Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án lớp 4 tuan 4 new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.17 KB, 34 trang )

Trng Tiu hc Bènh Dng

Nguyn Th Liờn

TUN 4
Ngày soạn: 7/9/2012
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 10 tháng
9 năm 2012
Toán

Tit 16: So sỏnh v xp th t cỏc s t nhiờn
1. Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh h hng hoỏ mt s hiu bit ban u v: cỏch so sỏnh 2 s t
nhiờn. sp xp th t cỏc s t nhiờn.
2. dựng dy hc:
- SGK, VBT
- Bng ph.
3. Cỏc hot ng dy v hc c bn:
TG

5
1

12

Hot ng ca giỏo viờn
A. Kim tra bi c:
Cha bi tp 3. Sgk
- Gv nhn xột, ghi im.
B. Bi mi:
a. Gtb: Trc tip


b. Nhn bit cỏch so sỏnh 2 s t nhiờn
- Gv yờu cu hs so sỏnh v rỳt ra nhn
xột: 100 v 99
- So sỏnh cỏc cp s: 123 v 456; 7
891 v 7 578;
- Nhn xột cỏc cp s ú ?
- Nờu cỏch so sỏnh ?
* Kl: Nu 2 s cú s cỏc ch s bng
nhau ta so sỏnh n tng cp s cựng
1 hng theo th t t trỏi sang phi.
- V tia s biu din s t nhiờn ?
- So sỏnh 4 v 10, s no gn s 0, s
no xa s 0 ?
c. Xp th t cỏc s t nhiờn:
Vd: Cho cỏc s sau:
7 698; 7 968; 7 896; 7 869;
- Xp theo th t t ln n bộ ?
- Xp theo th t t bộ n ln ?
- Ti sao ta cú th xp c nh vy ?
4. Thc hnh:

Hot ng ca hc sinh

- 1 hc sinh lờn bng lm bi.

- 1, 2 hc sinh so sỏnh.
- S no cú nhiu ch s hn thỡ ln hn.
- u cú cỏc ch s bng nhau.
- Hs t nờu.
- 2 hc sinh nhc li.

- 1 hs lờn v. Lp nhn xột, ỏnh giỏ
- S 4 gn s 0 hn s 10.
- 1 hc sinh nờu yờu cu bi.
- Hc sinh lm bi:
7 698; 7 869; 7 896; 7 968;
7 968; 7 896; 7 869;7 698;
- Luụn so sỏnh c cỏc s t nhiờn vi
nhau.
- 1 hs c yờu cu bi.

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

1


Trường Tiểu học BÌnh Dương
Nguyễn Thị Liên
Bài tập 1. (Tr.18)
- Gv yêu cầu hs tự làm bài.
- Hs tự làm và chữa.
- Gv củng cố bài.
-1 hs đọc yêu cầu bài.
4’
* Bài tập 2. (Tr.18)
- Hs tự làm và đọc bài làm của mình.
- Muốn xếp thứ tự các số tự nhiên ta
phải làm gì ?
5’

3’


5’

- Gv củng cố bài

Đáp án:
a. 7638; 7683; 7836; 7863
b. 7863; 7836; 7683; 7638

Bài tập 3. (Tr.18)
- Yêu cầu hs tự làm, đổi chéo bài để - Hs tự làm và chữa.
kiểm tra.
Đáp án:
a. 2 819
b. 84 325.
Bài tập 4. (Tr.18)
- Gv lưu ý hs đổi 1m 4dm = 1m 40cm - Hs tự làm rồi thống nhất kết quả:
rồi so sánh số đo chiều cao của các a,Hùng, Cường, Liên, Lan.
bạn.
b, Lan, Liên, Hùng, Cường.
- Nhận xét, củng cố bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ
số ?
- 2 học sinh nêu.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.

===================================

TËp ®äc

Tiết 7: Một người chính trực
I. Mục tiêu:
- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn
trong bài.
- Hiểu ND: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì nước của To
Hiến Thành - vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa.
* GD quyền trẻ em: GD các em chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì
nước.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Xác định giá trị
- Tự nhận thức về bản thân
- Tư duy phê phán
III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

2


Trường Tiểu học BÌnh Dương
Nguyễn Thị Liên
1. Trải nghiệm
2. Thảo luận nhóm
3. Đóng vai ( đọc theo vai )
IV. Phương tiện dạy học
- Bảng phụ viết sẵn từ ngữ, câu văn cần hướng dẫn đọc đúng.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
V. Tiến trình dạy học
TG


Hoạt động của giáo viên
A Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: “ Người ăn xin ” và trả lời
câu hỏi 2, 3. Sgk
5’ - Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
a. Khám phá ( mở đầu)
- Giáo viên vào bài trực tiếp.
2’ b. Kết nối
b.1. Luyện đọc trơn
- Gv chia bài thành 3 đoạn.
- Gv kết hợp sửa sai cho hs
8’ - Gv đọc cả bài thơ.
b.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Đọc thầm từ đầu đến ... đó là vua Lý
Cao Tông, trả lời câu hỏi:
- Trong việc lập ngôi vua, sự chính
trực của Tô Hiến Thành thể hiện ntn ?
- Đoạn này kể chuyện gì ?
15’ - Đọc đoạn 2 để trả lời: Khi Tô Hiến
Thành ốm nặng, ai thường xuyên
chăm sóc ông ?
- Đọc đ. 3 trả lời: Tô Hiến Thành tiến
cử ai thay ông đứng đầu triều đình ?
- Vì sao thái hậu ngạc nhiên khi Tô
Hiến Thành cử Trần Trung Tá ?

Hoạt động của học sinh
2 hs đọc bài, trả lời câu hỏi


- Học sinh đọc nối tiếp lần 1
- Hs đọc chú giải
- Hs đọc nối tiếp lần 2
- Học sinh đọc theo cặp
- 1 hs đọc cả bà
- Không nhận vàng đút nót để làm sai
di chiếu.
Tấm lòng ngay thẳng của
Tô Hiến Thành
- Quan tham tri chính sự Vũ Tán
Đường ngày đêm hầu hạ ông.
- Quan gián nghị đại phu Trần Trung
Tá.
- Vì Vũ Tán Đường chăm sóc ông tận
tình còn TTT bận việc không tới thăm
ông được mà ông lại tiến cử.
- Sự chính trực của Tô Hiến Thành thể - Cử người tài giúp nước, biết nhìn
hiện như thế nào ?
nhận nhân tài.
- Tư duy phê phán
THT chỉ nghĩ đến nước, đến dân
Gv tiểu kết, chuyển ý
- Bởi đó là những người luôn đặt vận
- Vì sao nhân dân ta ca ngợi những mệnh của đất nước lên hàng đầu ...
người chính trực như Tô Hiến Thành ?
Đại ý: Ca ngợi sự chính trực, thanh
liêm, tấm lòng vì dân, vì nước của
THT
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1


3


Trường Tiểu học BÌnh Dương
Nguyễn Thị Liên
c. Thực hành
- 3 hs nối tiếp đọc bài.
- Yêu cầu các em đọc nối tiếp đoạn.
- Gv đưa bảng phụ:
“ Một hôm ... xin cử Trần Trung Tá
- Hs đọc theo cặp
8’ - Gv đọc mẫu.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh.
d. Áp dụng - củng cố và hoạt động
tiếp nối
- 2 hs thi đọc.
- Em đã đuợc biết những tấm gương
sáng nào như Tô Hiến Thành ?
- Tự nhận thức về bản thân
* GD quyền trẻ em: GD các em chính
trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì
nước.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.

===========================================
=====
chÝnh t¶


Tiết 4: Truyện cổ nước mình
1. Mục tiêu:
- Nhớ viếtđúng 10 dòng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình
bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng BT (2) a/b. hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
* GD quyền trẻ em: Ca ngợi bản sắc nhân hậu, thông minh, chứa đựng kinh
nghiệm quý báu của cha ông.
2. Đồ dùng dạy học:
- Sgk, Vbt.
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:

Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

4


Trường Tiểu học BÌnh Dương
TG

5’

2’

Nguyễn Thị Liên

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Tổ chức cho hs thi viết nhanh tên con
vật bắt đầu bằng ch/ tr.
Gv nhận xét, ghi điểm

B. Bài mới:
1. Gtb: Trực tiếp
2. Hướng dẫn nhớ viết:
- Yêu cầu học sinh nhẩm thuộc bài thơ
cần viết.

- Bài thơ được viết theo thể loại nào ?
15’ - Để viết đúng đẹp ta cần trình bày như
thế nào ?
- Ta cần chú ý viết hoa những tiếng
nào ?
- Gv yêu cầu hs viết một số từ:
nghiêng soi, sâu xa, rặng dừa
- Yêu cầu hs viết bài.
- Gv theo dõi, chỉ bảo các em .
- Gv thu 5 - 7 bài để chấm.
- Gv chấm bài, nhận xét chung.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2a
- Gv hướng dẫn hs: Từ cần điền phải
hợp nghĩa với câu, viết đúng chính tả.
10’

- Gv nhận xét, đánh giá.

Hoạt động của học sinh

- 2 hs lên bảng viết.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 hs đọc yêu cầu bài tập 1
- 1, 2 hs đọc thuộc đoạn văn cần viết.
- Lớp đọc thầm lại.
- Lục bát
- Dòng 6 tiếng viết lùi 2 ô so với lề, dòng
8 tiếng viết ra 1 ô.
- Tiếng đầu dòng thơ.
- 2, 3 hs lên viết
- Hs gấp sách, viết bài.
- Lớp chữa lỗi chung.
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs chú ý lắng nghe.
- Hs tự làm bài tập vào vở của mình.
- Đổi chéo vở kiểm tra, nhận xét bài bạn.
Đáp án:
+ ... Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam
cơn gió thổi...
+ ... Gió đưa tiếng sáo, gió nâng cánh
diều.
- 2 hs nối tiếp nêu.

5’

5. Củng cố, dặn dò.
- Hãy tìm tiếng bắt đầu bằng d / gi / r chỉ
con vật ?
* GD quyền trẻ em: Ca ngợi bản sắc
nhân hậu, thông minh, chứa đựng kinh
nghiệm quý báu của cha ông.
- Nhận xét giờ học.

- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

5


Trường Tiểu học BÌnh Dương

Nguyễn Thị Liên

Ngµy so¹n: 9/9/2012
Ngµy gi¶ng: Thø ba, ngµy 11
th¸ng 9 n¨m 2012
To¸n

Tiết 17: Luyện tập
1. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Viết và so sánh được các số tự nhiên.
- Bước đầu làm quen với dạng bài tập x < 5, 2 < x < 5 với x là các số tự
nhiên.
2. Đồ dùng dạy học:
- SGK, VBT
- Bảng phụ.
3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1


6


Trường Tiểu học BÌnh Dương
A. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 3. Sgk
5’
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1’ 1. Gtb: Trực tiếp
2. Luyện tập:
Bài tập 1. (Tr.19)
- Nêu nhận xét về các số tự nhiên trên
6’ tia số ?
- Gv yêu cầu hs tự làm bài.

7’

5’

- Gv củng cố bài.
Bài tập 2. (Tr.18)
- Gv lưu ý hs: Số có 3 chữ số có đủ: 6,
3, 1.
+ Số này lớn hơn 100 nhưng nhỏ hơn
140.
+ Chữ số 3 & 6 không thể đứng ở hàng
trăm.
- Gv củng cố bài.

Bài tập 3. (Tr.18)
- Gv hướng dẫn hs so sánh các cặp số
ở cùng 1 hàng, hàng trống cần điền ta
dựa vào dữ liệu đã cho.
- Gv nhận xét, củng cố bài.
Bài tập 4. (Tr.18)
- Tìm số tự nhiên < 3.
- Tìm số tròn chục: 28 < x < 48

6’

5’

- Nhận xét, củng cố bài.

Nguyễn Thị Liên
- 1 học sinh lên bảng làm bài:
a, 1984, 1978, 1952, 1942
b, 1969, 1954, 1945, 1980.

-1 hs đọc yêu cầu bài.
- Số nào gần số 0 thì là số bé hơn.
- Số nào xa số 0 hơn thì lớn hơn.
- Hs tự làm bài.
Đáp án:
8000, 8100, 8200, 8300, 8400...
- 1 hs nêu yêu cầu bài
- Hs tự làm bài tập.
- Đọc kết quả trước lớp, nhận xét, bổ sung.
- 1 hs đọc yêu cầu bài.

- Hs thảo luận cặp.
Đáp án:
a, 4 710 < 4 711
b, 69 524 > 68 524
c, 25 367 > 15 367
d, 282 828 < 282 829
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs phát biểu
- Lớp nhận xét.
Đáp án:
a, x = 0, 1, 2.
b, x = 30, 40.

3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ - 2 hs trả lời
số ?
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau

Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1

7


Trng Tiu hc Bènh Dng

Nguyn Th Liờn

.........................................................................................

Luyện từ và câu

Tit 7:

Từ ghép và từ láy

I. Mục tiêu

- Nhn bit c hai cỏch cớnh cu to t phc ting Vit: ghộp nhng ting
cú ngha li vi nhau (t ghộp); phi hp nhng ting cú õm hay vn (hoc c
õm u vn ) ging nhau (t lỏy)
- Bc u phõn bit c t ghộp vi t lỏy n gin; tỡm c t ghộp, t
lỏy cha ting ó cho.
*HS2: lấy dợc từ đơn từ ghép , từ láy đơn giản. đặt câu
II. Đồ dùng dạy học

Từ điển
III. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ: (5 phút )

? Từ phức khác từ đơn ở điểm nào? Nêu ví dụ?

(

.. )
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

8



Trng Tiu hc Bènh Dng

Nguyn Th Liờn

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1phút ) Nêu mục đích yêu cầu.
2. Phần nhận xét: (10 phút )
- Một HS đọc nội dung bài và
gợi ý.

Từ phức do

truyện

cổ,

nhiều tiếng ông cha, lặng

+ HS nêu các từ phức có

có nghĩa

trong các câu thơ.

tạo thành
Từ phức do

- Từ phức nào do nhiều tiếng


im
Từ ghép
thầm
thì,

có nghĩa tạo thành?

nhiều tiếng chầm

? Từ phức nào do nhiều tiếng

có âm đầu, cheo leo, se sẽ
vần lặp lại

có âm đầu, vần hoặc cả
âm đầu và vần giống nhau
tạo thành? Chỉ ra bộ phận
lặp lại?
- Từ ví dụ, Gv hớng dẫn HS
rút ra ghi nhớ.

chậm,

Từ láy

tạo thành
* Có hai cách chính để tạo ra
từ phức:
- Ghép nhiều tiếng có nghĩa
lại với nhau: Từ ghép

- Phối hợp nhiều tiếng có âm
đầu, vần lặp lại: Từ láy.

3. Phần ghi nhớ: (5 phút )
- 3HS đọc ghi nhớ. Lấy VD
4. Phần luyện tập: (15 phút )
* Bài 1:
- HS nêu yêu cầu.
- Giáo viên hớng dẫn hs làm

Từ ghép
Từ láy
ghi
nhớ, - nô nức

bài tập.

đền thờ, bờ

- Chữa bài:

bãi, tởng nhớ,

* lu ý:

-

+ Nếu có cả hai tiếng có

vững


nghĩa là từ ghép.

thanh cao

dẻo

-

mộc

dai, nhũn

mạc,
nhận,

chắc, cứng cáp.

+ Nếu có 1 hay nhiều bộ
phận đợc lặp lại , nghĩa của
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

9


Trng Tiu hc Bènh Dng
từng tiếng trong từ hợp với

Nguyn Th Liờn


nghĩa của cả từ đó là từ láy.
* Bài 2:
- HS đọc yêu cầu.

Từ ghép
ngay

- Chia lớp thành 8 nhóm.
- HS làm bài theo nhóm vào

Ngay

Từ láy
ngay ngắn

thẳng,

giấy khổ lớn.

ngay thật,

- Đại diện các nhóm dán

ngay lng
thẳng

thẳng

băng,


thắn

bảng và trình bày bài làm.

thẳng
Thẳ
ng

cánh,
thẳng
cẳng,
thẳng
đứng
chân

thật thà

thật,
Thật

thành
thật, thật
long.

5. Củng cố: (3phút )
? Thế nào là từ ghép? từ láy? Cho ví dụ?
Nhận xét tiết học
..........................................................................................
Ngày soạn: 9/9/2012
Ngày giảng: Thứ t, ngày 12

tháng 9 năm 2012
Toán

Tiết 18 : Yến, tạ, tấn
I. Mục tiêu

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

10


Trng Tiu hc Bènh Dng
Giúp HS:

Nguyn Th Liờn

- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn: Mối quan hệ
giữa yến, tạ, tấn và ki lô - gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo gia t,tn v ki lụ gam.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo : t, tn
II. Hoạt động dạy học
A. bài cũ: (5 phút )

? So sánh các cặp số sau:
93 857 925.93 856 925;

8 972 600 17 257 100

? Giải thích cách so sánh?
B. Bài mới: (30 phút )


1. Giới thiệu bài: (1 phút )
Nêu mục đích yêu cầu.
2. Giới thiệu đơn vị đo khối lợng yến, tạ, tấn: (14
phút )
? Hãy nêu tất cả các đơn vị đo - Ki lô - gam; gam.
khối lợng đã học?
- Gv giới thiệu: Để đo các vật 1 yến = 10kg; 10kg = 1yến
nặng hơn ngời ta còn dùng 1tạ = 10 yến
các đơn vị: Yến

1tạ = 100kg

+ GV giới thiệu HS đọc.

1tấn = 10 tạ

+ Giới thiệu đơn vị tấn, tạ (t- 1tấn = 1000kg
ơng tự)

- Con voi nặng 2 tấn.
- Con trâu nặng 6 yến.

- Gv nêu 1 số ví dụ cụ thể để
HS cụ thể về độ lớn của các
đơn vị mới học.
3. Thực hành: (15 phút )
* Bài 1: Nối mỗi vật với số đo khối lợng thích hợp:
- HS nêu yêu cầu.


- Hộp sữa 397g

- HS làm cá nhân.

- Gà nặng 2kg

- Chữa bài:

- Trâu nặng 3 tạ
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

11


Trng Tiu hc Bènh Dng
+ Một Hs đọc bài làm.

Nguyn Th Liờn

- Nhận xét đúng sai.
* Gv chốt: HS có khái niện ban đầu về độ lớn của các đơn
vị đô khối lợng.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm cá nhân, 3 HS làm
bảng.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
? Em có nhận xét gì mối
quan hệ giữa hai đơn vị liền

kề?
- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
* GV chốt: Bớc đầu HS biết cách đổi về các đơn vị đo
khối lợng.
* Bài 3: Điền dấu:
- HS nêu yêu cầu.

5tấn.35 tạ;

32yến

- HS làm nhóm bàn, Đại 20yến .12yến 5kg
diện

hai

nhóm

trình 2tấn 70kg.2700kg;

bày bảng.

..6 tạ

- Chữa bài:

650kg6 tạ rỡi;

? Giải thích cách làm?


tạ : 6

200kg x 3
5tấn 30

? Nêu cách đổi các số có
hai đơn vị đo khối lợng
về một đơn vị đo?

2 tấn 70 kg = .kg

- Nhận xét đúng sai.

Ta có: 2 tấn = 2000kg

- HS đối chiếu bài.

Vậy 2tấn 70kg = 2000kg + 70 kg =
2070kg

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

12


Trng Tiu hc Bènh Dng
Nguyn Th Liờn
* Gv chốt: Hs biết cách đổi, làm phép tính, so sánh với các
số đo khối lợng.

*

Bài

4:

2tấn 9tạ
- HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì?

Voi

? tạ


? Bài toán hỏi gì?
? Để làm đợc bài, trớc tiên ta 27tạ
phải làm gì?

Bài giải

- HS làm bài cá nhân, một HS

Đổi: 2tấn 9 tạ = 29 tạ

làm bảng.

Bò cân nặng là:

- Chữa bài:


29 27 = 2 (tạ)

? Giải thích cách làm?

Voi và bò cân nặng là:

? Nêu cách làm khác?

29 + 2 = 31 (tạ)

- Nhận xét đúng sai.

Đáp số: 31 tạ

- Một HS đọc cả lớp soát bài.
* Gv chốt: Cách giải bài toán có lời văn, chú ý lời giải, cách
trình bày.
4. Củng cố: (3 phút )
? nêu các đơn vị đo khối lợng đã học?
Nhận xét tiết học.
...........................................................................
.......
Kể chuyện

Tit 4:

Một nhà thơ chân chính

I. Mục tiêu


- Nghe k li c tng loi cõu chuyn theo cõu hi gi ý; k ni tip
c ton b cõu chuyn Mt nh th chõn chớnh (do Gv k).
- HIu c ý ngha cõu chuyn: Ca ngi nh th chõn chớnh, cú khớ phỏch
cao p, th cht ch khụng chu khut phc cng quyn.
*HS2: Kể lại đợc câu truyện theo ý hiểu của mình .

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

13


Trng Tiu hc Bènh Dng
Nguyn Th Liờn
* GD quyn tr em: GD hs khớ phỏch cao p, khụng chu khut phc
cng quyn.
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ: (5 phút )

- Hai HS kể chuyện đã nghe đã đọc về lòng nhân hậu.
B. Bài mới: (30 phút )

1. Giới thiệu bài: (1 phút )
2. Gv kể chuyện:(5 phút )
- Lần 1: Gv kể + giải nghĩa từ khó.
- Lần 2: Kể kết hợp tranh minh hoạ.
- Lần 3: Kể có sáng tạo.
3. Hớng dẫn học sinh kể, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


( 20phút )

- 1 HS đọc câu hỏi a, b, c, d
- HS trao đổi trong nhóm bàn
trả lời câu hỏi:

- Truyền nhau hát một bài hát

? Trớc sự bạo ngợc của nhà vua lên án thói hống hách, bạo tàn
dân chúng phản ứng bằng của nhà vua và phơi bày nỗi
cách nào?

thống khổ của nhân dân.
- Truyền lệnh lùng bắt kỳ đợc

? Nhà vua làm gì khi biết kẻ sáng tác bài ca phản loạn
dân chúng truyền tụng bài ca ấy. Vì không bắt đợc ai nên
lên án mình?

nhà vua truyền lệnh tống
giam tất cả các nhà thơ và
các nghệ nhân hát rong.

? Trớc sự đe doạ của nhà vua - Các nhà thơ nghệ nhân lần
mọi ngời nh thế nào?

lợt khuất phục. Họ hát ca tụng
nhà vua, duy chỉ có một nhà

? Vì sao nhà vua phải thay thơ trớc sau vẫn im lặng

đổi thái độ?

- Vì thực sự khâm phục,
kính trọng lòng trung thực và
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

14


Trng Tiu hc Bènh Dng

Nguyn Th Liờn
khí phách của nhà thơ bị lửa
thiêu cháy, nhất định không

* GD quyn tr em: GD hs khớ chịu khuất phục.
phỏch cao p, khụng chu khut phc
cng quyn.
- Hs kể theo nhóm.
- HS thi kể và nêu ý nghĩa
câu chuyện.
4. Củng cố: (4phút )
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS tập kể lại câu chuyện nhiều lần.
.................................................................................
Tập đọc

Tit 8:

Tre Việt Nam


I. Mục tiêu

- Bc u bit c din cm mt on th lc bỏt vi ging tỡnh cm.
- Hiu ND: Qua hỡnh tng cõy tre, tỏc gi ca ngi nhng phm cht cao
p ca con ngi Vit Nam: giu tỡnh thng yờu, ngay thng, chớnh trc.(tr
li cõu hi 1,2; thuc khong 8 dũng th)
* GDBVMT: Hs biết yêu quý bảo vệ những nét đẹp giản
dị truyền thống của đất nớc, con ngời Việt Nam
* GDQTE: Quyn c tha nhn bn sc (phm cht cao p ca con
ngi Vit Nam: giu tỡnh thng yờu, cn cự, ngay thng, chớnh trc)
II. Đồ dùng dạy học

Tranh minh hoạ bài.
Bảng phụ viết câu đoạn cần hớng dẫn đọc.
III. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ: (5 phút )

1 HS đọc truyện: Một ngời chính trực

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

15


Trng Tiu hc Bènh Dng
Nguyn Th Liờn
? Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời chính trực nh ông
Tô Hiến Thành?
B. Bài mới: (30 phút )


1. Giới thiệu bài: (1phút )
- Giới thiệu bằng tranh minh hoạ.
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc. (10 phút )
- Gv chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến nên luỹ nên thành trê ơi!
+ Đoạn 2: Tiếp đến .hát ru lá cành
+ Đoạn 3: Tiếp đếntruyền đời cho măng.
+ Đoạn 4: Còn lại
- 4HS đọc nối tiếp lần 1
+ Sửa lỗi cho HS: nên luỹ nên thành, nắng nỏ, nòi tre, lng
trần
+ Hớng dẫn đọc đoạn, câu dài:
Yêu nhiều/ nắng nỏ trời xanh
Vấn nguyên cái gốc/ truyền đời cho măng
- 3HS đọc nối tiếp lần 2 (2 lợt)
+) HS đọc thầm phần chú giải SGK
- Hs luyện đọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Hai HS đọc cả bài.
- Gv đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài: (10 phút )
* Sự gắn bó lâu đời của cây tre với ngời Việt Nam:
- Một HS đọc toàn bài và trả
lời câu hỏi:

-

Tre xanh, xanh tự bao giờ?


? Tìm những câu thơ nói lên Chuyện ngày xa đã có bờ tre
sự gắn bó lâu đời của cây xanh.
tre với ngời Việt Nam?

=> Tre có từ rất lâu, có từ

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

16


Trng Tiu hc Bènh Dng

Nguyn Th Liờn
bao giờ không ai biết. Tre
chứng kiến mọi chuyện xẩy ra

với con ngời từ ngày xa.
* Tre gợi lên những phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt
Nam:
- HS đọc thầm bài và trả lời
câu hỏi:

* Tính cần cù:

? Hình ảnh nào cho thấy tre ở đâu tre cũng xanh tơi, cho
tợng trng cho tính cần cù? dù đất...bạc màu
Đoàn kết? Ngay thẳng?

Rễ siêng không sợ đất nghèo,

Tre .cần cù.
* Tính đoàn kết:
Tay ôm tay níu tre gần nhau
thêm
Thơng nhau tre chẳng ở riêng
Lơng trần phơi nắng phơi sơng
Có manh áo cộc tre nhờng cho
con.
* Tính ngay thẳng:
Vấn nguyên cái gốc tre truyền

? Tìm những hình ảnh về cho măng.
cây tre và búp măng non mà Nòi tre đau dễ mọc cong
em thích? Vì sao?

Măng non là búp măng non
thân tròn của tre.
- Có manh áo cộc: Cái mo
tre

màu

nâu,

bao

quanh

măng lúc mới mọc, nh chiếc áo
- HS đọc 4 dòng thơ cuối và tre nhờng cho con.

cho biết:

- Nòi tre.: Măng lúc mới mọc
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

17


Trng Tiu hc Bènh Dng
? Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa khoẻ
gì?

Nguyn Th Liờn
khoắn, ngay thẳng,

khảng khái, không chịu mọc
cong.

? Tác giải còn sử dụng biện - Bài thơ kết bằng cách dùng
pháp nghệ thuật nào? Có tác điệp từ, điệp ngữ, thể hiện
dụng gì?

rất đẹp sự kế tiếp liên tục

? Nêu ý chính của bài?

của các thế hệ: Tre già măng

* Tích hợp GDBVMT: Hs biết mọc.
yêu quý bảo vệ

đẹp

những nét - Nhân hoá: Qua hình nảh

giản dị truyền thống cây tre để nói lên những

của đất nớc, con ngời

Việt phẩm chất tốt đẹp của con

Nam.

ngời Việt Nam.

- Nh mục I.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm: (10 phút )
- 4HS nối tiếp đọc 4 đoạn của bài
- Hớng dẫn HS luyện đọc đoạn:
Nòi tre đâu chịu mọc cong
.
Tre già măng mọc có gì lạ đâu..
- Một Hs đọc và nêu giọng đọc.
- Một HS đọc thể hiện lại.
+ GV đọc mẫu.
+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
+ Hai HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét HS đọc hay nhất theo tiêu trí sau:
+) Đọc đúng bài, đúng tốc độ cha?
+) Đọc ngắt nghỉ hơi đúng cha?
+) Đọc đã diễn cảm cha?

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

18


Trng Tiu hc Bènh Dng
3. Củng cố: (3 phút )

Nguyn Th Liờn

-Nêu lại nội dung bài học
* GDQTE: Quyn c tha nhn bn sc (phm cht cao p ca con
ngi Vit Nam: giu tỡnh thng yờu, cn cự, ngay thng, chớnh trc)
- Nhắc HS đọc thuộc bài
- Nhận xét tiết học.
=======================================

Ngày soạn: 10/9/2012
Ngày giảng: Thứ năm, ngày 13 tháng
9 năm 2012
Toán

Tiết 19 :Bảng đơn vị đo khối lợng
I. Mục tiêu

Giúp HS:
- Nhận biết tên gọi, kớ hiu ộ lớn của đề ca gam, Héc
tô - gam, quan hệ của của đề ca gam và hét tô - gam
v gam .
- Biết chuyn i đơn vị đo khối lợng.

- Bit thc hin phộp tớnh vi s o khi lng.
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ: (5phút )

Hai HS
lên
bảng
(.. )
1tạ =.yến
9 tấn = .tạ
5tạ 8 kg = .kg
B. Bài mới: ( 30 phút )

thực

hiện

phép

đổi

sau:

600yến = .tạ
3 tấn 50 kg = ..kg
8 tạ = ..yến

1. Giới thiệu bài (1 phút ):
Nêu mục đích yêu cầu.
2. Giới thiệu đề ca gam và héc tô - gam: (5phút )

? Hãy nêu các đơn vị đo khối Tấn, tạ, yến, kg gam
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

19


Trng Tiu hc Bènh Dng
lợng đã học?

Nguyn Th Liờn
1kg = .g (1000g)
- Để đo các vật nặng hàng
- GV giới thiệu đơn vị đo chục gam, ngời ta dùng đơn
khối lợng đề ca gam
vị đề ca gam.
Đề ca gam viết tắt là: dag
+ HS nhắc lại
1dag = 10g
10g = ..dag (1 dag)
- GV giới thiệu đơn vị đo - Héc tô - gam viết tắt là:
khối lợng héc tô - gam
hg
+ HS nhắc lại.
1hg = 10dag
1hg = 100g
3. Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lợng: (7 phút )
-

HS


nêu

các

đơn vị đo khối
lợng đã học theo
thứ

tự

từ



đến lớn

Yến

kg
kg

Nhỏ hơn kg
hg
dag g

1tạ

1yế

1kg


1hg

1da

tấn

=

n

=10d

=10d

g

bảng.

=

10yến

=10

ag

ag

=


- Nêu mối quan

10tạ =1000

kg

=100

=100

10g

0g

g

-

GV

nhận

hệ

cho

HS

xét,


lập

giữa

Lớn hơn kg
Tấn Tạ
1

hai

kg

1g

đơn vị đo kế
tiếp.
4. Thực hành: (15 phút )
* Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS đọc yêu cầu.

a) 1dag =.g;

10g

- Hs làm bài cá nhân, 3 HS =dag
làm bảng.

1hg = dag;


- Chữa bài:

= hg

10dag

? Giải thích cách làm?
? Ngoài cách đổi trên ai còn 3dag =g;
cách đổi khác?

7hg =

.g

? Hai đơn vị liền kề hơn 4kg = .hg;
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

8kg
20


Trng Tiu hc Bènh Dng
kém nhau bao nhiêu lần?

Nguyn Th Liờn

=..g

- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo bài kiểm tra.


3kg 600g =g;

3kg

60g =g
4dag 6g < 4dag..g;

2kg

15g > ..kg15g
b) 10g = 1..;

3tạ

= 30..
* Gv chốt: HS nắm đợc mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lợng từ đó thực hiện đợc các phép đổi.
* Bài 2: Tính.
- HS đọc yêu cầu.
- Hs làm bài cá nhân, 2 HS 270g + 795g = .(1065g)
làm bảng.

836dag



172dag

=.


- Chữa bài:

(664dag)

? Giải thích cách làm?

562dag x 4 = ..(2248dag)

? Khi thực hiện phép tính đ- 924hg : 6 = (154hg)
ợc kết quả em cần lu ý điều
gì?
- Nhận xét đúng sai.
- Gv nêu biểu điểm, HS
chấm bài chéo, báo cáo kết
quả.
* Gv chốt: HS làm quen với các phép tính có đơn vị đo
khối lợng. Lu ý HS ghi đơn vị vào kết quả.
* Bài 3: Khoanh vào trớc câu trả lời đúng:
- HS đọc yêu cầu.
- Hs làm nhóm bàn, đại diện 9tạ 5kg > kg
một nhóm làm bảng.
Số thích hợp cần điền vào
- Chữa bài:
chỗ chấm là:
? Giải thích cách làm?
A.
95
? Nêu cách đổi 9tạ 5 kg ra B. 905
kg?

C.
950
- Nhận xét đúng sai.
D. 9005
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

21


Trng Tiu hc Bènh Dng
Nguyn Th Liờn
- HS tự soát bài.
* Gv chốt: HS nhận biết đổi các đơn vị đo khối lợng.
* Bài 4:
- Học sinh đọc đề bài.

2kg

? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?

Làm bánh

?g

? Đây là dạng toán gì?
- HS làm bài cá nhân, một HS

Bài giải


làm bảng.

2kg = 2000g

- Chữa bài:

Số đờng dùng để làm bánh

? Giải thích cách làm?

là:

? Nêu cách làm khác?

2000 : 4 = 500 (g)

- Nhận xét đúng sai.

Cô Mai cìn lại số đờng là:

- Một HS đọc bài giải cả lớp

2000 500 = 1500 (g)

soát bài.
Đáp số: 1500g
* Gv chốt: Củng cố dạng toàn tìm một phần mấy của nột số
nào đó, chú ý cách trình bày.
5. Củng cố: (1 phút )
? Nêu lại bảng đơn vị đo khối lợng từ đơn vị lớn đến đơn

vị bé và ngợc lại?
Nhận xét tiết học.
...................................................................................
...............
đạo đức

Tit 4: Vt khú trong hc tp (tip)
I. MC TIấU

Hc xong bi ny, HS cú kh nng:
- Nờu c vớ d v s vt khú trong hc tp.
- Bit c vt khú trong hc tp giỳp em hc tp mau tin b.
- Cú ý thc vt khú vn lờn trong hc tp.
- Yờu mn, núi theo nhng tm gng HS nghốo vt khú.
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

22


Trường Tiểu học BÌnh Dương
Nguyễn Thị Liên
* Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.
- Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn
trong học tập.
* GD quyền trẻ em:
- Quyền được học tập của các em trai , em gái.
- Trung thực trong học tập là thực hiện tốt quyền được học tập của trẻ em.
2. Đồ dùng dạy học:
- Sgk, Vbt.

3. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
TG

5’
2’

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Khi gặp một bài toán khó, em sẽ
xử lí như thế nào ?
B. Bài mới:
1. Gtb: Trực tiếp
2. Luyện tập:
Hoạt động 1:
Bài tập 2. Sgk (10)
- Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm.

Hoạt động của học sinh
- 2 hs trả lời

Thảo luận nhóm
- Các nhóm trao đổi, thảo luận.
6’
- Hs trình bày ý kiến.
- Lớp cùng trao đổi, nhận xét.
- Gv theo dõi hs làm bài, nhận + Cố gắng sắp xếp công việc để đến
xét, kết luận, khen ngợi những hs lớp.
biết vượt khó trong học tập.
+ Nếu nghỉ học phải chép bài đầy

Hoạt động 2:
đủ, không hiểu thì hỏi bạn, nhờ bạn
Bài tập 3. Sgk (10)
giảng bài giúp mình.
- Gv giải thích yêu cầu của bài.
...
- Thảo luận theo cặp.
- Yêu cầu hs tự liên hệ và trao đổi - Hs trao đổi theo cặp.
8’ về việc em đã vượt khó trong họp
tập.
- Hs trình bày trước lớp.
* Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ, - Làm việc cá nhân.
giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi
gặp khó khăn
10’ Hoạt động 3:
Bài tập 4. Sgk (10)
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Gv lưu ý học sinh: Nêu những
khó khăn mà em có thể gặp phải - Hs tự làm bài.
và biện pháp khắc phục.
- 1 số hs trình bày trước lớp.
23
Giáo án lớp 4D1 - Buổi 1


Trng Tiu hc Bènh Dng
Nguyn Th Liờn
- Gv kt hp ghi vn tt lờn bng. - Lp trao i.
- Gv kt lun: Khuyn khớch hs
thc

5 hin nhng bin phỏp khc phc
khú khn ó ra hc tt.
- K nng lp k hoch vt khú
trong hc tp
3. Cng c, dn dũ.
- 2 hc sinh tr li cõu hi.
- Em ó gp nhng khú khn gỡ
trong hc tp, hóy chia s vi cụ
giỏo v cỏc bn ?
* GD quyn tr em:
- Quyn c hc tp ca cỏc em
trai , em gỏi.
- Trung thc trong hc tp l thc
hin tt quyn c hc tp ca
tr em.
- Gv nhn xột tit hc.
- Vn hc bi, lm bi y .
- Chun b bi sau.
------------------------------------------------------------Tập Tập làm văn

Tit 7: Cốt truyện
I. Mục tiêu

- Hiu th no l ct truyn v ba phn c bn ca ct truyn: m u, din
bin, kt thỳc .
- Bc u bit sp xp cỏc s vic chớnh cho trc thnh ct truyn Cõy
kh v luyn tp k li truyn ú.
*HS2:Sắp xếp đợc sự việc theo ý hiểu (GVHD)
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ: (5 phút )


? Một bức th thờng gồm những phần nào? Nhiệm vụ chính
của mỗi phần là gì?
B. Bài mới: (30phút )

Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

24


Trng Tiu hc Bènh Dng
1. Giới thiệu bài: (1phút )

Nguyn Th Liờn

2. Phần nhận xét: (10 phút )
* Bài tập 1, 2:
- HS nêu yêu cầu.
- Chia lớp thàh các nhóm nhỏ - Sự việc 1: Dế Mèn gặp Nhà
yêu cầu thảo luận:

Trò đang gục đầu khóc bên

Ghi lại các sự việc chính trong tảng đá.
bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.

- Sự việc 2: Dế Mèn gặng hỏi,

- GV giới thiệu các sự việc Nhà Trò kể lại tình cảnh khốn
chính.


khó bị bọn nhện ức hiếp và

? Cốt truyện là gì?

đòi ăn thịt.

?

Cốt

truyện

gồm

những - Sự việc 3: Dế Mèn phẫn nộ

phần nào? Nêu tác dụng của cùng NHà Trò đến chỗ mai
từng phần?

pgục của bọn nhện.
- Sự việc 4: Gặp bọn nhện,
Dế Mèn ra oai, lên án sự nhẫn
tâm, bắt chúng phá vòng
vây hãm hại Nhà Trò.
- Sự việc 5: Bọn Nhên sợ hãi
phải nghe theo, Nhà Trò đợc
tự do.
- Cốt truyện.
- Ghi nhớ SGK


3. Phần ghi nhớ: (5 phút )
- 2 HS đọc ghi nhớ.
4. Phần luyện tập: (15 phút )
* Bài 1:
- HS nêu yêu cầu.

b, d, a, c, g

- HS sắp xếp các sự việc
thành cốt truyện.
* Bài tập 2:
Giỏo ỏn lp 4D1 - Bui 1

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×