Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án lớp 1 tuan 8 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257 KB, 33 trang )

Soạn ngày: …. tháng …. năm 201…
Giảng:Thứ …… ngày … tháng … năm 201…
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU

Giúp HS:
- Củng cố về phép cộng, làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính cộng..
II. CHUẨN BỊ

- Bộ đồ dùng toán
- Bảng con
III. CÁC HĐ DẠY HỌC

GV
1.KTBC:(3- 5p)
- Gọi HS đọc bảng cộng trong pham vi
4.
- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp viết
bảng con.

HS

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 .
-Làm bảng con : 2 + 1 =
1+ 2 =
2 +2 =

- GV nhân xét.
2. Bài mới:


a. GTB - ghi bảng(1- 2p).
b. Hướng dẫn HS làm bài tập(3032p)
Bài 1: Tính b

Chú ý cách đặt tính và rèn cho các em
đặt tính chưa đúng
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Viết sô thích hợp vào ô trống

- Nhắc lại tên bài.

3
+
1

- Học sinh nêu yêu cầu
Làm miệng
2
1
2
1
+
+
+
+
1
1
2
2


1
+
3

4
3
2
4
3
4
- HS đọc kquả- dưới lớp đổi vở cho
nhau soát bài.
Học sinh khá , giỏi nêu cách đặt tính .
- Học sinh nêu yêu cầu
1




1

+1

2

1

+2

- Làm vào phiếu của nhóm.


3

- Đọc các phép tính vừa thực hiện
+1
3

+1
4

2

3

- Nhận xét và chữa bài
Bài 3.Tinh
- GV HD mẫu:
- Ở ô bên trái có mấy con sóc?
- Ô ở giữa có mấy con sóc?
- Ô bên phải có mấy con sóc?
GV: Ta lấy số thứ nhất cộng với số thứ
hai, được kết quả bao nhiêu ta cộng tiếp
với số thứ ba- ghi kquả vào sau dấu
bằng.

- Học sinh nêu yêu cầu
- Có 1
- Có 1
- Có 1
- HS lắng nghe ghi nhớ.

- HS thảo luận nhóm làm bài.
1+1+2= 4
2 + 1 +1 = 4
1 +2 + 1 = 4
- HS đọc lại các phép tính trên .

- Nhận xét
Bài 4 > < =
Gv hướng dẫn học sinh .
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vbt
Bài 5 Viết phép tính thích hợp
Bên trái có mấy bạn
Có mấy bạn đang chạy vào
Vậy tất cả có mấy bạn
Ta viết được phép tính gì

Có2 bạn đang đứng
Có 2 bạn đang chạy vào
Tất cả có 4 bạn
2+2=4

4. Củng cố- dặn dò3- 5p)
-Chúng ta vừa ôn lại kthức gì?

- HS nhắc lại.
Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm
vi 3 và 4

- Nhận xét giờ học hướng dẫn hóc sinh
chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 5

RKN:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

--------------------------------------HỌC VẦN
2



Bi 30: UA - A
I. MC TIấU

- c v vit c vn ua, a, cua b, nga tớa.
- c c cõu ng dng: c chua, nụ ựa, tre na, xa kia v : M i ch
mua kh, da, mớa, th cho bộ.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Gia tra.
II. DNG

- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. CC H DY HC

Tit 1
GV
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: t bỡa
va hố
lỏ mớa
ta lỏ

- Viết: t bỡa, lỏ mớa.

- Nhn xột
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(1- 2p)
- GV : Trong tranh v gỡ?
- Trong t cua b cú ting no ó hc?
- Trong ting cua cú õm gỡ ó hc?
- GV ghi bng: ua
b. Dạy vần: ua
+ Nhn din vn:
- Vần ua c to nờn t u v a.
- So sỏnh ua vi ia
+ ỏnh vn:
* Vn:
* Ting khoỏ, t ng khoỏ.
- Có vần ua muốn có tiếng cua
phải làm gì?

HS
- 2 học sinh đọc
- 1-2 HS c bi sgk.
- viết bảng con.

t bỡa

lỏ mớa

- V cua b.
- b.

- Cú õm c.
- HS phỏt õm.

- Ging: kt thỳc bng a
- Khỏc: ua cú u ng trc.
- Ghép vần,đánh vần
- u- a- ua.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thêm âm c trớc ua.
3




- Cho HS phân tích tiếng cua

- Muốn có từ cua b ta làm thế
nào ?
- Ta có từ mới gì
- GV gii thớch t: cua b.
- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong
tiếng gì?Từ gì?
* a (quy trỡnh dy tng t ua)
- So sỏnh a vi ua.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
- GV ghi: c chua
tre na

nụ ựa
xa kia
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t:
+ c chua: Qu mu , dựng xo nu
trong ba n.
+ c chua: Qu mu , dựng xo nu
trong ba n.
+ nụ ựa: Yc HS núi cõu cú t nụ ựa.
+te na: L nhng loi cõy cú t, ging
cõy mớa nhng lỏ nh.
+ xa kia: Núi v khong thi gian(rt
lõu)cỏch õy rt lõu.
- GV c mu.
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu va vit va hng dn
quy trình viết.

- m c ng trc, vn ua ng sau.
- Đánh vần, đọc trơn.
- C- ua - cua.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thờm ting b vo sau ting cua.
- Cua b- HS đọc từ mới
- HS lng nghe.
ua
cua
cua b
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần ua trong tiếng cua, từ

cua b.
- Ging: cựng kt thỳc bng a.
- Khỏc: a bt u bng .
- - a- a.
- Ng- a- nga- nng- nga.
- Nga tớa.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần
mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Chỳmg em ang nụ ựa rt vui.

- 2- 3 HS c li.
- HS theo dõi, viết bảng con.

ua cua b
a nga tớa
4




- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?

- Vn ua, a...
- HS c li ton bi.


Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho
biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy
c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng: M i ch mua kh, mớa,
da, th cho bộ.
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hớng dẫn cách đọc câu,
đọc mẫu
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết
- HD viết vở

- HS đọc cá nhân, tập thể.
- 1 bn nh cựng m i ch.
- HS c thm sgk.

- Ting mua, da.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.

- HS vit v.

ua cua b
a nga tớa
- Quan sát, uốn nắn t thế viết
cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Gia tra
- Tranh v gỡ ?

-Đọc tên bài luyện nói
- QS tranh v tr li
5




- Tại sao con biết đây là bức tranh giữa
trưa mùa hè?
- Giữa trưa là lúc mấy giờ ?
- Buổi trưa mọi người thường ở đâu và
làm gì?
- Có nên ra nắng vào buổi trưa không? Vì
sao?
- Nếu bạn con thường ra nắng vào buổi
giữa trưa nắng con sẽ nói gì với bạn ấy?
- HS nói trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá bạn.
- GV nhận xét, bổ sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chúng ta vừa học vần gì mới?

- Vần ua, ưa.
- Luyện nói về chủ đề gì?
- Giữa trưa.
- GV yc HS mở sgk.
- HS đọc toàn bài trong sgk.
- Tìm nhưng tiếng, từ có vần ua, ưa?
- Nhận xét tiết học
- VN xem lại bài và chuẩn bị giờ sau.
RKN:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
-------------------------------------------------------Soạn ngày: …. tháng …. năm 201…
Giảng:Thứ …… ngày … tháng … năm 201…
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU

Giúp hs:
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng học toán.
- Mô hình phù hợp với bài học.
III. HĐ DẠY HỌC

GV
1. Kiểm tra bài cũ:(4)


HS
6




- Gọi hs làm bài tập: Tính:
2 + 1 + 1 = .... 1 + 2 + 1 = ....
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 4.
- Gv nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p)
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 5.(10)
- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 4 + 1 =
5;
1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 gv đều
hướng dẫn tương tự như với phép cộng
trong phạm vi 3.
- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong
phạm vi 5.
- Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán.
- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 5.

- 2 hs làm bài trên bảng.
- 2 hs đọc.

- Học sinh quan sát

- Hs nêu bài toán.
- Vài hs đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Vài hs nêu.

- GV giup HS nhận biết được: 4+ 1= 5;
1+ 4= 5 tức là 1+ 4 cũng bằng 4+ 1và cũng
bằng 5.
3+ 2= 5, 2+ 3= 5 tức là 2+ 3 cũng bằng 3+
2vỡ cũng bằng 5.
4+1=5
1+4=5

3+2=5
2+3=5

3. Thực hành:(17)
Bài 1: Tính
- Yêu cầu hs tự làm bài:

- Gọi hs nhận xét.
Bài 2: Tính
- Hướng dẫn hs tính theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.





4



5




1




3

5

- HS nờu yc.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs làm trên bảng.
2+3=
4+1= 2+2=
3+2=
1+4= 2+1=
- 1 hs nêu.
- HS nêu yc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.

3
4
2
+
+
+
2
1
2

1
+
3

2
+
3

2

....
....

1
+
2
7





5
Bài 4:> < =
Cỏc con hay so sánh kết quả bên trái với
kết quả bên phải sau đó điền dấu cho đúng
Bài 5 :Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát hình, nêu bài toán rồi viết
phép tính thích hợp.
- Gọi hs nêu trước lớp.
Có mấy chiếc thuyền thờm mấy chiếc
thuyền tất cả có mấy chiếc thuyền
- GV nhận xét.

5

4

4

5

3

Học sinh làm bài vào vbt

- HS nờu yc.
HS thảo luận theo nhóm để làm bài.
- Có 3 chiếc thuyền thêm 1 chiếc
thuyền tất cả cú 4 chiếc thuyền
3+1=4

- Hs tự làm bài theo cặp.

III. Củng cố, dặn dò:(4)
- Chúng ta vừa học kiến thức mới gì?
- HS lập lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- 2- 3 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- Gv nhân xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt
- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng.
RKN:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
----------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC
GIA ĐÌNH EM
I . MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu : Trẻ em con trai,con gái đều có quyền có gia đình , có cha mẹ ,
được cha mẹ yêu thương chăm sóc tốt nhất.
- Gia đình chỉ có hai con,con trai hay con gái đều như nhau.
- Trẻ em có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị .
- Học sinh biết : Yêu quý gia đình của mình . Yêu thương , kính trọng , lễ phép với
ông bà cha mẹ .
*Biết chia sẻ và cảm thông với những bạn bè thiệt thòi không được sống cùng gia
đình.
- Quý trọng những bạn biết lễ phép , vâng lời ông bà cha mẹ.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:

8




- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông
bà, cha mẹ.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Đồ dùng hoá trang đơn giản khi chơi đóng vai .
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Được sống trong gia đình có bố mẹ , ông bà , anh chị , em cảm thấy thế nào ?
- Đối với những bạn không có gia đình , phải tự kiếm sống ngoài đường , em cảm
thấy thế nào ?
- Em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ ?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM
3.Bài mới :(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 2: Thực hành – Luyện tập
Hoạt động 1 :(10P) Trò chơi
Mt : Học sinh hiểu : Có gia đình là niềm
hạnh phúc lớn đối với em :
Cho học sinh ra sân xếp thành vòng - Cho học sinh chơi 3 lần .
tròn . Giáo viên hướng dẫn học sinh trò
chơi “ Đổi nhà” .
+ 3 em tụ lại một nhóm : 2 em làm mái

nhà , 1 em đứng giữa ( tượng trưng cho
gia đình ).
+ Khi quản trò hô ‘ Đổi nhà ’ thì người
đứng giữa phải chạy đi tìm nhà khác .
Lúc đó người quản trò sẽ chạy vào một
nhà nào đó . Em nào chậm chân sẽ bị mất nhà , phải làm người quản trò hô tiếp .
Cho học sinh vào lớp Giáo viên hỏi :
+ Em cảm thấy như thế nào khi luôn có
một mái nhà ?
+ Em sẽ ra sao khi không có một mái
nhà ?
* Giáo viên kết luận : Gia đình là nơi
em được cha mẹ và những người trong
gia đình che chở , yêu thương , chăm
sóc , nuôi dưỡng , dạy bảo em thành
người .
Hoạt động 2 : (10P) Tiểu phẩm “

Sung sướng , hạnh phúc .
Sợ , bơ vơ , lạnh lẽo , buồn .

9



Chuyện của Bạn Long ”
Mt :Hiểu được sự tai hại nếu không biết
vâng lời cha mẹ :
-


Giáo viên đọc nội dung truyện “ Mẹ
Hs phân vai : Long , mẹ Long , các
Long đang chuẩn bị đi làm , dặn Long ởbạn Long .
nhà học bài và trông nhà . Long đang
Hs lên đóng vai trước lớp .
học bài thì các bạn đến rủ đi đá bóng , Long lưỡng lự một lát rồi đồng ý đi chơi
với bạn .
Cho học sinh thảo luận sau khi xem
tiểu phẩm .
Không vâng lời mẹ dặn.
1.
Em có nhận xét gì về việc làm củaBài vở chưa học xong, ngày mai lên
Long ?
lớp sẽ bị điểm kém. Bỏ nhà đi chơi có
thể nhà bị trộm, hoặc bản thân bị tai nạn
trên đường đi chơi.
2.

Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long
không vâng lời mẹ dặn ?
* Giáo viên tổng kết nd : Học sinh phải
biết vâng lời cha mẹ .

Hoạt động 3 : (10P)Học sinh tự liên hệ
Mt : Học sinh biết tự liên hệ bản thân để
tự điều chỉnh mình :
Giáo viên đặt câu hỏi :
+ Sống trong gia đình em được cha mẹ
quan tâm như thế nào ?
+ Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ?

+ Giáo viên khen những em đã biết lễ
phép vâng lời cha mẹ và nhắc nhở cả lớp
học tập các bạn .
* Kết luận chung : Trẻ em có quyền có
gia đình , được sống cùng cha mẹ , được
cha mẹ yêu thương che chở , chăm sóc
nuôi dưỡng , dạy bảo .
- Cần cảm thông chia sẻ với những bạn
thiệt thòi , không được sống cùng gia
đình

- Học sinh tự suy ngĩ trả lời.

4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau .
10



-

Thc hin ỳng nhng iu ó hc .
HC VN
Bi 31: ễN TP
I. MC TIấU

- Đọc và viết đợc cỏc vn va hc: ia, ua, a.
- Đọc đúng các từ ng v câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiu v k li theo tranh truyn k: Kh v Rựa.

II. DNG

- Bảng ôn tập, ni dung truyn k "Kh v Rựa".
III. H DY HC CH YU

Tiết 1
GV
1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc các từ: c chua tre na
nụ ựa
xa kia
- Đọc bài trong SGK.
- Viết bảng con: cua b, nga g.

HS
- 3- 4 HS đọc
- 3-4 HS đọc.
- Cả lớp viết bài.

cua b nga g

- Nhận xét
2. Bài mới:(30- 32p)
a.Giới thiệu bài- ghi bng( 12p).
- Gọi HS đọc lại các vn vừa học
trong tuần.
- Ghi lên bảng các âm theo cột
dọc ( màu xanh ).
- Các nguyên âm, vn( màu
đỏ) ghi theo hàng ngang.

- Chỉ bảng theo và không theo
thứ tự gọi HS đọc.
b. Ghép chữ thành tiếng.
- Ghép một âm ở cột dọc với
lần lợt các âm, vn ở hàng


- HS nhc li tờn bi.
- 1- 2 em đọc, em khác nhận
xét bổ sung.

- Cá nhân, nhóm, đọc âm bất
kỳ do GV chỉ.

- Lần lợt từng HS ghép, mỗi HS
ghép một tiếng.
u
ua

a
i
ia
tr
tru trua
tr tra
tri tria
11


ngang ta đợc những tiếng

nào?
- Ghép xong chỉ bảng, cứ lần
lợt cho đến hết.

ng
...
...
...
ngh
...
...
- Luyện đọc cá nhân, nhóm.
- c cỏ nhõn, nhúm, lp.

- HS nhm c
- tỡm ting cha vn ụn.
- HS ỏnh vn, phõn tớch v c.
- GV chnh sa cho HS.
c. Luyện đọc từ ứng
dụng(7- 8p).
- Ghi bảng : mua mớa
nga tớa
mựa da
tra
- Chỉ bảng gọi HS đọc cá
nhân.
- Gii ngha mt s t.
+ mựa da: L mựa cú nhiu da,
thng l mựa hố.
+ nga tớa: l nga cú mu tớa.

+ tra : l gieo ht xung t
ny mm thnh cõy trờn lung t
trng.
- GV c mu.
d. Luyện viết bảng con.
- Nhắc lại kỹ thuật nối các chữ
cái.
- Viết mẫu lên bảng nêu quy
trình viết.
- Hớng dẫn HS viết bảng con:
tre già, quả nho.

- 2- 3 HS c li
- 1-2 HS nêu lại.
- Viết tay không vo khụng trung.
- Viết bảng con.

mựa da nga tớa

- HS nhc li
- HS c li ton bi

- Sau mỗi lần viết có uốn nắn
sửa sai.
12



* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va ụn li nhng õm v ch

ghi õm no?

Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc(12- 15p)
- Đọc trên bảng chỉ bảng theo
và không theo thứ tự, gọi HS
đọc.
- Đọc bài SGK.
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Hớng dẫn quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc câu ứng dụng dới
tranh.
- GV ghi bng: Giú lựa k lỏ
Lỏ kh u a
Giú qua ca s
Bộ va ng tra.
? Tìm tiếng chứa vn mới ụn.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc cá
nhân.
- GV nhn xột, chnh sa.
b. Luyện viết bài vào vở
( 8-10p)
- Yêu cầu HS mở vở.
- Nêu lại quy trình viết để HS
nắm đợc.
- HD cả lớp viết từng dòng.

- Đọc cá nhân( 4- 5 HS )

- 2- 3 HS.
- Thảo luận trả lời câu hỏi.
- Cnh bộ ang ng tra.
- 3- 4 em đọc.

- lựa, a, ca, va, tra.
- 6- 8 em đọc, nhóm đọc.

- Mở vở, cầm bút đúng t thế.
- Quan sát chữ mẫu.
- Cả lớp viết bài.

mựa da nga tớa
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS nhỡn tranh.
- HS k trong nhúm.
- Các nhóm kể chuyện.

- Quan sát nhận xét.
c. K chuyn(10- 12p)
- GV kể chuyện: Kh v Rựa.
13



- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh.
- Cho HS kể trong nhóm.
- GV qsát giúp đỡ.
+ Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân.

- Đại diện các nhóm kể trước lớp.
Một hôm khỉ báo cho Rùa biết là nhà
khỉ vừa có tin mừng. Vự Khỉ vừa
- HS trả lời theo suy nghĩ.
sinh...nhà Khỉ.
- Làm việc gì nên suy trước tính sau
+ Tranh 2: Đến nơi Rùa băn khoăn
không sẽ gây hậu quả khó lường.
không biết làm cách nào để lên thăm
vợ Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên cao...
Rùa ngậm vào đuôi Khỉ.
+ Tranh 3: Vừa tới nơi, vợ Khỉ... Rùa
- HS nêu.
rơi xuống đất.
+ Tranh 4: Rùa rơi xuống đất... vết rạn. - Khỉ và Rùa.
- 2- 3 em ®äc bµi SGK.
? C©u chuyÖn khuyên chúng ta
điều g×?
- GV nêu ý nghĩa truyện: Ba hoa và
cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện
còn giải thích sự tích cái mai rùa.
IV. Cñng cè, dÆn dß( 3- 5p)
- Chúng ta vừa ôn lại vần và chữ ghi
vần, tiếng, từ ngữ nào?
kể câu chuyện nào?
Nhận xét tuyên dương học sinh.
Về nhà xem lại bài
RKN:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
-----------------------------------------------------Soạn ngày: …. tháng …. năm 201…
Giảng:Thứ …… ngày … tháng … năm 201…
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU

Giúp học sinh:
- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
14



- Nhỡn tranh tp biu th tỡnh hung trong tranh bng phộp cng
II. DNG

- GV: Bng ph, phn mu
- HS: V bi tp toỏn1
III. H DY HC CH YU

GV
1. Kiểm tra bài cũ:(4p)
- Gọi hs làm bài.(>, <, =)?
1 + 4 ... 5
4 ... 3 + 2
3 + 2 ... 5
5 ... 2 + 2
- Gv nhận xét, đánh giá.
2. Dy- hc bi mi:
a. Gthiu bi- ghi bng(1- 2p)

b. Hng dn HS lm cỏc bi tp(3032p)
Bài 1: S?
- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng
đã học để làm:

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 2: Tính.
- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.
2
1
3
2
4
2
+
+
+
+
+
+
2
4
2
3
1
1
4
5
5
5

5
3
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 3: Tính
- Cho hs tự tính.
2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5; 1
+2+2=5
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 4: > < =
GV: Cỏc con hóy so sỏnh kt qu bờn trỏi
vi kt qu bờn phi v in du cho ỳng

HS
- 2 hs lên bảng làm, lp vit
bng con.

- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
1 + 1 =
=
...
...
2 + 1 =
=
...
...
3 + 2 =
=
...

...
- Vài hs đọc và nhận
- 1 hs nêu yêu cầu
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.

1 + 2
2 + 2
4 + 1
xét.

- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm bảng phụ.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs thực hiện.
53+2 43+2
3+2
2+3
53+1 43+1 1+2+2
2+2
15




Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát hình trong bài,
nêu bài toán rồi viết phép tính

thích hợp vào ô trống.
- Đọc phép tính trong bài và nhận
xét.

a.Cú 3 cỏi thuyn, thờm 2 cỏi na.
Hi tt c cú my cỏi thuyn?
- Hs làm bài theo cặp.
3+1=4
b. Cú 3 con th, thờm 2 con na
chy ti. Hi cú tt c my con th?
3+2=5
- 1 hs thực hiện.

- GV nhn xột
III. Củng cố, dặn dò:(4p)
- Chỳng ta va ụn li nhng kin thc gỡ?
- HS c li bng cng trong phm vi 5
- Gv nhận xét giờ học. Tuyờn dng HS hc tt.
- VN ụn li bi- Chun b bi sau.
RKN:



--------------------------------------------------------------HC VN
Bi 32: OI - AI
I. MC TIấU

- ọc và viết c vần oi, ai, nh ngúi, bộ gỏi.
- c c cõu ng dng v câu ứng dụng: Chỳ búi cỏ ngh gỡ th? Chỳ
ngh v ba tra.

- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : S, ri, búi cỏ, le le.
II. DNG

- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. CC H DY HC YU

Tit 1
GV

HS
16




1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: mựa da
nga tớa
mua mớa
tra
- Viết: mựa da, tra .

- Nhn xột,
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(1- 2p)
- GV : Trong tranh v gỡ?
- Trong t nh ngúi cú ting no ó hc?
- Trong ting ngúi cú õm gỡ ó hc?
- GV ghi bng: oi

b. Dạy vần: oi
+ Nhn din vn:
- Vần oi c to nờn t o v i.
- So sỏnh oi vi o(i)
+ ỏnh vn:
* Vn:
* Ting khoỏ, t ng khoỏ.
- Có vần oi muốn có tiếng ngúi
phải làm gì?
- Cho HS phân tích tiếng ngúi

- Muốn có từ nh ngúi ta làm thế
nào ?
- Ta có từ mới gì
- GV gii thớch t: nh ngúi.
- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong
tiếng gì?Từ gì?


- 2 học sinh đọc
- 1-2 HS c bi sgk.
- viết bảng con.

mựa da tra

- V nh ngúi.
- nh.
- Cú õm ng v du sc.
- HS phỏt õm.


- Ging: o(i)
- Khỏc: oi cú thờm i(o).
- Ghép vần,đánh vần
- o- i- oi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thêm âm ng trớc oi, du sc trờn
o.
- m ng ng trc, vn oi ng sau,
du sc trờn o.
- Đánh vần, đọc trơn.
- ng- oi - ngoi- sc- ngúi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thờm ting nh vo trc ting ngúi.
- nh ngúi- HS đọc từ mới
- HS lng nghe.
oi
ngúi
nh ngúi
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần oi trong tiếng ngúi, từ
nh ngúi.
17


* ai (quy trỡnh dy tng t oi)
- So sỏnh ai vi oi.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)

- GV ghi: ng voi g mỏi
cỏi cũi
bi v
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch t:
+ ng voi: Rng ca con voi c.
+ cỏi cũi: GV a vt mu .
+ g mỏi: G thuc ging cỏi, ra
trng.
+ bi v: Ch bi tp, sỏch v núi chung.
- GV c mu.

- Ging: cựng kt thỳc bng i.
- Khỏc: ai bt u bng a.
- a- i- ai.
- G- ai- gai- sc- gỏi.
- Bộ gỏi.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần
mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.

- 2- 3 HS c li.
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu va vit va hng dn
quy trình viết.

- GV nhn xột, chnh sa.

* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?

- HS theo dõi, viết bảng con.

oi nh ngúi
ai bộ gỏi

- Vn oi, ai...
- HS c li ton bi.

Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyn c(12- 15p)
+ c bi tit 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp

- HS đọc cá nhân, tập thể.
18




+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho
biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy
c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng: Chỳ búi cỏ ngh gỡ th?
Chỳ ngh v ba tra.

- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hớng dẫn cách đọc câu,
đọc mẫu
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết
- HD viết vở

- chỳ búi cỏ u trờn cnh tre.
- HS c thm sgk.

- Ting búi.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.

oi nh ngúi
ai bộ gỏi
- Quan sát, uốn nắn t thế viết
cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Gia tra
- Tranh vẽ gì ?
- Trong tranh v nhng con gỡ?
- Con bit nhng con vt no trong s cỏc
con vt ny ?
- Chim búi cỏ v le le sng õu v thớch
n gỡ?
- Chim s v chim ri thớch n gỡ? Chỳng

sng õu?
- Trong s ny cú con chim no hút hay
khụng? Ting hút ca chỳng th no?

-Đọc tên bài luyện nói
- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trc lp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bn.
- GV nhn xột, b sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chỳng ta va hc vn gỡ mi?
- Luyn núi v ch gỡ?
- GV yc HS m sgk.
- Tìm những tiếng có vần oi, ai?
- Nhận xét tiết học

- Vn oi, ai, ...
- S, ri, búi cỏ, le le.
- HS c ton bi trong sgk.

19



- Về xem li bi TV và xem trớc bài
33.
RKN:





------------------------------------------Son ngy: . thỏng . nm 201
Ging:Th ngy thỏng nm 201
TON
S 0 TRONG PHẫP CNG
I. MC TIấU

Giúp HS :
- Bc u thy c mt s cng vi 0 hay 0 cng vi mt su cú kt
qu l chớnh nú.
- Bit thc hnh phộp tớnh cng trong trng hp ny.
- Nhỡn tranh tp núi c toỏn v biu th bng mt phộp tớnh thớch hp.
II. CHUN B

- GV: Bộ đồ dùng toán 1
- HS: Bộ đồ dùng toán 1
III. H DY HC CH YU

GV
1. Kiểm tra:(3- 5p)
- Cho HS đọc phép cộng trong
phạm vi 5.
- Gi HS lm bi.

- Nhận xét.
2. bài mi:
a. giới thiệu bi- ghi bng(1- 2p).
b. Gthiu 1 s phộp cng vi 0.
(15- 17p)

B1: Gthiu phộp cng 3 + 0 = 3.
Hng dn HS qsỏt hỡnh v th nht.
GV: Ln th nht cú my con chim? ln
th 2 cú my con chim?
Hi c 2 ln cú tt c my con chim?

HS
- đọc phép cộng trong phạm
vi 5
- 2 HS lờn bng, di lp lm bng
con.
2+2=
3+2=
4+1
=
2+1=
2+2=
2+1
=
3+2=
4+1=
- HS nhc tờn bi.
- HS qsỏt tho lun.
- Cú 3 con chim.
- Khụng cú con chim no.
- Cú 3 con chim.
20





- GV: lm th no ta bit c cú 3
con chim?
- GV ghi bng: 3 + 0 = 3
B2: gthiu phộp cng 0 + 3 = 3.(gthiu
tng t pcng 3 + 0 = 3).
- Cho HS c: 3 + 0 = 3& 0 + 3 = 3 Vy 3
+ 0 = 0 + 3.
B3: Cho HS ly vớ d khỏc:
GV: Con cú nxột gỡ khi cng mt s vi 0
hay 0 cng vi mt s?
=> GVKL: Mt s cng vi 0 thỡ bng
chớnh s ú, 0 cng vi mt s cng
bng chớnh s ú.
3. Luyn tp(15- 17p)
Bài 1: (5p)Tính)

- HS nờu bi toỏn: Cú 3 con chim, thờm
0 con chim l cú 3 con chim.
- Ta lm tớnh cng.
- HS nờu phộp tớnh.

- HS ly VD: 4 + 0= 4 0 + 4 =
4
Vy 4 + 0 = 0 + 4.
- Nhiu HS nhc li.

- Nhn xột, ỏnh giỏ.
Bài 2: (5p)Tính


- Nhn xột,
Bài 3: (7p)> < =
- Hng dn HS: vit du thớch hp vo
ch chm.
- Nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò: (3- 5p)

- Học sinh nêu yêu cầu.
4 + 0 = ...
2 + 0 = ...
...
0 + 4 = ...
0 + 2 = ...
...
- HS lm bi cỏ nhõn- c kt qu.
.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- HS tho lun nhúm lm bi.
- Cha bi trờn bng.

-Tổ chức cho học sinh chơi trò
HS tho lun theo cp lm bi, cha bi
chơi "Đa thỏ về chuồng "
phiu
- Nhận xét tiết học, hớng dẫn bài
sau .
''Luyện tập "
RKN:





HC VN
21



Bi 33: ễI- I
I. MC TIấU

- ọc và viết c vần ụi, i, trỏi i, bi li.
- c c cõu ng dng: cỏi chi, thi cũi, ngúi mi, chi v câu
ứng dụng: Bộ trai, bộ gỏi i chi ph vi b m.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : L hi..
II, DNG

- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. H DY HC

Tit 1
GV
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: ng voi g mỏi
cỏi cũi
bi v
- Viết: nh ngúi, bộ gỏi.

- 2 học sinh đọc
- 1-2 HS c bi sgk.

- viết bảng con.

- Nhn xột.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bng(1- 2p)
- GV : Trong tranh v gỡ?
- Trong t trỏi i cú ting no ó hc?
- Trong ting i cú du gỡ ó hc?
- GV ghi bng: ụi

- Qu i.
- trỏi.
- Cú du hi.
- HS phỏt õm.

b. Dạy vần: ụi
+ Nhn din vn:
- Vần ụi c to nờn t ụ v i.
- So sỏnh ụi vi oi
+ ỏnh vn:
* Vn:
* Ting khoỏ, t ng khoỏ.
- Có vần ụi muốn có tiếng i phải
làm gì?

HS

nh ngúi bộ gỏi

- Ging: kt thỳc bng i

- Khỏc: ụi cú thờm ụ ng trc.
- Ghép vần,đánh vần
- ụ- i- ụi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thêm du hi trờn ụ.
22




- Cho HS phân tích tiếng ụ

- Muốn có từ trỏi i ta làm thế
nào ?
- Ta có từ mới gì
- GV gii thớch t: trỏi i.

- GV chnh sa nhp c.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong
tiếng gì?Từ gì?
* i (quy trỡnh dy tng t ụi)
- So sỏnh i vi ụi.
- ỏnh vn- c
- Nhn xột, chnh sa nhp c.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
- GV ghi: cỏi chi
ngúi mi
thi cũi
chi
- Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch t:
+ cỏi chi: L dng c quột nh.
+ thi cũi: L hnh ng dựng hi thi cũi
lm phỏt ra ting kờu to.
+ ngúi mi: L nhng viờn ngúi mi c
sn xut.
+ chi: HS t gii thớch(ly VD).
- GV c mu.

- Vn ụi v du hi trờn ụ.
- Đánh vần, đọc trơn.
- ụi - hi- i.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Thờm ting trỏi vo trc ting i.
- trỏi i- HS đọc từ mới
- HS lng nghe.
ụi
i
trỏi i
- HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- Vần ụi trong tiếng i, từ trỏi
i.
- Ging: cựng kt thỳc bng i.
- Khỏc: i bt u bng .
- - i- i.
- b- i- bi.
- bi li.
- cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS ọc thm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần

mới.
- Phõn tớch ting, ỏnh vn, c trn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lp.

- 2- 3 HS c li.
d. Hng dn vit bng con:(5- 8p)
- GVviết mẫu va vit va hng dn
quy trình viết.

- HS theo dõi, viết bảng con.

ụi
trỏi i
i bi li

23



- GV nhn xột, chnh sa.
* Cng c(1- 2p)
- Chỳng ta va hc vn mi no?

- Vn ụi, i...
- HS c li ton bi.

Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ c bi tit 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp
+ Đọc câu ng dng:
- Quan sát tranh ở SGK và cho
biết tranh vẽ gì?
- Con cú nhn xột gỡ v bc tranh? Hóy
c cõu D di bc tranh.
- GV ghi bng: Bộ trai, bộ gỏi i chi ph
vi b m.
- Tìm tiếng có chứa vần mới
- GV hớng dẫn cách đọc câu,
đọc mẫu
b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết
- HD viết

- HS đọc cá nhân, tập thể.
- 2 bn nh i chi ph vi b m.
- HS c thm sgk.

- Ting chi.
- HS đọc cá nhân, tập thể
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- HS theo dõi
- HS qsỏt.
- Nhc t th ngi vit.
- HS vit v.

ụi trỏi i
i bi li


- Quan sát, uốn nắn t thế viết
cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) L hi.
- Tranh vẽ gì ?
- Con ó nghe hỏt quan h bao gi cha?
- Con cú bit ngy hi Lim Bc Ninh
khụng?

-Đọc tên bài luyện nói
- QS tranh trao đổi cặp đôi

24



- a phng con cú nhng l hi gỡ?
Vo mựa no?
oTong l hi thng mc nhng gỡ?
- Qua xem ti vi hoc nghe k con thớch l
hi no nht?
- HS núi trc lp.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bn.

- GV nhn xột, b sung.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)
- Chỳng ta va hc vn gỡ mi?
- Vn ụi, i, ...
- Luyn núi v ch gỡ?
- L hi.
- GV yc HS m sgk.

- HS c ton bi trong sgk.
- Tìm những tiếng có vần ụi, i?
- Nhận xét tiết học- TD HS hc tt.
- Về nhà ụn li bi và xem trớc bài
34.
RKN:



--------------------------------------------------------Son ngy: . thỏng . nm 201
Ging:Th ngy thỏng nm 201
HC VN
Bi 34: UI - I
I. MC TIấU

- ọc và viết c vần ui, i, i nỳi, gi th.
- c c cõu ng dng: cỏi tỳi, vui v, gi qu, ngi mựi v câu ứng
dụng: Dỡ na va gi th v, c nh vui quỏ.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : i nỳi.
II. DNG

- GV: B biu din Ting Vit 1, phn mu...
- HS: B D Ting Vit 1.
III. H DY HC

Tit 1
GV
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)
- Đọc: cỏi chi
ngúi mi

thi cũi
chi

HS
- 2 học sinh đọc
- 1-2 HS c bi sgk.
25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×