của GV Hđộng của HS Ghi b ảng
5’
-Treo hình vẽ bảng
phụ.
- Hướng dẫn hs làm bài
tập 3
+ Chứng minh 2 đường
chéo AC, BD cắt nhau
tại trung điểm của mỗi
đường
,AC BD AC BD⊥ =
, ta
cần chứng minh điều
gì?
+ Tương tự cho các
cặp còn lại
- Theo dõi
- Suy nghĩ và trả lời.
Bài tập 3: Chứng minh rằng trong khối
bát diện đều:Ba đường chéo đôi một
vuông góc nhau và bằng nhau.
P o i n t s a r e c o lli n e a r
A
B
C
D
M
N
P
Q

R
S
S
A
B
C
D
S'
ABCD là hình vuông, suy ra AC, BD
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường,
,AC BD AC BD⊥ =
- Tương tự BD và SS’, AC và SS’
4/ Củng cố:
- HS trả lời câu hỏi:
1/ Nhắc lại tính chất cơ bản của phép vị tự, định nghĩa khối đa diện đều, các loại khối đa diện
đều.
2/ Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó.
B. Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó.
C. Không có phép vị tự nào biến 2 điểm phân biệt A và B lần lượt thành A và B.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
3/ Khối 12 mặt đều thuộc loại:
A.
{ }
3,5
B.
{ }
3,6
C.
{ }

5,3
D.
{ }
4,4
5.Dặn dò: Chuẩn bị nội dung Thể tích của khối đa diện
6.Bổsung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết:3 Ngaøy soaïn: …/ /2008
Giáo án tự chọn Hình học 12 GV:Đinh Chí Vinh
Tên bài Ngaøy dạy : …/ /2008
LUYỆN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Củng cố lại kiến thức về thể tích của khối đa diện
2.Về kỹ năng :Rèn luyện cho hs kỹ năng tính thể tích của các khối đa diện phức tạp và những bài toán
có liên quan
3.Về tư duy – thái độ :Rèn luyện tư duy logic,khả năng hình dung về các khối đa diện trong không
gian,Thái độ cẩn thận ,chính xác
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
Giáo viên : giáo án,hình vẽ trên bảng phụ
Hoc sinh : Chuẩn bị bài tập về nhà.
III. Phương pháp :
Dùng phương pháp luyện tập kết hợp với gợi mở vấn đáp
IV. Tiến trình bài dạy :
1.Ổn định lớp,điểm danh sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ :
Nội dung kiểm tra: -Các công thức tính thể tích khối đa diện
- Bài tập sách giáo khoa và tương tự
3.Bài tập :

Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập củng cố lý thuyết
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
H:Hãy so sánh diện tích
2 tam giác BCM và
BDM (giải thích).Từ đó
suy ra thể tích hai khối
chóp ABCM, ABMD?
H:Nếu tỉ số thẻ tích 2
phần đó bằng k,hãy xác
định vị trí của điểm M
lúc đó?
Yêu cầu hs trả lời đáp
án bài tập số 16 SGK
Hai tam giác có cùng
đường cao mà MC =
2MD
nên
MBDMBC
SS 2
=
.Suy
ra
ABMDABCM
VV 2
=
(vì hai
khối đa diện có cùng
chiều cao)
BDMBCM
ABMDABCM

kSS
kVV
=⇒
=
=> MC = k.MD
Bài 1 :Cho tứ diện ABCD.M là điểm trên cạnh
CD sao cho MC = 2 MD.Mặt phẳng (ABM)
chia khối tứ diện thành hai phần .Tính tỉ số thể
tích hai phần đó.
Giải:
M
D
C
B
A
MC = 2 MD =>
MBDMBC
SS 2
=
=>
22
=⇒=
ABMD
ABCM
ABMDABCM
V
V
VV
Hoạt động 2: Tính thể tích của khối lăng trụ .
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng

Yêu cầu hs xác định góc
giữa đường thẳng BC’ và
mặt phẳng (AA’C’C)
Gọi hs lên bảng trình bày
các bước giải
Hs xác định góc giữa
đường thẳng BC’ và
mặt phẳng (AA’CC’)

3.60tan. bACAB
==

Bài 2:GV cho đề và vẽ hình
Giải.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×