Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

toan 8- tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.42 KB, 12 trang )

Chơng I
Phép nhân và phép chia các đa thức
Tuần 1:
Ngày sọan : 20/8/2009
Ngày dạy :
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công
thức:
A(B

C) = AB

AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức
+ Thái độ : - Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
+ Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn
+ HS: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
B. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Hình thành qui tắc
- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm đợc


GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết
luận: 15x
3
- 6x
2
+ 24x là tích của đơn thức 3x với đa
thức 5x
2
- 2x + 4
GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn thức với 1
đa thức?
GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát nh thế nào
GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
HS khác phát biểu
1) Qui tắc
?1
Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS
nêu ra)
3x(5x
2
- 2x + 4)
= 3x. 5x
2
+ 3x(- 2x) + 3x.
= 15x
3
- 6x
2
+ 24x
* Qui tắc: (SGK)

.
TQ:A, B, C là các đơn thức
A(B

C) = AB

AC
* HĐ2: áp dụng qui tắc
Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong
SGK trang 4
2/ áp dụng :
Ví dụ: Làm tính nhân
(- 2x
3
) ( x
2
+ 5x -
1
2
)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
(3x
3
y -
1
2
x
2
+
1

5
xy). 6xy
3
Gọi học sinh lên bảng trình bày.
* HĐ3: HS làm việc theo nhóm
?3 GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang.
GV: Cho HS báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:
S =
1
2
( )
5 3 (3 )x x y+ + +

. 2y
= 8xy + y
2
+3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m
2
= (2x
3
). (x
2
)+(2x
3
).5x+(2x
3
). (-

1
2
)
= - 2x
5
- 10x
4
+ x
3
?2: Làm tính nhân
HS :(3x
3
y -
1
2
x
2
+
1
5
xy). 6xy
3
=3x
3
y.6xy
3
+(-
1
2
x

2
).6xy
3
+
1
5
xy.
6xy
3
= 18x
4
y
4
- 3x
3
y
3
+
6
5
x
2
y
4
?3
S =
1
2
( )
5 3 (3 )x x y+ + +


. 2y
= 8xy + y
2
+3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m
2
D- Củng cố:
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp
dụng làm bài tập
* Tìm x:
x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
HS : lên bảng giải HS dới lớp cùng làm.
-HS so sánh kết quả
-GV: Hớng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 & đọc kết
quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc).
- HS tự lấy tuổi của mình hoặc ngời thân & làm
theo hớng dẫn của GV nh bài 14.
* BT nâng cao: (GV phát đề cho HS)
1)Đơn giản biểu thức
3x
n - 2
( x
n+2
- y
n+2
) + y
n+2
(3x
n - 2

- y
n-2

Kết quả nào sau đây là kết quả đúng?
A. 3x
2n
y
n
B. 3x
2n
- y
2n
C. 3x
2n
+ y
2n
D. - 3x
2n
- y
2n
* Tìm x:
x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15


5x - 2x
2
+ 2x
2
- 2x = 15



3x = 15


x = 5
2) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu
thức sau không phụ thuộc vào biến?
x(5x - 3) -x
2
(x - 1) + x(x
2
- 6x) -
10 + 3x
= 5x
2
- 3x - x
3
+ x
2
+ x
3
- 6x
2
- 10 +
3x = - 10
E- H ớng dẫn về nhà : Học thuộc quy tắc và
Xem trớc nhân đa thức với đa thức
+Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+ Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT)


Ngày sọan: 25/8/2009 Tiết 2 : Nhân đa thức với đa thức
Ngày dạy:

I- Mục tiêu :
+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
một biến đã sắp xếp )
+ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo & tính cẩn thận.
II- Chuẩn bị:
+ Giáo viên: - Bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức.
III- các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
(4x
3
- 5xy + 2x) (-
1
2
)
- HS2: Rút gọn biểu thức: x
n-1
(x+y) - y(x
n-1
+ y
n-1
)
B- Bài mới:
Hoạt đông của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc
GV: cho HS làm ví dụ
Làm phép nhân
(x - 3) (5x
2
- 3x + 2)
- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với
nhau ta phải làm nh thế nào?
- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại: C1: Lấy mỗi
hạng tử của đa thức thứ nhất ( x-3) ( coi là 1
đơn thức) nhân với đa thức (5x
2
-3x+ 2) rồi
cộng kết quả lại.
C2: Lấy mỗi hạng tử của đa thức (5x
2
3x
+ 2) nhân với đa thức ( x-3) rồi cộng các kết
quả lại.
1. Qui tắc :
Ví dụ:
(x - 3) (5x
2
- 3x + 2)
C1 : ( 1/2 lớp)
=x(5x
2
-3x+ 2)+ (-3) (5x
2
- 3x +

2)
=x.5x
2
-3x.x+2.x+(-3).5x
2
+(-3).
(-3x) + (-3) 2
= 5x
3
- 3x
2
+ 2x - 15x
2
+ 9x - 6
= 5x
3
- 18x
2
+ 11x - 6
C2 : ( 1/2 lớp )
= (x-3) 5x
2
+( x-3) .(-3x) + ( x-3).
2
= x.5x
2
- 3. 5x
2
+ x.(-3x) + (-3)(-
3x) + x.2 3.2

= 5x
3
-15x
2
- 3x
2
+ 9x+2x- 6
- GV: So sánh kêt quả của 2 nhóm
Đa thức 5x
3
- 18x
2
+ 11x - 6 gọi là tích của 2
đa thức (x - 3) & (5x
2
- 3x + 2)
GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc
nhân đa thức với đa thức?
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức
HĐ 2: Củng cố qui tắc bằng bài tập
GV: Cho HS làm bài tập
GV: cho HS nhắc lại qui tắc.
GV : Yêu cầu HS làm tiếp bài tập :
( 2x 3) . ( x
2
- 2x + 1)
= 5x

3
- 18x
2
+ 11x -6
HS : Kết quả của 2 nhóm giống
nhau
Qui tắc: ( SGK)
Nhân xét:Tich của 2 đa thức
là 1 đa thức
?1 Nhân đa thức (
1
2
xy -1) với x
3
- 2x - 6
Giải: (
1
2
xy -1) ( x
3
- 2x - 6) =
=
1
2
xy(x
3
- 2x - 6) (-1) (x
3
- 2x - 6)
=

1
2
xy. x
3
+
1
2
xy(- 2x) +
1
2
xy(-
6) + (-1) x
3
+(-1)(-2x) + (-1) (-6)
=
1
2
x
4
y - x
2
y - 3xy - x
3
+ 2x +6
Cả lớp làm vào vở một HS trình
bày bảng
KQ: 2x
3
7x
2

+ 8x - 3
* Hoạt động 3: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Làm tính nhân: (x + 3) (x
2
+ 3x - 5)
GV: Hãy nhận xét 2 đa thức?
GV: Rút ra các bớc nhân:
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần
hoặc tăng dần.
+ Đa thức này viết dới đa thức kia
+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của
đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất đợc viết
riêng trong 1 dòng.
+ Các đơn thức đồng dạng đợc xếp vào
cùng 1 cột
+ Cộng theo từng cột.
GV đi kiểm tra và sửa sai cho HS
* Hoạt động 4: áp dụng vào giải bài tập
Làm tính nhân
a) (xy - 1)(xy +5)
b) (x
3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân
(x
3
- 2x
2

+ x - 1)(x - 5)
- HS tiến hành nhân theo hớng dẫn của GV
- HS trả lời tại chỗ
( Nhân kết quả với -1)
* Hoạt động 5: Làm việc theo nhóm?3
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải
lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận
lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm và
nhận xét
D- Củng cố :
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức
với đa thức? Viết tổng quát?
Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B)
(C + D) = AC + AD + BC + BD
Cho HS chơi trò chơi Thi tính
nhanh ( Bài 9 tr 8 SGK)
Tổ chức: Hai đội chơi, mỗi đội có 5
HS. Mỗi đội điền kết quả trên một bảng.
3) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Chú ý: Khi nhân các đa thức
một biến ở ví dụ trên ta có thể
sắp xếp rồi làm tính nhân.
HS: Thực hiện theo từng bớc
a) x
2
+ 3x - 5
* x + 3
+ 3x

2
+ 9x - 15
x
3
+ 3x
2
- 15x
x
3
+ 6x
2
- 6x - 15
b) 1HS lên bảng trình bày, cả lớp
làm vào vở
(x
2
+x+1) (x -1)
KQ: x
3
-1
2)áp dụng:
?2 Làm tính nhân
a) (xy - 1)(xy +5)
= x
2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2

y
2
+ 4xy - 5
b) (x
3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
=5 x
3
-10x
2
+5x-5- x
4
+ 2x
2
- x
2
+ x
= - x
4
+ 7 x
3
- 11x
2
+ 6 x - 5
?3 Gọi S là diện tích hình chữ
nhật với 2 kích thớc đã cho
+ C1:
S = (2x +y) (2x - y) = 4x

2

Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính đợc
S = 4.(2,5)
2
- 1
2
= 25 - 1 = 24 (m
2
)
+ C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1)
= (5 +1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m
2
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×