Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Ga lop 1 tuan 6 le to uyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.44 KB, 33 trang )

TUẦN 6
Ngày soạn: ............................
Ngày dạy: .............................
HỌC VẦN
Bài 22: p, ph,

nh

A. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
- Đọc được từ, câu ứng dụng:phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Nhà dì na ở phố,
nhà dì có chó xù.
2, Kỹ năng:
- Luyện viết được các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã..
3, Thái độ:
- Ham học hỏi
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép Tviệt. Chữ viết mẫu
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ:( 5')
1. Đọc: đọc bài 21 trong SGK
- 6 hs đọc
2. Viết: xe chỉ, củ sả.
- viết bảng con
- Gviên Nxét, tuyên dương.
- 2 hs đọc.
II. Bài mới :
- lớp đọc toàn bài 1 lần
1. Giới thiệu bài: ( 1')


- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: p, ph, nh.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm: p- ph ( 7')
P:
a) Nhận diện chữ:
+ p: âm p gồm mấy nét gồm nét nào?
- p gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét
cong phải
- So sánh p - n
- khác nhau: p có nét sổ thẳng cao 4
li và nét cong phải, còn n gồm nét sổ
- Gv đưa chữ p viết Gthiệu, so sánh với n viết. thẳng cao 2 li và nét móc xuôi.
b) Phát âm:
+ p: Gv phát âm pờ HD: uốn lưỡi,hơi thoát
- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
mạnh, không có tiếng thanh
ph:
(dạy tương tự âm kh)
a) Nhận diện chữ:
- So sánh ph với p
- Giống: đều có chữ p, khác nhau ph
có thêm h.
- Gv đưa ph viết Gthiệu: gồm chữ p và h viết - Hs Qsát, nghe
thường ghép lại. HD Qtrình viết
1


b. Phát âm và đánh vần tiếng
+ ph: Gv phát âm mẫu phờ HD:môi trên và
răng tạo thànhmột khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ,

không có tiếng thanh.
+ phố:
- Nêu cấu tạo tiếng phố ?
- Đọc đánh vần tiếng phố ntn?
+ phố xá:
- Gv đưa trực quan tranh" phố xá" giới
thiệu…
- Nêu cấu tạo từ phố xá?

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm ph trước, âm ô sau
dấu sắc trên ô.
- 6 Hs: phờ - ô - phô - sắc - phố , tổ,
lớp đọc.
- Hs Qsát trả lời.
- …gồm 2 tiếng : tiếng phố trước,
tiếng xá sau
- 6 Hs: phố xá, nhận âm, tiếng.
- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- Gvchỉ: phố xá
ph - phố - phố xá
-> Rút ra âm ph ghi tên bài.
nh: ( 7')
(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.)
- So sánh chữ nh với chữ ph.

- 1 hs nêu.
- Giống: đều có đều có h đứng sau

,khác nhau: âm đầu p ( n)

- Gv phát âm mẫu: nhờ HD khi đọc nh mặt
lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua
miệng và mũi.
+ nhà:
- Nêu cấu tạo tiếng nhà?
nhà lá:
* Trực quan: Tranh vẽ gì?
- Nêu cấu tạo từ nhà lá?
- Gvchỉ: nhà lá
: nh -nhà - nhà lá
: ph - phố - phố xá
: nh -nhà - nhà lá
c. Đọc từ ứng dụng:( 6')
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
- Giải nghĩa:
+ phá cỗ: bổ mâm cỗ ra ăn
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:( 10)
* Trực quan: p, ph, nh

- …gồm 2 tiếng : tiếng nhà trước,
tiếng lá sau.
- 6 Hs: nhờ - a - nha - huyền - nhà.
tổ, lớp đọc.
- Hs Qsát trả lời.
- gồm tiếng nhà trước tiếng lá sau
-6 Hs: đọc: nhà lá, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.
- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
2


- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm p, ph, nh?

- so sánh p - ph, nh - ph

- + p gồm: nét xiên trái cao 1 li liền
nét thẳng 4 li, và nét móc 2 đầu.
+ ph: gồm p trước h sau.
+ nh: gồm n trước h sau.
n cao 2li, p cao 4 li, h cao 5li.
+ p và ph giống đều có p. Khác ph
có thêm h.
+ nh - ph: giống đều có h sau. Khác
p, n đứng sau.
- Hs Qsát

- Gv viết HD quy trình viết.
+ Chữ: p HD: gồn 3 nét: nét xiên trái liền
cao 2 li mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, rê
phấn viết nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK
ngang
+ Chữ: ph HD: gồn chữ cái p liền mạch với
h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

Hs viết bảng
+ Chữ: nh:gồn chữ cái n liền mạch với h,
- Hs Nxét.
nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 như
viết ph.
- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.
- Qsát uốn nắn.
- Hs viết bảng
+ Từ: phố xá, bó mạ ( dạy tương tự bài 21) - Hs Nxét.

Chú ý: khi viết chữ ghi từ phố xá, bó mạ phải
lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng
bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu
thanh đúng vị trí.
đ) Củng cố: ( 4')
…học âm mới nào?
- 1 Hs: âm p, ph, nh.
- Bạn nào trong lớp có tên chứa âm ph, nh?
-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét, tuyên dương..

Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(12')
a.1: Đọc bảng lớp
3


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.
a.2. Đọc SGK
- Giới thiệu tranh( 47) vẽ gì?
- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?
- Gv chỉ: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.
- Đọc toàn bài trong sgk.
b) Luyện nói:(10')
* Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.
- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.
- Gv HD Hs thảo luận:
Tranh vẽ gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
+ Chợ dùng để làm gì?
+ Nhà em có ai đi chợ?
+ ở phố nhà em có gì?
+ Nơi em ở tên gì?
+ Em đang sống ở đâu?
c. Luyện viết vở:(10')
* Trực quan: chữ viết : p, ph, nh, phố xá,
nhà lá.
- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết
các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:(5')
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước
bài 23.
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
TOÁN

Tiết 21:SỐ 10
A. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
4

-6H

- tra
tron
-1 H
-6H
bất
-…
-3H

- Hs
-3H
- Hs

- tra
- Đạ

tran
- Lớ

- Hs

- Hs

- Hs

-2H


- Biết 9 thêm 1 được 10.
- Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của
số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
2, Kỹ năng:
- Đọc, đếm được các số từ 0 – 10 chính xác
- Có kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 10 nhanh, thực hành làm được các bài
tập.
3, Thái độ:
- Yêu thich môn học, ham học hỏi.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.
- Bộ ghép toán
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ: (5')
: Số?
1


6

9
2
- Gv nhận xét, đánh giá.
- Số nào bé hơn 6?
- Số nào lớn hơn 3?
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Gv Gthiệu trực tiếp: Học tiết toán 21 số 10.
2. Giới thiệu số 10: (13’)
a)Bước 1: Lập số 10.
*Trực quan:tranh1
- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình
vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?
* Trực quan tranh 2; trò chơi "Rồng rắn"
( 36)
- Có mấy bạn làm rắn?
- Có mấy bạn làm thầy thuốc?
- Có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả có bao nhiêu
bạn?
* Trực quan: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn.
9 con tính và 1 con tính.
( Dạy tương tự như trên).
Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười
con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là
mấy?
*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.
- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi
hs đọc.

5

- 2 hs lên bảng làm.
- lớp Nxét Kquả
- 2 Hs trả lời.số < 6 là 5, 4, 3, 2, 1.
Số > 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Hs thực hành, trả lời
- có 9 hình vuông thêm 1hình vuông
có tất cả 10 hình vuông.
- Qsát trả lời:
+ có 9 bạn làm rắn.
+ có 1 bạn làm thầy thuốc.
+ có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả 10
bạn.
…….
- Số bạn, chấm tròn, con tính đều có
số lượng là 10.


* Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0
đến 10.
- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại
từ 10 đến 0.
- Số 10 đứng liền sau số nào?
- Số nào liền trước số 10?
- Số 10 lớn hơn những số nào?
- Những số nào bé hơn số 10?
- Em có Nxét gì về các số đứng trước số 10?
2. Luyện tập:

* Bài 1. ( 3') Viết số 10:
- Bài y/c gì?
- GV viết mẫu, Hướng dẫn lại quy trình viết.
* CC: Cách viết số 10
* Bài 2: ( 4')Số
? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?
Nhận xét, chữa bài
+ KQ; 5 , 8, 9, 10.
* CC: Cách đếm số lượng đồ vật
* Bài 3: (5') Số?
? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?
Nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS nêu lại cấu tạo số 10

* CC: Đếm số lượng đồ vật, cấu tạo số
*Bài 4: ( 4')Viết số thích hợp vào ô trống:
(dạy tương tự bài 2 tiết 20: Số 0)
=> Kquả:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
- Em có Nxét gì về thứ tự của 2 dãy số?
* CC: Thứ tự các số trong dãy số từ 1 - 10
* Bài 5. ( 3') Khoanh vào số lớn nhất:
- Bài y/cgì?
- Cho hs tự làm bài.
=> Kquả. a) 7
b) 10.
- Dựa vào bài nào đã học mà em chọn số 7 bé
6


- 4 Hs đếm, đọc số.
- 4 Hs: + số 10 liền sau số 9.
+ số 9 liền trước số 10.
+ Số 10 lớn hơn 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1,
0.
+ số 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 bé hơn số
10
- ... đều bé hơn 10.
- 3 Hs nêu:Viết số 10
- Hs viết số 10
- 2 HS nêu yêu cầu.
+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.
+ HS làm bài.
+ Đổi vở kiểm tra.
- 2 HS nêu yêu cầu.
+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.
+ HS làm bài.
+ Nêu miệng kết quả.
10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.
………………………….
- Viết số thích hợp vào ô trống.
+ Lớp làm bài
+ 1Hs làm bảng
- Hs Nxét:Dãy số từ 0->10 được xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn. Dãy số từ
10->0 được xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé.

- Khoanh vào số lớn nhất
+Hs làm bài
+ 1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét
+ Dựa vào thứ tự dãy số.


nhất, số10 lớn nhất?
10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.
* CC: Thứ tự số lớn nhất
III. Củng cố, dặn dò: ( 5'
- Gv nêu tóm tắt ND bài
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về Cbị tiết 22.
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
ĐẠO ĐỨC
Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
- Biết được tác dụng của sách, vở, đồ dùng học tập
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
2, Kỹ năng:
- Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của bản thân.
- Biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
3, Thái độ:
- Biết giữ gìn đồ dùng cá nhân
* Tích hợp BVMT : Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một
việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trờng, làm cho môi

trờng luôn sạch đẹp.
II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với anh , chị em trong gia đình
- Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vẫn đề đẻ thể hiện lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ.
III. ĐỒ DÙNG:
- Sách giáo khoa
- Bút chì màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ(5’)
-Hát
2/ Bài mới: GTB
3/ Các hoạt động
Họat động 1: Làm bài tập 3(10’)
- Thảo luận nhóm để xác định những bạn -Thảo luận nhóm 2 HS
nào trong tranh biết giữ gìn sách vở, đồ -Vài HS nêu kết quả trước lớp
dùng học tập.
- Kết luận: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ
gìn đồ dùng học tập: lau cặp sạch sẽ, thước
để vào hộp, treo cặp đúng quy định….
7


Hoạt động 2: Bài tập 4: Thi “sách vở, đồ
dùng ai đẹp nhất”(10’)
- Cho HS xếp sách vở và đồ dùng lên bàn
- Thông báo thể lệ, tiêu chuẩn đánh giá,
ban giám khảo

- GV nhận xét chung và trao phần thưởng
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc phần
ghi nhớ(10’)
+Hát:
IV. Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà sửa sang, giữ gìn tốt sách vở, đồ
dùng học tập của mình.

-HS thi đua.
-Vài HS có sách vở, đồ dùng được giải
lên kể cho lớp nghe việc mình đã giữ gìn
chúng như thế nào.

* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………
Ngày soạn: ...............................
Ngày dạy : ...............................
HỌC VẦN

Bài 23:

g, gh

A. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
- Học sinh đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng

- Viết được :g, gh, gà ri, ghế gỗ.
2, Kỹ năng:
- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
- Đọc to, rõ ràng, chính các các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài
3, Thái độ
- Yêu thích môn học, yêu và chăm sóc vật nuôi trong nhà.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép Tviệt.
- Chữ viết mẫu
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ:( 5')
1. Đọc: đọc bài 22 trong SGK
- 6 hs đọc
2. Viết: phố xá, nhà lá.
- viết bảng con
- Gviên Nxét, tuyên dương.
- 2 hs đọc.
II. Bài mới :
- lớp đọc toàn bài 1 lần
1. Giới thiệu bài: ( 1')
8


- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: g, gh.
2. Dạy chữ ghi âm:
* Âm: g ( 7')
a) Nhận diện chữ:
+ g: âm gồm mấy nét gồm nét nào?


- g gồm 2 nét: nét cong trái và nét
móc dưới
- Giống: đều có nét cong trái
- khác: g có nét móc dưới, còn a có
nét sổ thẳng.

- So sánh g với a
- Gv đưa chữ g viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình
viết
b) Phát âm:
+ g: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về
phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.
+ gà:
- Nêu cấu tạo tiếng gà ?
- Đọc đánh vần tiếng gà ntn?
+ gà ri:
- Gv đưa trực quan tranh" gà ri" giới thiệu…
- Nêu cấu tạo từ gà ri?
- Gvchỉ: gà ri
g - gà - gà ri
-> Rút ra âm g ghi tên bài.
* Âm: gh ( 7')
(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.)

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm g trước, âm a sau,
dấu huyền trên a.
- 6 Hs: gờ - a - ga - huyền - gà. tổ,
lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.
- …gồm 2 tiếng : tiếng gà trước,
tiếng ri sau.
- 6 Hs: gà ri, nhận âm, tiếng.
- 3 Hs đọc , đồng thanh.
- 1 hs nêu.

- Gv phát âm mẫu: gh
- Em co Nxét gì về cách đọc?
- So sánh gh với g?

- đều giống nhau
- Giống: đều có đều có g đứng trước,
khác: gh có âm h sau.

=>Kl : g ghi = 1 con chữ được gọi là đơn
: gh ghi = 2 con chữ được gọi là gờ
ghép.
+ ghế:
- Nêu cấu tạo tiếng ghế?
- Đọc đánh vần tiếng ghế ntn?
- Em có Nxét gì về chữ gà gô, gỗ gụ,…? Ghi,
ghé, ghế,…?
+: ghế gỗ:
9

- …gồm 2 âm : âm gh trước, âm ê
sau, dấu sắc trên ê.
- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc :
gờ - ê - ghê - sắc - ghế.

- g đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.
- gh ghép với e, ê, i


* Trực quan: Tranh vẽ gì?
- Nêu cấu tạo từ ghế gỗ?
- Gvchỉ: ghế gỗ
: gh - ghế - ghế gỗ

- …gồm 2 tiếng : tiếng ghế trước,
tiếng gỗ sau.
- 6 Hs: gh - ghế - ghế gỗ. tổ, lớp
đọc.
- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.
- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.
- Tìm tiếng có âm g, gh
- 2 Hs đánh vần, đọc
- 4 Hs đọc, lớp đọc.
1 vài hs nêu.
- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.

: g - gà - gà ri
: gh -ghế - ghế gỗ
c. Đọc từ ứng dụng:( 6')
nhà ga
gồ ghề
gà gô
ghi nhớ

- Giải nghĩa: ( cả 4 từ)
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:( 10)
* Trực quan: g, gh:

- So sánh g với gh?
- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?
Gv viết HD quy trình viết.
+ Chữ: g HD: gồn 2 nét: nét cong trái cao 2
li liền mạch với nét khuyết dưới cao 5 li,
điểm dừng ở ĐK ngang 2.
+ Chữ: gh HD: gồn chữ cái g liền mạch với
h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.
- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.
- Qsát uốn nắn.
+ Từ: gà ri, ghế gỗ.

- giống: đều có g đơn. Khác: gh có
thêm h sau
- g gồm: nét cong kín trái cao 2 li
liền nét khuyết dưới 5 li,
+ gh: gồm g trước h sau.
- Hs Qsát

- Hs viết bảng
- Hs Nxét.

- Hs viết bảng
- Hs Nxét.


Chú ý: khi viết chữ gà, gỗ phải lia bút viết chữ
ghi a ( ô) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ
ghi âm g đứng trước, và viết dấu thanh đúng
vị trí. Chữ ri, ghế viết liền mạch.
đ) Củng cố: ( 4')
…học âm mới nào?
10


- g khi viết với âm nào để dúng chính tả?
- gh khi viết với âm nào để dúng chính tả?
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét, tuyên dương.

- 1 Hs: có âm g, gh.
- 3 Hs nêu
-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng
thanh

Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(12')
a.1: Đọc bảng lớp
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv Nxét tuyên dương.
a.2. Đọc SGK
- Giới thiệu tranh( 49) vẽ gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc
- tranh vẽ bé đang sắp xếp ghế gọn

gàng, bà lau bàn ghế sạch sẽ.

- Gv viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?
- Gv chỉ: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.
- Đọc toàn bài trong sgk.
b) Luyện nói:(10')
* Trực quan tranh 2 ( 49) SGK.
- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.
- Gv HD Hs thảo luận:
Tranh vẽ gì?
- Gà gô sống ở đâu?
- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?
- Em đã nhìn thấy gà ri chưa? nó ntn?
- Người ta nuôi gà để làm gì?
….
- Nhà em có nuôi gà ko?
_ Gv Hd Vệ sinh, chăm sóc gà.
c. Luyện viết vở:(10')
* Trực quan: chữ viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết
các chữ: g gh, gà ri, ghế gỗ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:(5')
11


Hs trả lời: tủ gỗ, ghế gỗ.
- 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng
bất kì,.
- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs Qsát
- 3 HS đọc chủ đề:ầg ri, gà gô.
- Hs thảo luận nhóm 2 Hs
- tranh vẽ con gà gô, gà ri.
- Gà gô sống ở nhà nuôi hay ở đồi.
- gà tre, gà chọi, gà pha,…gà ri.
- gà ri đầu nhỏ, thân nhỏ, chân ngắn
- nuôi gà để ăn trứng, ăn thịt
- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ
tranh.
- Lớp nxét bổ sung
- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
-Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước bài
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..

THỂ DỤC
Tiết 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
A. MỤC TIÊU
1, Kiến thức:
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự hơn giờ
trước.
- Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi “Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối
chủ động.
2, Kỹ năng:
- Thực hiện các kĩ năng đội hình đội ngũ. Biết chơi trò chơi
3, Thái độ:
- Biết rèn luyện thân thể
B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên: Còi, giáo án
+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Phương pháp tổ chức
I. Phần mở đầu (5 phút)
Đội hình nhận lớp
- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
- Chạy 1 vòng sân tập
- Khởi động xoay các khớp.
- Kiểm tra bài cũ: quay phải, quay trái
II. Phần cơ bản.(25 phút)

- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng

12

Đội hình tập luyện


nghiêm, đứng nghỉ:
Sau mỗi lần gv cho hs giải tán rồi giúp cán sự
tập hợp dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập
nhanh, thẳng hàng, trật tự
- Dàn hàng, dồn hàng:

Gv vừa giải thích vừa làm mẫu, sau đó hs tập.
Xen kẽ giữa các lần tập, gv nhận xét bổ sung
thêm những điều hs chưa biết hoặc chỉnh sửa
những chỗ sai. Tránh sô đẩy chen lấn nhau.
* Trò chơi: “ Qua đường lội”
- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò
chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi
- Nhận xét – Tuyên dương

III. Phần kết thúc.(5 phút)
- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

- Lần 1: GV điều khiển .
- Lần 2 – 3: Tổ chức thi đua
- Lần 1: Lấy 1 hàng làm mẫu thử

- Lần 2 - 3: Gv điều khiển cả lớp
tập
Đội hình trò chơi

- Lần 1: Tiến hành chơi thử
- Lần 2-3: Thi đua giữa 2 đội
Đội hình xuống lớp

* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
TOÁN
Tiết 22: LUYỆN TẬP
A- MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
- Hs biết nhận biết số lượng trong phạm vi 10. cấu tạo của số 10.
2, Kỹ năng
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 chính xác;
13


3, Thái độ
- Yêu thích môn học
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ghi bảng phụ bài tập 4 ( a)), bài 5.
- Bộ ghép. VBT.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 , 10 đến 1và
đếm đọc dãy số.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1')
- Trực tiếp:… học tiết 22 luyện tập.
2. Luyện tập:
* Bài 1. (5')Nối (theo mẫu)
- Bài y/c gì?
- HD: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- HD Mẫu:nhóm 10 con vịt nối vào số 10.
- Làm thế nào để nối đúng?
- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.
- Gv HD Hs học yếu làm bài
=> Kquả: 10 con vịt - 10 con lợn - 8 chú
mèo. 9 con thỏ.
* CC: Số lượng đồ vật tunwg ứng với số
* Bài 2: ( 5') Vẽ cho đủ 10 chấm tròn
- GV quan sát HD HS yếu.
* CC: Cấu tạo số 10
* Bài 3: ( 5')( đố vui) Có mấy hình tam giác.
- Y/C đếm số hình tam giác và điền số vào ô
trống.
=> Kquả:
a)10 hình tam giác. b) .10 hình tam giác
- Gv Nxét
*CC: Đếm số lượng đồ vật
* Bài 4: ( 8')
a) Điền dấu >, <, =?
b) Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là …
Số lớn nhất là …
- Bài có mấy Y/C?
+ Phần a): Điền dấu (>, <, =)? Y/C Hs so
sánh số rồi điền dấu thích hợp.
=> Kquả: 0 < 1 1 < 2
2 <3
3<4
14

- 1Hs và lớp viết bảng con.

- 2 Hs nêu yêu cầu.
- Hs: quan sát mỗi nhóm đồ vật rồi
đếm số lượng của mỗi nhóm như 10
con vịt nối vào số 10.
+ Hs làm bài.
+ đổi bài Ktra Kquả, Nxét.
+ 2 Hs đọc Kquả
- HS nêu yêu cầu.
+ HS vẽ.
+ Đổi vở kiểm tra bài.
- 3 hs nêu yêu cầu.
+ Hs làm bài.
-+2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét.

-2 Hs nêuY/C bài.

- Bài có 2 y/c
+ Hs làm bài.

+ 4 Hs làm bảng , lớp Nxét Kquả.


8>7 7>6
6=6
4<5
+ Phần b) : Y/C Hs tìm trong dãy số từ 0
+ Hs làm bài.
đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
+ 2 Hs nêu: Số bé nhất là : 0
- Gọi hs nhận xét.
Số lớn nhất là: 10.
- Nhận xét , chữa bài.
* CC: So sánh các số trong phạm vi 10
- HS nêu yê cầu.
* Bài 5( 6'): Số ?
+ …dựa vào cấu tạo số 10.
- Muốn điền được số ta làm như thế nào?
+ HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài
+ Nêu miệng kết quả.
* CC: Cấu tạo số 10
+ HS nêu lại cấu tạo số 10.
III.Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Gv đính lên bảng bài 5
- Y/c nêu cấu tạo số 10
- 6 Hs nêu: 10 gồm 1& 9 gồm 9
- Hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...
&1, ...
- Gv nêu tóm tắt ND bài

- Nxét giờ học
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
Ngày soạn: ............................
Ngày dạy: .............................
TOÁN
Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong
phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Bài tập cần làm : bài 1, 3, 4
2, Kỹ năng:
- Đọc, viết,so sánh các số trong phạm vi 10 chính xác.
3, Thái độ:
- Ham học hỏi
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, Bộ ghép
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ: (5')
- 2 hs thực hiện.
Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé.
- Hs Nxét, Đgiá
- Gv nhận xét, đánh giá..
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')

- ….dạy tiết 23: LTC
15


2. Thực hành luyện tập:
*Bài 1: ( 6') Nối ( theo mẫu):
- Hs nêu Y/C.
- Làm thế nào?
- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 con
- Gọi hs đọc kết quả.
gà nối vào số 3.
- Gv HD Hs học yếu
- Hs làm bài.
=> Kquả: 3 con gà, 5 bút chì, 4 xe đạp, 6 quả
-Hs đổi bài Ktra Kquả, Nxét bài
cam, 10 bông hoa, 7 que kem , 4 cái thuyền 9
con cá.
- Gv Nxét.
*CC: nối số đồ vật và số tương ứng
* Bài 2: ( 5') Viết các số từ 0 - 10.
- 1 Hs nêu Y/C.
- GV HD cách trình bày.
- Quan sát, HD HS yếu.
- Hs làm bài.
* CC: Viết số từ 0 - 10
*Bài 3: ( 6')Số?
- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho
- HS nêu yêu cầu.
phù hợp.
+ 2 Hs đọc Kquả.

=> Kquả: + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3 , 2 , 1
+ Lớp Nxét bài.
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Số 0.
- Số nào liền trước số 1?
- …..
* CC: Thứ tự các số từ 0 - 10, ngược lại
* Bài 4: ( 8') Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10.
- 1 Hs nêu Y/C
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
+ Hs làm bài.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
-+2 hs lên bảng làm, lớp Nxét
* Trực quan bài 4, Gv HD từng phần
Kquả.
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
=> Kquả: a) 1, 3, 6, 7, 10
b) 10, 7, 6, 3, 1.
- Gv Nxét, tuyên dương.
*CC: Thứ tự các số
III. Củng cố, dặn dò: (5')
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.
- Cbi bài LTC tiết 24
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..

HỌC VẦN

Bài 24:

q, qu, gi

A. MỤC TIÊU:
16


1, Kiến thức:
-H đọc được q - qu - gi; chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng SGK
- Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói t từ 2 -3 câu theo chủ đề: quà quê
2, Kỹ năng:
- Đọc to, rõ ràng, chính các các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài
- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê
3, Thái độ:
- Yêu thích môn học, yêu quê hương
* Quyền trẻ em : * Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép Tviệt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ:( 5')
1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK
- 6 hs đọc
2. Viết: .
- viết bảng con

- Gviên Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm: q, qu ( 7')
a) Nhận diện chữ:
+ q: âm q ( cu) gồm mấy nét? Là nét nào?
- q gồm 2 nét: nét cong trái và nét sổ
thẳng
- So sánh q - p
- Giống: đều có nét thẳng, Khác: q có
nét cong trái, p có nét cong phải.
- q: gồm 2 nét: nét cong trái cao 2 li,
- Gv đưa chữ q viết Gthiệu
nét sổ thẳng cao 4 li.
- chữ q gồm những nét nào?
b) Phát âm:
+ q: Gv phát âm cu
qu:
(dạy tương tự âm ph)
a) Nhận diện chữ:
- So sánh qu với q
- Giống: đều có chữ q, khác nhau qu
có thêm u.
- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và h viết
thường ghép lại. HD Qtrình viết
b. Phát âm và đánh vần tiếng
( dạy tương tự kh)
+ qu: Gv phát âm mẫu: quờ: HD:môi tròn

- Hs Qsát, nghe
17


lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra
nhẹ.
+ quê:
- Nêu cấu tạo tiếng quê ?
- Đọc đánh vần tiếng quê ntn?
+ chợ quê:
- Gv đưa trực quan tranh" chợ quê" giới
thiệu…
- Nêu cấu tạo từ chợ quê?

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.
- gồm 2 âm : âm qu trước, âm ê sau.
- 6 Hs: quờ - ê - quê. tổ, lớp đọc.
- Hs Qsát trả lời.
- …gồm 2 tiếng : tiếngchợ trước,
tiếng quê sau
- 6 Hs: chợ quê, nhận âm, tiếng.
- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- Gvchỉ:chợ quê
qu - quê - chợ quê
-> Rút ra âm qu ghi tên bài.
* gi ( 7')
(Gv hướng dẫn tương tự âm qu.)
- So sánh chữ gi với chữ g.


- 1 hs nêu.
- Giống: đều có g. khác nhau: gi có âm
i ở sau.

- Gv phát âm mẫu: gi( di) HD khi phát âm di
mặt lưỡi nâng lên, thoát hơi qua miệng.
+ già:
- Nêu cấu tạo tiếng già?

+: cụ già:
* Trực quan: Tranh vẽ gì?
- Nêu cấu tạo từ cụ già?

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm di trước, âm a sau,
dấu huyền trên a.
- 6 Hs: di - a - gia - huyền - già. tổ,
lớp đọc.
- Hs Qsát trả lời
- …gồm 2 tiếng: tiếng cụ trước, tiếng
già sau.
- 3 Hs, lớp đọc: cụ già
- 3 Hs đọc, nhận âm, tiếng, lớp đọc.
- 3 Hs đọc, đthanh.

- Gvchỉ: cụ già
: gi -già - cụ già
: qu - quê - chợ quê
: gi - già - cụ già
c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

quả thị
qua đò
giỏ cá
giã giò
- Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
- Gv chỉ toàn bài
d. Luyện viết bảng con:( 10)
* Trực quan: q, qu, gi:

- Tìm tiếng có âm qu, gi
- 2 Hs đánh vần, đọc
- 4 Hs đọc, giải nghĩa từ, lớp đọc.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs quan sát.

18


- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi ?

- so sánh q - a, qu - q, gi - g

-: + q gồm: nét cong trái cao 2 li liền
nét thẳng 4 li,
+ qu: gồm q trước u sau.
+ gi: gồm g trước i sau.
u cao 2li, q cao 4 li, g cao 5li.
-: + q và qu giống đều có q. Khác qu
có thêm u.

+ gi - g: giống đều có g trước. Khác
gi có i đứng sau.
- Hs Qsát

- Gv viết HD quy trình viết.
+ Chữ: q: HD: gồn 2 nét: nét cong tròn rê
phấn viết liền mạch nét với nét sổ thẳng cao 4
li, điểm dừng ở ĐK ngang 1.
+ Chữ: qu: HD: gồn chữ cái cu rêphấn liền
mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ điểm dừng
của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở
ĐK ngang 2.
+ Chữ: gi:gồn chữ cái g liền mạch với i,
điểm dừng ở ĐK ngang 2.
- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.
- Qsát uốn nắn.
+ Từ: chợ quê, cụ già

Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia bút
viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng
bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết
dấu thanh đúng vị trí. Chữ quê, cụ viết liền
mạch chữ qu với ê, c với u.
đ) Củng cố: ( 4')
…học âm mới nào?
- Chỉ âm, tiếng có chứa qu, gi ?
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét, tuyên dương.

- Hs viết bảng

- Hs Nxét.

- Hs viết bảng
- Hs Nxét.

- 1 Hs: có âm qu, gi
- 3 Hs
-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(12')
a.1: Đọc bảng lớp
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- 6 Hs đọc, lớp đọc
19


- Gv Nxét ghi điểm.
a.2. Đọc SGK
- Giới thiệu tranh( 51) vẽ gì?
- Trong câu từ nào chứa âm mới học?
- Gv chỉ: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- tranh vẽ một chú cho hai bà cháu
giỏ cá…
- 1 Hs đọc câu
-1 Hs trả lời: qua nhà, giỏ cá

- 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng
bất kì,.
- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Đọc toàn bài trong sgk.
b) Luyện nói:(10')
* Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.
- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.
- Gv HD Hs thảo luận:
Tranh vẽ gì?

- Hs Qsát
- 3 HS đọc chủ đề: quà quê
- Hs thảo luận nhóm 2 Hs
…mẹ đi chợ về đưa quà cho 2 chị
em.

+ Qùa quê gồm những thứ gì?
+Em thích thứ gì nhất?
+ Ai hay cho em qùa?
+Được quà em có chia cho mọi người
không?
+Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê?
* Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm
sóc.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ
tranh.
- Lớp nxét bổ sung


c. Luyện viết vở:(10')
* Trực quan: chữ viết :q, qu, chợ quê, cụ
già.
- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết - Hs mở vở tập viết .
các chữ: q, qu, chợ quê, cụ già.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
- Hs quan sát.
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Hs viết bài.
- Gv chấm một số bài
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
- lớp đọc
III. Củng cố, dặn dò:(5')
- Gv Chỉ lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước
bài 25.
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
20


Ngày soạn: ..............................
Ngày dạy: ................................
TOÁN
Bài 24: LUYỆN TẬPCHUNG

A. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số
theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ,2, 3, 4
2, Kỹ năng:
- So sánh các số trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
- Sắp xếp các số theo đúng thứ tự
3, Thái độ
- Ham học hỏi
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- VBT. Bộ ghép, bảng phụ viết bài tập 1, 2, 5.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ: (5' )
- 2 hs thực hiện.
- Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
…. Dạy tiết 24: Luyện tập chung ( 30')
2. Thực hành:
*Bài 1. ( 6') Viết số thích hợp vào ô trống:
- 1Hs nêu Y/C.
- Cho hs tự làm bài.
+ Hs làm bài
- Gv HD học sinh học yếu.
+ 2 Hs lên bảng làm.
=> Kquả: 0-> 1-> 2. 1-> 2->3. 8 -> 9 -> 10. + Nêu miệng kết quả.
0-> 1-> 2-> 3-> 4.

8 <- 7 <- 6 <- 5
- Số liền trước bé hơn số liến sau mấy đơn vị ?và + Hs nêu.
ngược lại.
- Gv Nxét.
* CC: Thứ tự các số
* Bài 2. ( 8') Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: - 1 Hs nêu Y/C.
- Y/C Hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù
+ Hs tự làm bài.
hợp.
+ 5 Hs làm bài bảng lớp
- Gv Nxét Kquả
+ Lớp chữa bài bảng lớp
=> Kquả: 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7 3 > 2 - Hs chữa bài
7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9 1 > 0 - Vài hs đọc, nhận xét.
-> Gv Nxét, chữa bài.
*CC: so sánh các số
*Bài 3: ( 5') Điền số thích hợp vào ô trống:
- 1 Hs nêu Y/C.
- Y/C Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.
+ Hs làm bài.
21


- Gọi hs đọc kết quả.
+ 3 Hs đọc Kquả.
- Gv ghi Kquả lên bảng
=> 0 < 1
10 > 9
3 < 4 < 5.
- Lớp Nxét

- Số liền trước, liền lớn hơn hay bé hơn nhau
- ....1 đơn vị.
mấy đơn vị?
- Gv Nxét đgiá.
* CC: Điền số đúng
*Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6:
- 2 Hs nêu Y/C.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Bài có mấy y/c?
- ...có 2y/c
Gv nêu yêu cầu.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b)
- Cho Hs làm bài, rồi chữa.
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
=> Kquả: a) 2, 5, 6, 8, 9.
- Hs tự làm bài.
b) 9, 8, 6, 5, 2.
- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét
-> Gv Nxét.
- Dựa vào bài học naò mà em xếp được dãy số?
- ...thứ tự dãy số.
* CC: Thứ tự các số
- HS nêu yc.
* Bài 5 ( 5') Đố vui : Hình dưới đây có mấy hình
tam giác?
+ … 3 cạnh.
- Hình tam giác có mấy cạnh?
+ HS nêu miệng kết quả.
- GV HD HS đếm hình.

- KQ: 3 hình.
* CC: Đếm hình
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Gv tóm tắt ND bài.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn dò.
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
HỌC VẦN
Bài 25: ng, ngh
A. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
- Hs đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . Đọc đúng từ và câu ứng dụng SGK
- Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé
2, Kỹ năng:
- Đọc to, rõ ràng, chính các các âm, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ các chữ trong bài
- Luyện nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê
3, Thái độ:
- Yêu thích môn học, yêu quý động vật
22


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép Tviệt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')
1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK
- 6 hs đọc
2. Viết: qua đò, cụ già.
- viết bảng con
- Gviên Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 25: ng, ngh.
2. Dạy chữ ghi âm:
* Âm: ng ( 7')
a) Nhận diện chữ:
+ ng: âm gồm mấy? Là những âm nào?
- So sánh ng với g
- Gv đưa chữ ng viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình
viết
b) Phát âm:
+ ng: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về
phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và
miệng.
+ ngừ:
- Nêu cấu tạo tiếng ngừ ?
- Đọc đánh vần tiếng ngừ ntn?
+ cá ngừ:
- Gv đưa trực quan tranh" cá ngừ" giới
thiệu…
- Nêu cấu tạo từ cá ngừ?
- Gvchỉ: cá ngừ
ng - ngừ - cá ngừ
-> Rút ra âm ng ghi tên bài.

Âm: ngh ( 7')
(Gv hướng dẫn tương tự âm ng.)
- Gv phát âm mẫu: ngh (ngờ)
- Em co Nxét gì về cách đọc?
- So sánh ngh với ng?
=> : Kl: ng ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ
đơn
: ngh ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ
ghép.
23

- ng gồm 2 âm: âm ntrước, âm g sau.
- Giống: đều có g
- khác: ng có h sau.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm ng trước, âm ư sau,
dấu huyền trên ư.
- 6 Hs: ngờ - ư - ngư- huyền - ngừ tổ, lớp đọc.
- Hs Qsát trả lời.
- …gồm 2 tiếng : tiếng cá trước,
tiếng ngừ sau.
- 6 Hs: cá ngừ, nhận âm, tiếng.
- 3 Hs đọc , đồng thanh.
- 1 hs nêu.

- Giống: đều có ng , khác: ngh có âm
h sau.



+ nghệ:
- Nêu cấu tạo tiếng ghế?
- Đọc đánh vần tiếng nghệ ntn?
- Em có Nxét gì về chữ ngà ngô, ngụ,…?
nghỉ, nghé, nghề,…?
+:củ nghệ:
* Trực quan: Tranh vẽ gì?
- Nêu cấu tạo từ củ nghệ?

- …gồm 2 âm : âm ngh trước, âm ê
sau, dấu sắc dưới ê.
- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc :
ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.
- ng đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă,
â.
- ngh ghép với e, ê, i
- …gồm 2 tiếng : tiếng củ trước,
tiếng nghệ sau.
- 3 Hs đọc, lớp đọc
- 3 Hs: ngh - nghệ - củ nghệ . tổ, lớp
đọc.
- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- Gvchỉ: củ nghệ
: ngh - nghệ - củ nghệ
: ng - ngừ - cá ngừ
: ngh - nghệ - củ nghệ
c. Đọc từ ứng dụng:( 6')
ngã tư
nghệ sĩ

ngõ nhỏ
nghé ọ
- Giải nghĩa: ( cả 4 từ)
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:( 10)
* Trực quan: ng, ngh:

- 1 Hs đọc
- Tìm tiếng có âm ng, ngh
- 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới,
đọc
- 4 Hs đọc, lớp đọc.
- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.
- Hs luyện viết bảng con.
- Hs quan sát.

- So sánh ng với ngh
- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?
- Gv viết HD quy trình viết.
+ Chữ: ng HD: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ
cái n trước lia tay viết chữ cái g sau điểm
dừng ở ĐK ngang 2.
+ Chữ: ngh HD: gồn chữ ng liền mạch với
h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.
- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.
- Qsát uốn nắn.
+ Từ: cá ngừ, củ nghệ.

- giống: đều có ng đơn. Khác: ngh
có thêm h sau

- g, h cao 5 li ,
- Hs Qsát

- Hs viết bảng
- Hs Nxét.

- Hs viết bảng
- Hs Nxét.
24


Chú ý: khi viết chữ cá phải lia bút viết chữ ghi
a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm
ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.
Chữ ngừ, củ nghệ rê phấn viết liền mạch.
đ) Củng cố: ( 4')
…học âm mới nào?
- ng khi viết với âm nào để dúng chính tả?
- ngh khi viết với âm nào để dúng chính tả?
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét, tuyên dương.

- … âm mới ng, ngh
- 2Hs nêu
-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng
thanh

Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(12')

a.1: Đọc bảng lớp
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv Nxét tuyên dưong.
a.2. Đọc SGK
- Giới thiệu tranh( 53) vẽ gì?
- Gv giới thiệu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga
- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?
- Gv chỉ: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga
- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.
- Đọc toàn bài trong sgk.
b) Luyện nói:(10')
* Trực quan tranh 2 / SGK.
- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.
- Gv HD Hs thảo luận:
Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc
- tranh vẽ có chị và bé đang chơi
- 1Hs đọc
- Hs trả lời: nghỉ hè, bé Nga.
- 4 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng
bất kì,.
- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.
- Hs Qsát
- 3 HS đọc chủ đề: bê, nghé, bé
- Hs thảo luận nhóm 2 Hs
- tranh vẽ con bê, con nghé, bé, và cả
1 chú chó.

- Hs hỏi- trả lời

+ Con bê là con của con gì? Có màu gì?
+ Thế con nghé là con của con gì? Nó có màu
gì?
+ Bê và nghé thường ăn gì?

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ
tranh.
- Lớp nxét bổ sung

+ Người ta nuôi bê nghé để làm gì?

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×