Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án lớp 5 hoc kỳ II trường TH hồng thái tây tuan12s KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.46 KB, 34 trang )

Tuần 12
Ngày soạn: 4/11/2011
Ngày giảng : Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011

Tập đọc

Tiết 23: Mùa thảo quả
I. Mục tiêu
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó hoặc dễ làm ảnh hởng của phơng ngữ:
lớt thớt, quyến, ngọt lựng, thơm nồng, chín nục, thân lẻ.....
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu
câu, cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả vẻ đẹp hấp dẫn, hơng
thơm ngất ngây, sự phát triển nhanh đến bất ngờ của thảo quả. Đọc
diễn cảm toàn bài.
2. Đọc - Hiểu
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : thảo quả, Đản Khao, Chin San,
sầm uất, tầng rừng thấp. Hiểu nội dung bài : Miêu tả vẻ đẹp, hơng
thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ của thảo
quả.
*BVMT: Biết đợc vẻ đẹp của thiên nhiên qua đó có ý thức bảo vệ thiên
nhiên
II. Đồ dùng dạy - học
Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
T
G
4p

Hoạt động dạy


Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS

bài "Rừng Phơng - 3 HS tiếp nối nhau đọc thành

Nam" và trả lời câu hỏi về nội tiếng và trả lời các câu hỏi.
dung bài:
? Bài

muốn nói với chúng ta

điều gì?
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
B. Dạy - học bài mới:

- HS lắng nghe

1. Giới thiệu bài
10

Cho HS quan sát tranh minh

hoạ và giới thiệu.

- 1 học sinh đọc bài


p


2. Hớng dẫn luyện đọc và - Học sinh đọc nối tiếp 3 lợt
tìm hiểu bài

- HS đọc bài theo trình tự :

a) Luyện đọc

+

HS

1:

Thảo

quả

trên

- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn rừng...nếp áo, nếp khăn.
bài

+

HS

2

:


Thảo

quả

trên

- Giáo viên chia bài thành 3 đoạn rừng....lẫn chiếm không gian.
+ HS 3 : Sự sống cứ tiếp
tục...nhấp nháy vui mắt.
- Luyện đọc cặp. Đại diện cặp
- Sửa phát âm và hớng dẫn học đọc
sinh hiểu nghĩa một số từ khó
12
p

- Đọc thầm bài thơ, trao đổi,
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài

trả lời từng câu hỏi SGK dới sự

b) Tìm hiểu bài

điều khiển của nhóm trởng.

- Tổ chức cho HS hoạt động
theo nhóm cùng đọc thầm bài, - 1 HS khá điều kiển cả lớp trao
trao đổi thảo luận, trả lời câu đổi, trả lời từng câu hỏi.
hỏi trong SGK.
- GV mời 1 HS khá lên điều kiển + Thảo quả báo hiệu và mùa

các bạn trao đổi, tìm hiểu nào. bằng cách mui thơm đặc biệt
GV chỉ kết luận, bổ sung câu quyễn rũ lan xa, làm cho gió
hỏi.

thơm, cây cỏ thơm, đất trời

? Thảo quả báo hiệu vào mùa thơm, từng nếp áo, nếp khăn
bằng cách nào ?

của ngời đi cũng thơm.
+ Các từ hơng thơm đợc lặp
đi lặp lại cho ta thấy thảo quả
có mùi hơng đặc biệt.

? Cách dùng từ đặt câu ở đoạn

1. Hơng thơm đặc biệt của

đầu có gì đáng chú ý ?

thảo quả.

? Đoạn 1 ý nói gì?
Giảng: Thảo quả báo hiệu vào
mùa bằng hơng thơm đặc biệt
của nó. Các từ hơng, thơm đợc
lặp đi lặp lại có tác dụng nhấn -

Qua


một

năm...lấn

chiếm

mạnh mùi hơng đặc biệt của không gian
thảo quả.
? Tìm những chi tiết cho thấy 2. Sự phát triển nhanh chóng


cây thảo quả phát triển rất của thảo quả
nhanh?

- 1 HS đọc đoạn 3

? Nội dung chính của đoạn 2 ?

+ ...dới gốc cây
+ Khi thảo quả chín dới đáy

? Hoa thảo quả nảy ở đâu?

rừng rực lên những chùm thảo

? Hoa thảo quả chín, rừng có gì quả đỏ chon chót, nh chứa lửa,
đẹp ?

chứa nắng...nhấp nháy.


? Đọc đoạn văn em cảm nhận đ- * Bài văn cho ta thấy vẻ
8p

ợc điều gì ?

đẹp, hơng thơm đặc biệt,

*QTE:Qua đó chúng ta có sự

sinh

sôi,

phát

triển

quyền tự hào vể sản vật quê nhanh bất ngờ của thảo quả
hơng, có quyền gắn bó và qua

nghệ

thuật

miêu

có trách nhiệm giữ gìn quê đặc sắc của nhà văn.
hơng mãI tơI đẹp
- Học sinh lắng nghe
- 3 học sinh đọc

c) Đọc diễn cảm
3p

- Nêu giọng đọc toàn bài

- Lắng nghe, tìm cách đọc

- Gọi 3 HS đọc tiếp nối từng - Luyện đọc diễn cảm
đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi - HS luyện đọc cặp đôi.
tìm cách đọc hay.

- 3 học sinh thi đọc đoạn

+ Treo bảng phụ có đoạn thơ
văn chọn đọc diễn cảm. Đọc
mẫu
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo - Học sinh trả lời.
cặp
- Nhận xét, cho điểm
C. Củng cố - dặn dò:
? Tác giả miêu tả cây thảo quả
theo trình tự nào? Cách miêu tả
có gì hay?
- Nhận xét giờ học, dặn dò về
nhà

- Đọc bài và chuẩn bị giờ sau.

tả



---------------------------------------------------------Toán

Tiết 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 ,
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết vận dụng đợc qui tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10,
100, 1000.
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ghi sẵn BT2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
T
G
3p

Hoạt động dạy

Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS - 2 HS lên bảng làm bài, HS dới
làm bài tập hớng dẫn luyện tập lớp theo dõi nhận xét.
thêm của tiết học trớc.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài

- HS nghe để xác định


- GV giới thiệu bài : trong giờ học nhiệm vụ của tiết học.
toán này chúng ta cùng học cách
nhân nhẩm một số thập phân với
12
p

10, 100, 1000,
2. Hớng dẫn nhân nhẩm một
số thập phân với 10, 100, - 1 HS lên bảng thực hiện, HS
cả lớp làm bài vào vở nháp.
1000
27,867

a) Ví dụ 1
x

- GV nêu ví dụ ; Hãy thực hiện

10

phép tính 27,867 x 10.
278,670
- GV nhận xét phần đặt tính và
tính của HS.

- HS nhận xét theo sự hớng

- Vậy ta có : 27,867 x 10 = dẫn của GV.



278,670

+ Thừa số thứ nhất là 27,867,

- GV hớng dẫn HS nhận xét để Thừa số thứ hai là 10, tích
rút ra quy tắc nhân nhẩm một 278,670.
số thập phân với 10:
+ Nêu rõ các thừa số, tích của
phép

nhân

27,867

x

10

= - Khi cần tìm tích 27,867 x

278,670.

10 ta chỉ cần chuyển dấu

- Suy nghĩ để tìm cách viết phẩy của 27,867 sang bên
27,867 thành 278,670.

phải một chữ số là đợc tích


? Dựa vào nhận xét trên em hãy 278,670 mà không cần thực
cho biết làm ntn để có ngay đợc hiện phép tính.
tích của 27,867 x 10 mà không + Khi nhân một số thập
thực hiện phép tính ?

phân

với

10

ta

chỉ

cần

chuyển dấu phẩy của số đó
? Vậy khi nhân một số thập sang bên phải một chữ số là
phân với 10 ta có thể tìm ngay đợc tích ngay.
kết quả bằng cách nào ?
- 1 HS lên bảng thực hiện, HS
b)Ví dụ 2

cả lớp làm bài vào vở nháp.

- GV nêu ví dụ ; Hãy đặt tính và

53,286


thực hiện phép tính 53,286 x

x

100

100
5328,60

- GV nhận xét phần đặt tính và
kết quả tính của HS.
? Vậy 53,286 x 100 = ?

0
- HS lớp theo dõi.
- 53,286 x 100 = 5328,6

- GV hớng dẫn HS nhận xét để - HS nhận xét theo sự hớng
rút ra quy tắc nhân nhẩm một dẫn của GV.
số thập phân với 100

+ Nêu rõ các thừa số, tích của + Các thừa số là 53,286
phép nhân 53,286 x 100 = 100, tích là 5328,6
5328,6.

-Khi cần tìm tích 53,286


x


- Suy nghĩ để tìm cách viết 100 ta chỉ cần chuyển dấu
phẩy của 53,286 sang bên
53,286 thành 5328,6.
phải hai chữ số là đợc tích
mà không cần thực hiện phép
4p

? Dựa vào nhận xét trên em hãy tính 5328,6.


cho biết làm thế nào để có ngay + Khi nhân một số thập
đợc tích của 53,286 x 100 mà phân với 100 ta chỉ cần
không thực hiện phép tính ?

chuyển dấu phẩy của số đó

? Vậy khi nhân một số thập sang bên phải hai chữ số là
phân với 100 ta có thể tìm ngay đợc tích ngay.
kết quả bằng cách nào ?

- Muốn nhân một số thập
phân với 100 ta chỉ việc

c) Quy tắc nhân nhẩm một chuyển dấu phẩy của số đó
số thập phân với 10, 100, sang bên phải hai chữ số.
1000.
? Số 10 có mấy chữ số 0 ?
? Muốn nhân một số thập phân - Số 10 có một chữ số 0.
17


với 10 ta làm thế nào ?

p

- Muốn nhân một số thập
phân

* TT với 100

với 10

ta

chỉ việc

chuyển dấu phẩy của số đó

? Dựa vào cách nhân một số sang bên phải một chữ số.
thập phân với 10, 100 em hãy nêu
cách nhân một số thập phân với - Muốn nhân một số thập
1000?

phân với 1000 ta chỉ việc

? Hãy nêu quy tắc nhân một số chuyển dấu phẩy của số đó
thập phân với 10, 100, 1000?

sang bên phải ba chữ số.

- GV yêu cầu HS học thuộc quy - 3 - 4 HS nêu trớc lớp.

tắc ngay tại lớp
3. Luyện tập thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng, sau đó nhận xét - HS làm vở và nối tiếp nêu
và củng cố

kết quả

Bài 2
-Gọị HS đọc yêu cầu
-Tự làm và nhận xét
-HS làm VBT -3HS làm bảng
Bài 3

phụ

- GV gọi HS đọc đề toán.

-Nhắc lại cách nhân nhẩm 1

- GV viết lên bảng để làm mẫu số với 10; 100; 1000
một phần
1,2075km = ...m.

- 1 HS đọc đề toán.


? 1km bằng bao nhiêu m?

? Vậy muốn đổi 1,2075 km
thành m em làm ntn?

- 1km = 1000m
-

- GV nêu lại : 1km = 1000m

Thực

hiện

phép

nhân

1,2075 x 1000 = 1207,5 (Vì

Ta có 1,2075 x 1000= 1207,5

1,2075 có chữ số ở phần thập

Vậy 1,2075 km = 1207,5 m

phân nên khi nhân với 1000

- GV yêu cầu HS làm tiếp các ta dịch dấu phẩy sang
phần còn lại của bài.

bên


phải ba chữ số )

- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- GV yêu cầu HS giải thích cách - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả

3p

làm của mình.

lớp làm vào vở.

- GV nhận xét, ghi điểm.

- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm

Bài 4

sai thì sửa lại cho đúng.

- GV gọi HS đọc đề toán trớc lớp.

- 3 HS vừa lên bảng lần lợt giải
thích :

? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- GV yêu cầu HS tự làm
- GV chữa bài và cho điểm.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp,
HS cả lớp đọc thầm đề trong
SGK.
- HS nêu.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải

C. Củng cố, dặn dò:

Trong 10 giờ ngời đó đi đợc

? Hãy nêu quy tắc nhân một số số ki lô mét là
thập phân với 10, 100, 1000?

35,6 x 10 =356 ( m )

- GV nhận xét giờ học

Đáp số: 356 m

- Hớng dẫn về nhà
trả lời
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


--------------------------------------------------------------Ngày soạn: 5/11/2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011


Tập đọc

Tiết 24: Hành trình của bầy ong.
I.Mục tiêu:
Giúp HS
- Đọc đúng, trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ và đọc diễn cảm với
giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca ngợi phẩm chất cao quý và đáng
kính trọng của bầy ong.
- Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc, tìm
hoa gây mật, giữ hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại hơng
thơm vị ngọt cho đời.
* GDMT: Có ý thức yêu quý và tìm hiểu về lợi ích của động vật, côn
trùng
- Thuộc lòng 2 khổ thơ cuối của bài.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, tranh, ảnh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy học:
T
G
3p

Hoạt động của thầy
A.Bài cũ: (3 phút)

Hoạt động trò
- 2HS đọc bài Mùa thảo quả và

- gọi đọc bài Mùa thảo quả và trả lời câu hỏi nội dung bài.
trả lời câu hỏi nội dung bài


- Lớp nhận xét.

- GV nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu:
2.HDHS luyện đọc và tìm - 1 HS đọc bài,lớp đọc thầm.
10
p

hiểu bài:
a) Luyện đọc:

- 4 HS nối tiếp đọc lần 1.
- 4 HS nối tiếp đọc lần 2.

- GV hớng dẫn chia đoạn đọc - Lớp luyện đọc cặp đôi.
theo khổ thơ.

- Đại diện 4 cặp nối tiếp đọc

- GV sửa phát âm.

từng khổ thơ.

- GV kết hợp giải nghĩa từ.

- 1HS đọc lại cả bài.

- GV đánh giá.


*Lớp đọcthầm khổ thơ 1

- GV đọc mẫu diễn cảm.

- Đôi cánh của bầy ong đẫm


b. Tìm hiểu bài:
12
p

nắng trời, không gian là cả nẻo

? Những chi tiết nào trong khổ đuờng xa, thời gian vô tận.
thơ đầu nói lên hành trình vô *Lớp đọc thầm khổ 2và 3.
tận của bầy ong?

- Bầy ong rong ruổi trăm miền..
giá hoa có ở trời cao mật thơm.
- Nơi rừng sâu: bập bùng hoa

? Bầy ong tìm mật ở những chuối. Nơi quần đảo không tên.
nơi nào?
- Đến nơi nào, bầy ong chăm
chỉ, giỏi giang hơng vị ngọt
? Nơi ong đến có vẻ gì đặc ngào cho đời.
biệt?
*1HS đọc khổ thơ còn lại.
- Ong giữ hộ cho ngời những mùa
? Em hiểu nghĩa câu thơ Đất hoa đã tàn nhờ đã chắt chiu đợc

nơi đây cũng tìm ra ngọt trong vị ngọt ngào khômg phai
ngào là thế nài?

tàn.
*Bài thơ ca ngợi loài ong

? Qua 2 dòng thơ cuối bài, nhà chăm chỉ, cần cù, làm 1 công
thơ muốn nói điều gì về công việc hữu ích cho đời : nối
việc của loài ong?
các mùa hoa; giữ hộ cho ngời
những mùa hoa đã phai tàn.
8p

? Bài thơ muốn nói lên ý nghĩa
gì?

- 4HS đọc nối tiếp, nêu giọng
đọc của khổ thơ
- HS nêu cách đọc.

c.Đọc diễn cảm:
- GV nêu giọng đọc toàn bài.

- Vài HS đọc diễn cảm.
- Lớp luyện đọc HTL trong nhóm
4 em.

3p

- GV treo bảng khổ 4 và đọc - HS thi đọc HTL.

mẫu.
- 3 tổ cử 3 em thi đọc.
- Lớp bình chọn bạn đọc tốt
nhất.
- HS nêu.
- GV nhận xét,cho điểm.

- Về nhà đọc bài và chuẩn bị

C.Củng cố,dặn dò:

giờ sau.

? Em học tập đợc gì qua bài
ngày hôm nay?
- GVnhận xét giờ học


-------------------------------------------------------------------

Chính tả (nghe viết)

Tiết 12: Mùa thảo quả
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác - đẹp đoạn văn từ: Sự sống cứ...đáy rừng
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu s/x,
at/ac
II. Đồ dùng dạy học
- VBT, bảng phụ
II. Các hoạt động dạy học:

T
G
3p

Hoạt động dạy

Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ:
? Tìm 3 từ láy có âm đầu n?

- 2 học sinh lên bảng

- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
20
p

2. Hớng dẫn học sinh ngheviết

- 2 học sinh đọc đoạn văn

? Hãy nêu nội dung của đoạn - Quá trình thảo quả nảy hoa,
văn?

kết trái...

? Tìm từ khó, dễ lẫn khi viết?


- Sự sống, nảy, lặng lẽ, múa, ma

- Gọi 1 số em lên viết bảng từ rây bụi, rực lên, chứa lửa, chứa
khó

nắng, đỏ chon chót...

- Giáo viên đọc chính tả

- Học sinh viết, lớp nhận xét

- Đọc toàn bài

- Lớp viết bài

- Thu, chấm 1 số bài, nhận xét

- Học sinh soát lỗi

10
- Học sinh đọc yêu cầu

p
3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2

- Nối tiếp nhau tìm từ
- Học sinh làm vào vở

- Tổng kết, tuyên dơng học

sinh tìm đợc nhiều từ đúng

- Học sinh đọc yêu cầu

Bài 3

- Học sinh làm vào vở

- Phát phiếu yêu cầu cho 2 học - Lớp nhận xét, chữa bài
sinh


2p

- GV nhận xét, chốt kết quả.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị bài
sau
......................................................
Toán

Tiết 57: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Củng cố kỹ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100,
1000...
- Rèn kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy học:

T
G
3p

Hoạt động dạy

Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập

- 2 HS lên chữa bài 2, 3

- Nhận xét, cho điểm

- Lớp nhận xét

B. Bài mới:
1. GTB: Trực tiếp
2. Luyện tập
6p

Bài 1: tính nhẩm
- Yêu cầu học sinh tự làm

- Học sinh đọc yêu cầu

? Nhắc lại quy tắc nhân một số - Lớp làm vở bài tập
thập phân với 10, 100, 1000?


- 3 học sinh nêu

- Chốt lại kết quả đúng, nhận - HS nêu cách làm
xét, cho điểm
7p

Bài 2: đặt tính rồi tính
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu

- 4 em lên bảng

- Chấm, chữa một số bài, nhận - Lớp làm vở.-Nhận xét
xét

1008,0
22530,0

1028,40
1600,00

- Học sinh đổi chéo vở KT


8p

Bài 3

Nhận xét


- Hớng dẫn học sinh giải bài tập

- Học sinh đọc đề, tóm tắt

- Chốt lại lời giải, đáp số đúng

- 1 em làm bảng phụ, lớp làm vở

- Chấm bài 1 số HS

BT
- Nhận xét, chữa bài

8p

Bài 4

Đáp số : 64,48

- HD: x là số cần thoả mãn điều km
kiện nào?
-> Thử chọn từ x = 0;1...đến khi
nào đảm bảo yêu cầu thì dừng - Học sinh làm cá nhân
lại.
3p

- 1 số em nêu kết quả

- GV kết luận: x = 3
C. Củng cố:

? Muốn nhân nhẩm STP với 10,
100, 1000... ta làm tn?

trả lời

- Tổng kết nội dung bài, nhận - Lắng nghe và ghi nhớ
xét giờ học
- Dặn dò về nhà

----------------------------------------------------------Khoa học

Tiết 23: Sắt, gang, thép
I. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Nêu đợc nguồn gốc và một số tính chất sắt, gang, thép.
- Kể tên một số ứng dụng của gang, thép trong đời sống và trong
công nghiệp.
- Biết cách bảo quản các đồ dùng đợc làm từ sắt, gang, thép trong
gia đình.
II. Đồ dùng dạy- học
- Hình minh họa SGK 48,49 SGk.
- GV mang đến lớp: Kéo, đoạn dây thép ngắn, miếng gang
- Phiếu học tập, kẻ sẵn bảng so sánh về nguồn gốc, tính chất của
sắt, gang, thép


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
3p A. Kiểm tra bài cũ:


Hoạt động học
-2 HS lên bảng lần lợt trả lời các

GV gọi 2 lên bảng trả lời câu hỏi câu hỏi sau:

1p

về nội dung bài trớc

+) HS 1: ứng dụng và đặc điểm

- Nhận xét cho điểm từng HS.

của trẻ?

B. Bài mới

+) HS 2: ứng dụng của mây,

1. Giới thiệu bài:

song?

? Đa ra cho học sinh con dao và
hỏi: đây là vật gì? Nó đợc làm - Quan sát, trả lời.
từ vật liệu gì?
+ Nêu đây là con dao. Nó làm từ - Lắng nghe.
sắt, từ hợp kim của sắt. Sắt và
hợp kim của sắt nguồn gốc từ

đâu? Chúng có tính chất gì và
ứng dụng nh thế nào trong thực

9p

tiễn....
Hoạt động 1: Nguồn gốc và
tính chất của sắt, gang,

HS chia nhóm rồi nhận đồ dùng

thép

học tập sau đó hoạt động trong

- Chia học sinh thành mỗi nhóm 4

nhóm theo hoạt động của giáo

học sinh.

viên.

- Phát phiếu học tập, 1 đoạn dây

- Đọc: Kéo, dây thép, miếng

thép, 1 cái kéo, 1 miếng gang

gang.


theo từng nhóm.
- Gọi một HS lên đọc tên các vật

-1 nhóm trình bày kết quả thảo

vừa đợc nhận.

luận trớc lớp, cả lớp bổ sung và đi

- Yêu cầu học sinh quan sát các

đến thống nhất

vật vừa nhận đợc, đọc bảng

- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,

thông tin trang 48 SGK và hoàn

thảo luận trao đổi câu hỏi.

thành phiếu so sánh về nguồn

- 6 HS tiếp nối nhau trình bày.

gốc, tính chất của sắt, gang,
thép.
- Gọi nhóm làm vào phiếu to dán
phiếu lên bảng, đọc phiếu yêu

cầu các nhóm khác nhận xét, bổ
sung
8p

Hoạt động 2: ứng dụng của


gang và thép trong đời sống
-Tổ chức cho học sinh hoạt động - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
theo cặp nh sau:

thảo luận trao đổi câu hỏi.

+ Yêu cầu học sinh quan sát từng - 6 HS tiếp nối nhau trình bày.
hình minh họa trang 48,49 SGK
trả lời các câu hỏi.
? Tên sản phẩm là gì?
? Chúng đợc làm từ vật liệu
gì?
- Gọi HS trình bày ý kiến.

-Tiếp nối nhau trả lời: Sắt và các

-? Em có biết sắt, gang, thép đ- hợp kim của sắt còn dùng để sản
ợc dùng để sản xuất những dụng xuất các đồ dùng: Cày, cuốc, dây
cụ, chi tiết máy đồ dùng nào phơi quần áo, cầu thang, hàng
nữa?

rào sắt, song cửa sổ, đầu máy


- Kết luận: sắt là một kim loại xe lửa...
đợc sử dụng dới dạng hợp kim, ở nớc ta có nhà máy gang, thép Thái
8p

Nguyên...
Hoạt động 3: Cách bảo quản
một số đồ dùng đợc làm từ
sắt và hợp kim sắt

- Tiếp nối nhau trả lời:

- GV hỏi nhà em có những đồ Ví dụ:
dùng nào đợc làm từ sắt hay -Dao đợc làm từ hợp kim của sắt
gang, thép. Hãy nêu cách bảo nên khi làm song phải rửa cẩn
quản

đồ

dùng

đó

trong

gia sạch, cất ở nơi khô, ráo, nếu

đình mình.

không sẽ bị gỉ.


*Kết luận: Những đồ dùng đợc -Cày, cuốc,bừa đợc làm từ hợp kim
sản xuất từ gang rất giòn, dễ vỡ của sắt nên khi sử dụng xong
nên sử dụng chúng ta phải đặt, phải rửa sạch , để nơi khô ráo
để cẩn thận. Một số đồ dùng nh để tránh bị gỉ.
sắt, dao, kéo, cày, cuốc dễ bị
3p

gỉ nên khi sử dụng xong phải rửa
sạch cất ở nơi khô ráo.
3.Củng cố - Dặn dò:
?

Hãy nêu tính chất của sắt, - HS nêu.

gang, thép?
? Gang thép đợc sử dụng để làm lắng nghe
gì?


-Nhận xét tiết học
-Dặn học sinh về nh

........................................
Ngày soạn: 6/11/2011
Ngày soạn: Thứ t ngày 9 tháng 11 năm 2011

Kể chuyện
Tiết 12: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu:
- Kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về bảo vệ môi trờng có

cốt truyện, nhân vật.
Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa câu chuyện
Lời kể tự nhiên, sáng tạo. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
*GDMT : Nhận thức đúng đắn về nhiệm vụ bảo vệ môi trờng.

II. đồ dùng dạy học
Truyện
II. Các hoạt động dạy học:
T
G
4p

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

A. Bài cũ:
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng - 2 học sinh lên bảng
kể lại chuyện " Ngời đi săn và - Lớp nhận xét
con nai"
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:

- Lắng nghe, xác định nhiệm vụ

25

1. GTB:Trực tiếp

học tập


p

2. Hớng dẫn kể chuyện:
a. Tìm hiểu đề bài:
- gọi hs đọc y/c và gợi ý

- 2 học sinh đọc đề bài

? Giới thiệu câu chuyện em - 3 học sinh nối tiếp đọc phần gợi
đã đợc đọc, đợc nghe?

ý


b. Kể trong nhóm:

- Học sinh lần lợt giới thiệu

- Quan sát, giúp đỡ học sinh
còn lúng tong

- Học sinh tập kể

*QTE: gợi ý học sinh khi kể nói - Trao đổi với nhau về ý nghĩa
về bổn phận phảI tham gia câu chuyện
bảo

vệ


môI

trờng,





quyền sống trong môI trờng
trong sạch
- Y.c hs kể đồng thời nêu ý
nghĩa của câu chuyện mình
kể.

3p

c. Kể trớc lớp:

- 3 học sinh thi kể trớc lớp

- Tổ chức cho hs thi kể trớc lớp

- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất

- Nhận xét, cho điểm

Lắng nghe, ghi nhớ

C. Củng cố, dặn dò :
? Câu chuyện muốn khuyên

chúng ta điều gì?

Trả lời

- Nhận xét giờ học

lắng nghe

- Về nhà tập kể lại câu
chuyện
.................................................
Toán

Tiết 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Biết vận dụng đúng quy tắc nhân một số thập phân với một số
thập phân
- Bớc đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân hai số
thập phân
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
T
G
3p

Hoạt động của thày

Hoạt động của trò


A. Bài cũ:
- Nhận xét, yêu cầu học sinh

- Học sinh chữa bài tập 3 về nhà


nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1
STP với 10; 100...
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới: 32'
12

1. Giới thiệu bài:

- Lắng nghe, xác định nhiệm

p

2. Hớng dẫn nhân 1 STP với 1 vụ học tập
STP
a) Ví dụ 1: Treo bảng phụ

- Học sinh nêu bài toán, tóm tắt
- ..dài nhân rộng

? Muốn tính diện tích mảnh vờn
ta làm nh thế nào?

- Nhân 1 số thập phân với 1 số


-> Đây là phép nhân. Em có TP
nhận xét gì về phép nhân?
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ, tìm - Học sinh phát biểu, nêu cách
cách giải

làm
- 1 học sinh làm bảng phụ, lớp
nhận xét
6,4m = 64dm
4,8m = 48dm
64
x 48
512
256

? Vậy 6,4 x 4,8 = ?
- GV giới thiệu cách tính:

3072 (dm 2 )

3072 (dm 2 )

= 30,72 m 2

+ Đặt tính...

- 6,4 x 4,8 = 30,72 m 2

+ Nhân...


- Lớp quan sát

+ Đếm phần TP...
? So sánh tích của 2 phép nhân?
? Em có nhận xét gì về các chữ
số ở phần thập phân của các - Học sinh nêu
thừa số và của tích?
b) VD 2: GV nêu yêu cầu và VD
4,75 x 1,3
3p

17

- 1 - 2 HS nêu lại cách thực hiện
phép nhân

- Nhận xét bài làm, yêu cầu học
sinh nêu cách làm

- 2 HS lên bảng thực hiện

c) Quy tắc:

- Lớp làm nháp

? Qua 2 VD em hãy nêu cách thực


p


hiện phép nhân một STP với một
STP?

- 1 số HS nêu, lớp theo dõi, nhận

3. Luyện tập(17p)

xét

Bài 1: đặt tính rồi tính
? Nêu cách tách phần TP ở tích?
- Nhận xét, chốt kết quả đúng

Lớp làm vở- 3 HS lên bảng
- HS nhận xét bài làm, cách đặt
tính của bạn
31,92

23,328

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm

0,7125

- gọi hs nêu yêu cầu

- HS đổi chéo vở, chữa bài

- Tổ chức theo dãy bàn, mỗi dãy

tính theo một cách

- 1 HS nêu yêu cầu

? Em có nhận xét gì về giá trị - Học sinh tính
của 2 biểu thức?

- So sánh kết quả
-axb=bxa

Bài 3

-> T/C giao hoán của phép

- gọi hs đọc đề bài

nhân...

? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

- 1 số HS nêu t/c

- y/c hs làm bài cá nhân
3p

- Nhận xét, cho điểm

- 1 HS đọc đề, tóm tắt
- Lớp làm vở bài tập, 1 em chữa


C. Củng cố, dặn dò:

bài

? Muốn nhân một STP với một

Đáp số : 1711,25 m2

STP?
-Củng cố lại bài
- Nhận xét giờ học, dặn dò về
nhà
- Học sinh nhắc lại quy tắc.
lắng nghe
--------------------------------------------------------------Lịch sử

Tiết 12: Vợt qua tình thế hiểm nghèo.
I.Mục tiêu: HS biết:


- Tình thế Nghìn cân treo sợi tóc ở nớc ta sau Cách mạng tháng 8
năm 1945.
- Nhân dân ta, dới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ đã vợt qua tình thế
Nghìn cân treo sợi tóc đó ntn?
II. Đồ dùng:
Hình SGK, ảnh t liệu, phiếu HT.
III. Các hoạt động dạy học:

T
G

3p

Hoạt động của trò

Hoạt động của thầy

A. Bài cũ:
? Nhắc lại một số sự kiện lịch sử - 2 - 3 em nêu
trọng đại của nớc ta?

- Lớp nhận xét, bổ sung

- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

- Ghi đầu bài

2. Các hoạt động học tập
8p

Hoạt động 1: Cả lớp
- GV nêu nhiệm vụ học tập:

- Học sinh lắng nghe

? Sau CM t8/1945, nhân dân ta - Đọc thầm sách giáo khoa
gặp khó khăn gì?
? Để thoát khỏi tình thế hiểm
nghèo, Đảng và Bác Hồ lãnh đạo

nhân dân ta làm những việc gì?
? ý nghĩa của việc vợt qua tình
10
p

thế...?
Hoạt động 2: Làm việc theo

- Nhận phiếu

nhóm

- Các nhóm thảo luận

- Chia 6 nhóm, giao nhiệm vụ học
tập...
- Quan sát, hớng dẫn các nhóm
Phiếu học tập
Nhóm 1 + 2:
? Tại sao Bác gọi đói và dốt là giặc?
? Nếu không chống đợc hai thứ giặc này thì điều gì sẽ xảy ra?
Nhóm 3 + 4:


? Để thoát khỏi tình thế hiểm nghèo, Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta
làm gì?
? Bác lãnh đạo nhân dân ta chống giặc đói nh thế nào?
? Tinh thần chống giặc của nhân dân ta...? Chính phủ có biện pháp gì?
Nhóm 5 + 6:
? ý nghĩa của việc vựơt qua ...?

? Việc làm phi thờng ...của nhân dân ta?
? Uy tín của chính phủ, Bác...
8p

Hoạt động 3: Làm việc cá
nhân

- Học sinh quan sát ảnh tài liệu

? Qua ảnh, em ó nhận xét gì về - Trả lời theo ý hiểu
tội ác của thực dân Pháp trớc Cách
mạng?

- Lớp nhận xét, bổ sung

? Tinh thần diệt giặc dốt của
4p

nhân dân ta?
? Sự qua tâm của chế độ mới
đến nhân dân ta?

- Học sinh trả lời

C. Củng cố - dặn dò:

- Lớp nhận xét.

? Những khó khăn của nhân dân - Rút ra ghi nhớ, 1 số em đọc
ta sau CM tháng 8?

? ý nghĩa của việc vợt qua tình
thế đó nh thế nào?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài tập

...............................................
Ngày soạn: 7/11/2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011

Luyện từ và câu

Tiết 23: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc ý nghĩa của một số từ ngữ về môi trờng
- Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ đã cho


- Ghép đúng tiếng bảo với những tiếng thích hợp để tạo thành từ
phức
*GDMT: GD lòng yêu quý ,ý thức BVMT có hành vi đúng đắn với MT
xung quang.
*QTE: Chúng ta có bổn phận giữ gìn và bảo vệ môI trờng.
II. Đồ dùng dạy học
Từ điền học sinh, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
T
G
4p

Hoạt động của thầy


Hoạt động của trò

A. Bài cũ:
? Thế nào là QHT? VD minh hoạ?

- 2 HS lên bảng

- Nhận xét cho điểm học sinh

- Lớp nhận xét, bổ sung

B. Bài mới:
1. GTB:
2. Các hoạt động:
12
p

Bài 1
- Gợi ý học sinh dùng từ điển

- HS đọc yêu cầu, nội dung
- Trao đổi, làm bài theo bàn

- Chốt lại lời giải đúng
- HS tiếp nối nhau phát biểu
a. Khu dân co: Khu vực dành cho nhân ăn ở, sinh hoạt
Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Khu bảo tồn tự nhiên: Khu vực các con vật, cảnh quan đợc bảo
vệ, giữ gìn lâu dài

b. Sinh vật: Tên gọi chung các con vật sống: động vật, thực vật,
vi sinh vật...
Sinh thái: Quan hệ giữa sinh vật với môi trờng xung quanh
Hình thái: Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể
quan sát đợc
Bài 2(giảm tải)
12 Bài 3
p

- Gợi ý học sinh làm bài

- 1 HS đọc yêu cầu

- Nhận xét, kết luận từ đúng

- HS phát biểu
+ Chúng em giữ gìn môi trờng sạch đẹp
+ Chúng em gìn giữ môi trờng sạch đẹp

C. Củng cố, dặn dò

trả lời


3p

? Chúng ta cần làm gì để môi tr-

lắng nghe


ờng sạch sẽ?
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà

----------------------------------------------------------Tập làm văn

Tiết 23: Cấu tạo của bài văn tả ngời.
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Hiểu đợc cấu tạo của bài văn tả ngời gồm 3 phần: mở bài, thân bài,
kết bài.
- Lập đợc dàn ý chi tiết tả 1 ngời thân trong gia đình. Nêu bật đợc
hình giáng, tính tình và hoạt động của ngời đó.
II. Đồ dùng:
Giấy khổ, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học
T
G
3p

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

A.Bài cũ:
- Gọi HS đọc đơn kiến nghị.

- 2 HS đọc đơn kiến nghị.

- GV nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu: trực tiếp

12
p

I. Nhận xét
*. Các ví dụ:
? Qua bức tranh, em cảm nhận - Lớp quan sát tranh trong SGK.
đợc điều gì về anh thanh - Khoẻ mạnh, chăm chỉ.
niên?
- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
? Xác định phần mở bài? Giới - Đa ra câu hỏi khen về thân
thiệu bằng cách nào?

hình khoẻ đẹp của HAC.

? Ngoại hình anh Cháng có - Ngực nở vòng cung, da đỏ nh
điểm gì nổi bật?

lim hiệp sĩ đeo cung ra trận.
- LĐ chăm chỉ, cần cù, say mê

? Anh Cháng là ngời ntn?

trong công việc
- Ca ngợi sức lực tràn trề của

? Tìm phần kết bài và nêu ý anh Cháng, là niềm tự hào của


chính?


dòng họ.
- Gồm 3 phần:

? Qua đó, em có nhận xét gì

+ MB: Giới thiệu ngời định tả.

về cấu tạo của bài văn tả ngời?

+ TB: Hình dáng, hoạt động.

3p

+ KB: Cảm nghĩ về ngời định
II. Ghi nhớ

tả.

15

- GV treo bẳng phụ viết sẵn - 3 HS đọc.

p

ghi nhớ.
III. Luyện tập:
Bài tập

- 1 HS đọc yêu cầu BT.


- GV hớng dẫn HS:

- HS suy nghĩ làm BT.

? Phần mở bài em nêu những - HS làm giấy khổ.
gì?

- Nhiều HS trình bày trớc lớp.

? Thân bài em định tả cái - Lớp nhận xét, bổ sung.
gì?
3p

? Phần kết bài em làm gì?

trả lời

- GV nhận xét, cho điểm.
C.Củng cố,dặn dò:

- Về nhà học bài và chuẩn bị giờ

? Một bài văn tả ngời gồm mấy sau.
phần?

Nêu

nội

dung


từng

phần?
Củng cố lại nội dung bài
- GVnhận xét giờ học
Toán

Tiết 59: Luyên tập .
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết và vận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm 1 STP với 0,1; 0,01; 0,001;

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện nhân STP với STP.
- Củng cố kỹ năng chuyển đổi các số đo đại lợng.
- Ôn về tỉ lệ bản đồ.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
4p

Hoạt động của thầy
A.Bài cũ:
- 2 HS làm bài 2,3 - VBT

Hoạt động của trò
- 2 HS làm bài 2,3 - VBT
- Lớp trả lời.



? Nêu cách nhân 1 STP với 1 số

- HS chữa bài ở bảng.

thập phân?
- GV nhận xét, cho điểm.
B.Bàt mới:
1.Giới thiệu:
2. luyện tập:
Bài 1(SGK-60)

- 1HS làm bảng, lớp làm vở.

10

- GV nêu VD: Đặt tính và thực

- Lớp nhận xét kết quả:142,57 x

p

hiện

0,1 = 14,257
142,57 x 0,1 = ?

- Các chữ số giống nhau, dấu phẩy

? Em có nhận xét gì về thừa số ở tích dịch sang trái 1 chữ số.
thứ nhất và tích của chúng?


- Chuyển dấu phẩy sang trái 1

? Khi nhân 142,57 với 0,1 ta có

chữ số.

thể tìm ngay tích bằng cách
nào?

9p

531,75 x 0,01 = 5,3175

- GV yêu cầu HS làm VD: 531,75

Chuyển dấu phẩy sang trái 2

x 0,01 và rút ra nhận xét ( tơng

chữ số.

tự nh trên)

- 2 HS nêu, nhận xét.

? Khi nhân 1 STP với 0,1; 0,01;

- 1 HS đọc SGK( 60)


0,001;ta làm mh thế nào?

- HS làm vở.

- GV yêu cầu HS làm phần b ( t-

- 2 HS nêu miệng, nhận xét.

ơng tự)
- GV nhận xét, chốt lại kết quả

- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

đúng.

- Hơn kém nhau 100 lần.

Bài 2(SGK-60)
? Hai đơn vị đo diện tích liền

- ứng với 2 chữ số.

kề nhau hơn kém nhau bao

9p

nhiêu lần?

-2 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.


? Khi viết đơn vị đo diện

- Lớp nhận xét.

tích, mỗi đơn vị ứng với mấy
chữ số?

10km2 ; 1,25km2 ; 0,125km2 ;
0,032km2.

- GV hớng dẫn HS làm theo cách
cứ 2 chữ số ứng với 1 đơn vị

3p

đo.

- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.

- GV nhận xét, cho điểm.

- HS tóm tắt.

Bài 3(SGK-60)

- Cứ 1cm trên bản đồ bằng 1 000

- Gọi hs đọc đề bài

000 thực tế.


? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.


? Em hiểu tỉ lệ bản đồ 1 : 1

- Lớp nhận xé, bổ sung.

000 000 là ntn?

Đáp số:198km.

- Gv yêu cầu lớp làm vở.
trả lời
- GV nhận xét, chốt cách làm - Về nhà làm BT ở VBT.Chuẩn bị
đúng.

giờ sau.

C. Củng cố, dặn dò:
? khi nhân một số với 0,1; 0,01;
0,001... ta nhân tn?
- GV nhận xét giờ học.
----------------------------------------------------------------Địa lý

Tiết 12: Công nghiệp
I. Mục tiêu:
Sau bài, học sinh biết

- Nêu đợc vai trò của công nghiệp và thủ công nghiệp
- Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp
- Kể đợc tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp
- Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ
công nổi tiếng.
II. Đồ dùng:
- Tranh ảnh về công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phẩm của
chúng
- Bản đồ hành chính Việt Nam
III. Các hoạt động dạy học:
T
G
3p

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

A. Bài cũ:
? Đặc điểm chính của ngành - 2 học sinh lên bảng
lâm nghiệp, thuỷ sản nớc ta?

- Lớp nhận xét, bổ sung

- Giáo viên nhận xét, cho điểm
B. Bài mới: 28'
1. Giới thiệu bài:

- Lắng nghe, xác định nhiệm


2. Các hoạt động:
14
p

*HĐ

1.

Các

ngành

vụ học tập
công

nghiệp
- Y/c hs đọc thầm SGK

- Đọc thầm và hoàn thành bài


×