Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

toan 8 - tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.57 KB, 10 trang )

Tuần 4:
Ngày soạn: 5/9/2009 Tiết 7
Ngày dạy: những hằng đẳng thức đáng nhớ( Tiếp )
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: H/s nắm đợc các HĐT : Tổng của 2 lập phơng, hiệu của 2 lập phơng, phân biệt
đợc sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phơng", " Hiệu 2 lập phơng" với khái
niệm " lập phơng của 1 tổng" " lập phơng của 1 hiệu".
- Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng" vào giải BT
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
II.chuẩn bị:.
- GV: Bảng phụ . HS: 5 HĐT đã học + Bài tập.
III.các hoạt động dạy học:
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: - GV đa đề KT ra bảng phụ
+ HS1: Tính a). (3x-2y)
3
= ; b). (2x +
1
3
)
3
=
+ HS2: Viết biểu thức sau dới dạng lập phơng của 1 tổng: 8p
3
+ 12p
2
+ 6p + 1
+ HS3: Viết các HĐT lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu và phát biểu thành lời?
+ GV chốt lại: 2 HĐT trên chỉ khác nhau về dấu
( Nếu trong HĐT có 1 hạng tử duy nhất bằng số thì:
- Viết số đó dới dạng lập phơng để tìm ra một hạng tử.


- Tách ra thừa số 3 từ hệ số của 2 hạng tử thích hợp để từ đó phân tích tìm ra hạng tử thứ 2.
C. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 6). Tổng 2 lập ph ơng
GV: Thực hiện phép tính sau :
(a + b) (a
2
- ab + b
2
) = ? (với a,b là hai số tuỳ ý)
+ HS: Lên bảng tính
-GV: -Với A,B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có
A
3
+ B
3
= (A + B) ( A
2
- AB + B
2
)
?Hãy phát biểu thành lời?
*GV: Ngời ta gọi (a
2
+ab + b
2
) & A
2
- AB + B
2


các bình phơng thiếu của a-b & A-B
*GV chốt lại
+ Tổng 2 lập phơng của 2 số bằng tích của tổng 2
số với bình phơng thiếu của hiệu 2 số
+ Tổng 2 lập phơng của biểu thức bằng tích của
tổng 2 biểu thức với bình phơng thiếu của hiệu 2
biểu thức.
Ap dụng: a) Viết x
3
+ 8; 27x
3
+1 dới dạng tích
b) Viết (x+1)(x
2
-x + 1) dới dạng tổng
HS tính: (a + b) (a
2
- ab + b
2
) = a
3
+ b
3
HS đứng tại chỗ phát biểu
HS:
a) x
3
+ 8 = x
3

+ 2
3
= (x + 2) (x
2
-2x + 4)
27x
3
+1 = (3x)
3
+1
3
=( 3x +1)(9x
2
3x
+1)
Hoạt động 2: 7). Hiệu của 2 lập ph ơng:
GV: Tính: (a - b) (a
2
+ ab) + b
2
) với a,b tuỳ ý
TQ: Với A,B là các biểu thức ta cũng có :
A
3
- B
3
= (A - B) ( A
2
+ AB + B
2

)
- Ta gọi (a
2
+ab + b
2
) & A
2
- AB + B
2
là bình phơng
thiếu của tổng a+b& (A+B)
- GV: Em hãy phát biểu thành lời
- GV chốt lại
á p dụng: (GV dùng bảng phụ)
a). Tính: (x - 1) ) (x
2
+ x + 1)
b). Viết 8x
3
- y
3
dới dạng tích
c). Điền dấu x vào ô có đáp số đúng của tích
(x+2)(x
2
-2x+4)
x
3
+ 8


x
3
- 8

(x + 2)
3

(x - 2)
3
- GV cho HS ghi nhớ 7 HĐTĐN
Chú ý :
A
3
+ B
3
= (A + B) ( A
2
- AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B) ( A
2
+ AB + B
2
)
-Khi A = x & B = 1 thì các công thức trên đợc viết

ntn?
HĐ3: Củng cố:
1). Chứng tỏ rằng:
a) A = 2005
3
- 1
M
2004 ; b) B = 2005
3
+ 125
M

2010 c) C = x
6
+ 1
M
x
2
+ 1
2). Tìm cặp số x,y thoả mãn : x
2
(x + 3) + y
2
(y + 5)
- (x + y)(x
2
- xy + y
2
) = 0


3x
2
+ 5y
2
= 0

x = y = 0
HĐ4 : H ớng dẫn về nhà :
- Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời.
- Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK.
- Làm bài tập 20/5 SBT
b). (x+1)(x
2
-x + 1) = x
3
+ 1
3
= x
3
+ 1
HS:
Có: a
3
+ b
3
= (a-b) (a
2
+ ab) + b
2
)

HS đứng tại chỗ phát biểu
3HS lên bảng trình bày 3 câu
a) (x - 1) ) (x
2
+ x + 1) = x
3
-1
b) 8x
3
-y
3
=(2x)
3
-y
3
=
=(2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
a) 1 HS lên điền hs tại chỗ nhắc
HS hoạt động nhóm
Khi A = x & B = 1
( x + 1) = x
2
+ 2x + 1
( x - 1) = x
2
- 2x + 1

( x
3
+ 1
3
) = (x + 1)(x
2
- x + 1)
( x
3
- 1
3
) = (x - 1)(x
2
+ x + 1)
(x
2
- 1
2
) = (x - 1) ( x + 1)
(x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
(x - 1)
3
= x
3

- 3x
2
+ 3x - 1

- Từ các HĐT đã học suy ra (A+B)
4
=?
A
2
+B
2
= ?
* Bài tập:
Tìm cặp số nguyên x,y thoả mãn đẳng
thức sau:
(2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) + (2x + y)(4x
2
-
2xy + y
2
) - 16x(x
2
- y) = 32
HDBT 20. Biến đổi tách, thêm bớt đa về
dạng HĐT
= x

3
- 3x
2
+ 3x - 1
Ngày soạn: 6/9/2009 Tiết 8: luyện tập
Ngàydạy:
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
- Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học.
II. chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ. HS: 7 HĐTĐN, BT.
III.các hoạt động dạy học:
A. Tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ. + HS1: Rút gọn các biểu thức sau:
a). ( x + 3)(x
2
- 3x + 9) - ( 54 + x
3
)
b). (2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) - (2x + y)(4x
2
- 2xy + y
2
)
+ HS2: CMR: a

3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab (a + b) áp dụng: Tính a
3
+ b
3
biết ab = 6 và a + b = -5
Có thể HS làm theo kiểu a.b = 6
a + b = -5

a = (-3); b = (-2)

Có ngay a
3
+ b
3
= (-3)
3
+ (-2)
3
= -27 - 8 = -35
+ HS 3: Viết CT và phát biểu thành lời các HĐTĐN:- Tổng, hiệu của 2 lập phơng
C.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*HĐ1: Luyện tập
1.Chữa bài 31/16
GV gọi 1 HS lên bảng làm phần b ?

* HSCM theo cách đặt thừa số chung nh sau
VD: (a + b)
3
- 3ab (a + b)
= (a + b) [(a + b)
2
- 3ab)]
= (a + b) [a
2
+ 2ab + b
2
- 3ab]
= (a + b)(a
2
- ab + b
2
) = a
3
+ b
3
2. Chữa bài 33/16: Tính
a) (2 + xy)
2

b) (5 - 3x)
2

c) ( 2x - y)(4x
2
+ 2xy + y

2
)
d) (5x - 1)
3

e) ( 5 - x
2
) (5 + x
2)
)
f) ( x + 3)(x
2
- 3x + 9)
- GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ sai.
-Các em có nhận xét gì về KQ phép tính?
- GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên bảng
điền kết quả đã làm.
3. Chữa bài 34/16 SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
a). (a + b)
2
- (a - b)
b). (a + b)
3
- (a - b)
3
- 2b
3

1 HS lên bảng c/m câu b)

a
3
b
3
= (a b)
3
+ 3ab(a b)
HS hoạt động theo nhóm
a) (2 + xy)
2
= 4 + 4xy + x
2
y
2
b) (5 - 3x)
2
= 25 - 30x + 9x
2
c) ( 2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) = (2x)
3
- y
3
=
8x
3
- y

3
d) (5x - 1)
3
= 125x
3
- 75x
2
+ 15x - 1
e) ( 5 - x
2
) (5 + x
2)
) = 5
2
- (x
2
)
2
= 25 - x
4
g)(x +3)(x
2
-3x + 9) = x
3
+ 3
3
= x
3
+ 27
3 HS lên bảng làm 3 câu

a)(a + b)
2
-(a - b)
2
= a
2
+ + 2ab - b
2
= 4ab
b). (a + b)
3
- (a - b)
3
- 2b
3
= a
3
+ 3a
2
b +
+b
3
- a
3
+ 3a
2
b - 3ab
2
+ b
3

- 2b
3
= 6a
2
b
c). (x + y + z)
2
- 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)
2

- 3 HS lên bảng.
- Mỗi HS làm 1 ý.
4. Chữa bài 35/17 : Tính nhanh
a). 34
2
+ 66
2
+ 68.66
b). 74
2
+ 24
2
- 48.74
- GV em hãy nhận xét các phép tính này có đặc điểm
gì? Cách tính nhanh các phép tính này ntn?
Hãy cho biết đáp số của các phép tính.
5. Bài 36/17 SGK
Tính giá trị của biểu thức:
a) x
2

+ 4x + 4 Tại x = 98
b) x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 Tại x =99
- GV: Em nào hãy nêu cách tính nhanh các giá trị của
các biểu thức trên?( HS trả lời tại chỗ)
- GV: Chốt lại cách tính nhanh đa HĐT
( HS phải nhận xét đợc biểu thức có dạng ntn? Có thể
tính nhanh giá trị của biểu thức này đợc không? Tính
bằng cách nào?
- HS phát biểu ý kiến.
- HS sửa phần làm sai của mình.
HĐ2: Củng cố
Gv: Nêu các dạng bài tập áp dụng để tính nhanh. áp
dụng HĐT để tính nhanh - Củng cố KT - các
HĐTĐN bằng bài tập 37/17 nh sau:
- GV: Chia HS làm 2 nhóm mỗi nhóm 7 em ( GV
dùng bảng phụ để cho HS dán)
+ Nhóm 1 từ số 1 đến số 7 (của bảng 1); + Nhóm 2
chữ A đến chữ G (của bảng 2)
( Nhóm 1, 2 hội ý xem ai là ngời giơ tay sau chữ đầu
tiên) chữ tiếp theo lại của nhóm 2 dán nhóm 1 điền.
Nhóm 1 dán, nhóm 2 điền cứ nh vậy đến hết.
1 (x-y)(x
2
+xy+y
2
) B x

3
+ y
3
A
2 (x + y)( x -xy) D x
3
- y
3
B
3 x
2
- 2xy + y
2
E x
2
+ 2xy + y
2
C
4 (x + y )
2
C x
2
- y
2
D
5 (x + y)(x
2
-xy+y
2
) A (x - y )

2
E
6 y
3
+3xy
2
+3x
2
y+3x
3
G x
3
-3x
2
y+3xy
2
-y
3
F
7 (x - y)
3
F (x + y )
3
G
c). (x + y + z)
2
- 2(x + y + z)(x + y) + +
(x + y)
2
= z

2
HS đứng tại chỗ trả lời
a)34
2
+66
2
+ 68.66 = 34
2
+ 66
2
+ 2.34.66
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10.000
b)74
2
+24
2
- 48.74 = 74
2
+ 24
2
- 2.24.74
= (74 - 24)
2
= 50
2
= 2.500

2 HS trình bày 2 câu
a) (x + 2)
2
= (98 + 2)
2
= 100
2
= 10.000
b) (x + 1)
3
= (99 + 1)
3
= 100
3
=
=1000.000
HĐ3 : H ớng dẫn về nhà ;
- Học thuộc 7 HĐTĐN. Xem trớc bài
tiếp theo.
- Làm các BT 38/17 SGK - Làm BT
14/19 SBT
Ngày soạn:5/09/2009 Tiết 7: luyện tập
Ngày dạy:
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của
hình thang cho HS.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ GT đầu bài trên hình. Rèn kĩ
năng tính
- Giáo dục: Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
II. chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng compa. HS: SGK, compa, thớc + BT.
Iii.các hoạt động dạy học:
A.Ôn định lớp: N
B.Kiểm tra bài cũ: M I
- GV: Ra đề kiểm tra trên bảng phụ
- HS1: Tính x trên hình vẽ sau
5cm x
P K Q
- HS2: Phát biểu T/c đờng TB trong tam giác, trong hình thang? So sánh 2 T/c
- HS3: Phát biểu định nghĩa đờng TB của tam giác, của hình thang? So sánh 2 đ/n .
C.Bài mới:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×