Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ĐẠI SỐ 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.83 KB, 15 trang )

́
KINH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC


BÀI TẬP
VỀ




Phương trình tham số của đường thẳng ∆đi
qua điểm

r
u = ( u1 ; u2 )

và )
M 0 ( x0 ; y0có vectơ chỉ phương là

u12 + u2 2 ≠ 0 )
(

 x = x0 + tu1
là 
 y = y0 + tu2

t ∈R

*Phương trình đường thẳng∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 )
và có hệ số góc k là


y − y0 = k ( x − x0 )


Phương trình tổng quát
Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( x ; y )

r
và có vectơ pháp tuyến n = ( a; b )

r
≠ 0 là :

0

0

0

a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) = 0
 Pt đt ∆ cắt Ox tại A(a;0),cắt Oy tại B(0;b) là:

x y
+ = 1( a, b ≠ 0) (pt đt theo đoạn chắn)
a b


Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2
ta xét số nghiệm của hệ phương trình
a1 x + b1 y + c1 = 0

( 1)

a2 x + b2 y + c2 = 0
Hệ (1) có một nghiệm: ∆1 cắt
Hệ (1) vơ nghiệm :

∆2

∆1 // ∆ 2

Hệ (1) có vô số nghiệm : ∆1

≡ ∆2


Góc giữa hai đường thẳng

uru
uu
r
n1* n2
u u
r u
r
a1.a2 + b1.b2
· ; ∆ = cos n ; n = uruu =
u u
r
Cos ∆1 2
1

2
n1 n2
a12 + b12 * a2 2 + b2 2
Khoảng cách từ điểm M 0 ( x0 ; y0 ) đến đưịng thẳng ∆

(

)

có phương trình

(

)

ax + bx + c = 0

d ( M0; ∆) =

được cho bởi công thức

ax0 + by0 + c
a 2 + b2


Bài 1: Tỡm 1 điểm M thuộc đường thẳng(d) v
1 vectơ chỉ phương trong mỗi trường hợp sau:
x = −1 − 5t
( d) :
víi t ∈ ¡

 y = 2 + 4t

( d) :x+ y−2 = 0


Gi¶i
a

b

M ( −1; 2 )
r
u = ( −5; 4 )

M ( 0; 2 )
r
u = ( −1;1)


Bµi 2: Cho

∆ABC

cã A ( 4;5 ) ; B ( −6; −1) ; C ( 1;1)

a)ViÕt pttq c¹nh BC;
b)ViÕt pttq của đường cao AH;
c)Suy ra toạ độ điểm H.



Giải

uu
ur
a) BC = ( 7; 2 ) là VTCP

uu
ur
nBC = ( 2; 7 )

Pttq của cạnh BC đi qua B(-6;-1) nhận

uu
ur
nBC = ( 2; 7 ) làm vectơ ph¸p tuyÕn:
2 ( x + 6 ) − 7( y + 1) = 0

⇔ 2x − 7 y + 5 = 0


b) Pttq của đường cao AH đi qua
uu
ur

A(4;5)nhận BC = (7; 2) làm VT pháp
tuyến:
7(x-4)+2(y-5)=0
7x+2y-38=0
c)Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ pt:


256

 x = 53
2 x − 7 y + 5 = 0

⇔

7 x + 2 y − 38 = 0
 y = 111

53

256 111
⇒ H(
;
)
53 53


Bài 3:

Giải

Tính bk của đưng tròn có tâm I(1:5) và tiếp xúc với
đường thẳng : 4 x 3 y + 1 = 0

 Vì đtrịn tâm I(1;5)tiếp xúc với đt

R = d ( I, ∆) =


4.1 − 3.5 + 1
4 + ( 3)
2

Vậy bk của đường tròn là 2.

2



nên :

10
= =2
5


Bài 4: Tỡm gúc gia 2 đng thẳng:
d1: y 2 = 0
d 2 : 3x − y + 1 = 0
Giải

u
r
n1 = ( 0;1)
u
u
r
n2 = 3; 1


(

Gọi

)

là góc gia 2 đường thẳng d1 và d2
0. 3 + 1( −1)

Cosϕ =
2

1 .

( 3 ) + ( −1)
2

2

1
=
2

⇒ ϕ = 60

0


Hãy chọn phương án đúng:
x = 5 + t

1.cho ptts của đt d:  y = −9 − 2.Trong các pt sau,pt nào
t


là pttq của đt d?
(A) 2x+y-1=0
(C) x+2y+2=0

(B) 2x+3y+1=0
(D) x+2y-2=0

2.Cho đt d:3x+5y+2006=0.Tìm mệnh đề sai :
r
(A) (d)có vectơ pháp tuyến n = (3;5)
r
(B) (d) có VTCP u = (5; −3)
5
(C) (d) có hệ số góc k =
3
(D) (d) // với đt 3x+5y=0


́
3.Cho tgiac ABC có A(1;2),B(3;1),C(5;4).pt nào
sau đây là pt đường cao của tgiác vẽ từ A?
(A) 2x+3y-8=0
(B) 3x-2y-5=0
(C)5x-6y+7=0
(D) 3x-2y+5=0
4.Cho 2 đt d1: 2x+y+4-m=0 và

d2: (m+3)x+y-2m-1=0. d1//d2 khi:
(A) m=1
(B) m=-1
(C)m=2
(D) m=3



×