Onthionline.net
TRƯỜNG THPT CAM LỘ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
SINH 10 CƠ BẢN
1. Một trong số các đơn phân cấu tạo nên các loại cacbohyđrat gồm:
a. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.
b. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
c. Glucozơ, fructozơ, glicogen.
d. Glucozơ, galactozơ, lactozơ.
2. Ví dụ thể hiện nguyên tắc cấu tạo đa phân là:
a. Phân tử mỡ được hình thành từ 1 phân tử glixêrol lien kết với 3 axit béo.
b. Xenlulozơ được hình thành từ các phân tử glucôzơ lien kết với nhau bằng
các liên kết glicozit.
c. Phân tử photpholipit được hình thành từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit
béo và 1 nhóm photphat.
d. Không có ví dụ nào.
3. Đơn phân của protein là:
a. Axit amin.
b. Nucleotit.
c. Glucôzơ.
d. Fructôzơ.
4. Điểm giống nhau cơ bản trong cấu trúc không gian bậc 1, bậc 2 và bậc 3 của
protein là:
a. Đều gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptit.c. Đều có dạng đóng xoắn anpha hoặc
gấp nếp beta.
b. Đều gồm 1 chuỗi polypeptit.
d. Cả a và c.
5. Ý nào sau đây là không đúng khi nói về cấu trúc của protein:
a. Chuỗi polypeptit được tạo thành do các axit amin lien kết với nhau bằng lien
kết peptit..
b. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
c. Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn sẽ tạo thành cấu trúc bậc 3.
d. Cấu trúc bậc 1 co xoắn hoặc gấp nếp tạo thành cấu trúc bậc 3
6.Thịt bò và thịt trâu đều được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về rất
nhiều đặc tính vì:
a. Thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các nucleotit khác nhau.
b. Bộ gen của bò khác với bộ gen của trâu.
c. Thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các axit amin khác nhau.
d. Thịt bò ngon và mềm hơn thịt trâu.
7.Đơn phân của ADN được cấu tạo từ ba thành phần sau:
a Nhóm photphat, đường pentôzơ, bazơnitơ ( 1 trong 4 loại A,U, G, X )
b. Nhóm photphat, đường pentôzơ, bazơnitơ ( 1 trong 4 loại A,T, G, X )
c. Nhóm photphat, đường glucozơ, bazơnitơ ( 1 trong 4 loại A,T, G, X )
d. Nhóm photphat, đường glucozơ, bazơnitơ ( 1 trong 4 loại A,U, G, X )
8. Chức năng của ADN là:
a. Truyền thông tin từ ADN tới riboxom.
b. Là thành phần cấu tạo nên riboxom.
Onthionline.net
c. Có chức năng vận chuyển axit amin.
d. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
9. Một mạch ADN có trình tự nucleotit là: …ATTGTXATGX…Trình tự
nucleotit của mạch còn lại là
a. …UAAXAGUAXG…
b. …TAAXAGTAXG…
c. …UAAXAGTAXG…
d. …TAAXAGAAXG…
10.Một đoạn ADN có 3000 nucleotit, trong đó có 600 nucleotit loại Ađenin.
Vậy đoạn ADN đó sẽ có số liên kết hyđro là:
a. 3600
b. 3000
c. 1500
d. 3900
11. Điểm khác nhau cơ bản của tế bào nhân thực so với tế bào nhân sơ là :
a. Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân.
b. Vật chất di truyền là ADN kết hợp với protein histon.
c. Không có màng nhân.
d. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon.
12. Chất nào sau đây được ví là đồng tiền năng lượng của tế bào:
a. ATM
b. ADP
c. ATP
d. APT
13. Thành phần nào trong tế bào đảm nhận chức năng là nơi neo giữ các bào
quan và giữ cho tế bào động vật có hình dạng ổn định?
a. Trung thể
b. Thành tế bào
c. Khung xương tế bào
d. Màng sinh chất
14. Đặc điểm nào sau đây là mô tả cấu trúc lục lạp:
a. Bao bọc bên ngoài là lớp màng kép.Bên trong là chất nền và hệ thống grana
Grana là hệ thống túi màng dẹp tilacoit, trên bề mặt màng tilacoit có chứa diệp
lục và hệ enzim quang hợp.
b. Bao bọc bên ngoài là lớp màng kép, màng ngoài trơn nhẵn còn màng trong
lõm sâu vào trong chất nền tạo thành các mào. Trên mào có chứa hệ enzim hô
hấp.
c. Bao bọc bên ngoài là lớp màng kép, trên màng có rất nhiều lỗ có gắn các
phân tử protein.Bên trong có chứa chất nhiễm sắc và nhân con.
d. Là một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau theo hình vòng cung
nhưng tách biệt nhau.
15. Bào quan nào là nơi thực hiện quá trình tổng hợp các chất hữu cơ nhờ năng
lượng ánh sáng mặt trời:
a. Ty thể.
b. Trung thể.
Onthionline.net
c. Lục lạp
d. Lizoxom
16. Loại tế bào nào trong cơ thể người có lưới nội chất phát triển mạnh nhất.
a. Tế bào hồng cầu.
b. Tế bào biểu bì.
c. Tế bào bạch cầu.
d. Tế bào cơ.
17. Tại sao nói tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ?
a. Vì có ADN ở ngoài nhân.
b. Vì chỉ chứa ADN dạng vòng.
c. Vì thiếu lớp màng nhân.
d. Cả a và b.
18. Nguyên lý vận chuyển các chất qua màng theo kiểu thụ động và chủ động
là:
a. Sự biến dạng màng sinh chất.
b. Sự chêch lệch nồng độ.
c. Sự tiêu hao năng lượng.
d. Sự thẩm thấu.
19. Thứ tự tên các kiểu vận chuyển các chất qua màng sinh chất trong các
trường hợp (1)(2) như sau :
Bên ngoài
Màng sinh ch?t
Bên trong
a. Khuếch tán trực tiếp, khuếch tán qua
(1)
(2)
kênh.
b. Khuếch tán qua kênh, khuếch tán trực
tiếp.
20. Thế nào là sự thực bào?
c. Khuếch tán qua kênh, vận chuyển chủ
a. Là sự khuếch tán của phân tử nước qua màng sinh chất.
b. Là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi
có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
c. Là hiện tượng các chất rắn có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng, khi
tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong
lizoxom.
d. Là hiện tượng các chất lỏng có kích thước lớn không lọt qua các lỗ màng,
khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong
lizoxom.
21. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống
được gọi là:
a. Chuyển hóa vật chất.
b. Chuyển hóa nhiệt năng
c. Chuyển hóa năng lượng
d. Chuyển hóa động năng.
22. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là:
a. Bazơ nitơ Timin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
b. Bazơ nitơ, đường pentozơ, nhóm photphat.
c. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribôzơ, 2 nhóm photphat.
Onthionline.net
d. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
23. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
a. Kitin
b. Xenlulozơ
c. Peptiđôglican
d. Lipit
24. Hô hấp tế bào là:
a. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, lấy oxi và thải khí
cacbonic.
b. Quá trình chuyển hóa vật chất, từ dạng năng lượng được tích lũy trong chất
hữu cơ thành ATP.
c. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đồng th ời tích lũy năng lượng ATP.
d. Quá trình chuyển hóa năng lượng, từ dạng năng lượng được tích lũy trong
chất hữu cơ thành ATP.
25. Giai đoạn nào trong hô hấp tế bào giải phóng nhiều năng lượng nhất?
a. Đường phân
b. Chu trình Crep
c. Chu ỗi chuyền electron hô hấp
d. Cả a, b,c
26. Nguyên liệu chính của quá trình đường phân là:
a. NADH, FADH2
b. Axit pyruvic
c. Oxi
d. Glucozơ
27. Đặc điểm nào sau đây là của nhóm nguyên tố đa lượng:
a. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của hệ enzim.
b. Chiếm khối lượng lớn trong tế bào (>0,01%).
c. Chiếm khối lượng nhỏ trong tế bào (<0,01%)
d. Cả a và c.
28. Các chất khi lien kết với enzim có tác dụng làm tăng hoạt tính của enzim
được gọi là:
a. Cơ chất
b. Chất ức chế.
c. Chất hoạt hóa.
d. Chất xúc tác.
29. Bào quan nào được xem là trạm năng lượng của tế bào:
a. Ty thể.
b. Trung thể.
c. Lục lạp
d. Lizoxom
30. Sơ đồ dưới đây mô tả các con đường chuyển hóa giả định. Nếu chất G dư
thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất thường?
a. A
b. B
c. C
d. D
A
B
C
H
G
D
Onthionline.net