DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1.Định nghĩa
2.Dấu của tam thức bậc hai
Kiểm tra bài cũ
Xét dấu các biểu thức sau:
f ( x) = − x + x + 6
2
g ( x) = x 2 − 4 x + 4
∞
f ( x) = − x + x + 6 = ( − x − 2 ) ( x − 3)
2
x
-x-2
x+3
f(x)
−∞
-2
+
+∞
3
+
-
0
+
-
0
+
0
+
0
-
g ( x) = x − 4 x + 4 = ( x − 2 )
2
x
g(x)
−∞
+∞
2
+
0
2
+
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Hoạt động 1:
Trả lời câu hỏi 1 trong phiếu học tập?
Đáp án:
Dạng
Số hạng tử
Bậc cao nhất của biểu
thức
Tên gọi
Mục đích khảo sát
Xét dấu
f(x)=ax+b
(a ≠ 0)
ax+b=0
ax 2 + bx + c = 0
f ( x) =
ax 2 + bx + c
2
2
3
3
1
Nhị thức
bậc nhất
1
Phương trình
bậc nhất
Phương trình
bậc hai
2
2
tam thức
bậc hai
Tìm ngiệm
Tìm ngiệm
Xét dấu
I) Định nghĩa:
Tam thức bậc hai( đối với x) là biểu thức dạng ax 2 + bx + c
trong đó a,b,c là những số cho trước với
Các ví dụ:
f ( x) = − x 2 + x + 6
g ( x) = x 2 − 4 x + 4
h ( x ) = − x2 −1
a≠0
Nghiệm của phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 cũng được
2
gọi là nghiệm tam thức bậc hai f ( x ) = ax + bx + c
2
Các biểu thức ∆ = b − 4ac và ∆ ' = b '2 − 4ac với b’=2b theo thứ
tự cũng được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc
2
hai f ( x ) = ax + bx + c
2
Trả lời câu hỏi 2 trong phiếu học tập?
Đáp án:
Dạng
Đúng
f ( x) = − 2 x 2 + 3x + 1
X
f ( x) =
1 2
x
2
X
X
Dạng
Đúng
f ( x) = −2 x 2 + 4
f ( x) = mx 2
Sai
X
f(x)= mx+m+5
X
F(x)=2x+3
f ( x) = x 2 − 5
Sai
X
X
a)
Hoạt động 2:
II) Dấu cuả tam thức bậc hai:
Xét dấu các tam thức bậc hai ,hệ số a, biệt thức ∆
f ( x) = − x 2 + x + 6
g ( x) = x 2 − 4 x + 4
h ( x ) = − x2 −1
f ( x) = − x 2 + x + 6
−∞
x
f(x)
-
g ( x) = x − 4 x + 4
−∞
g(x)
h ( x ) = −x −1
x
h(x)
−∞
0
+∞
3
+
0
-
a =1>0
∆ =0
+∞
2
+
2
∆ =25>0
-2
2
x
a =-1<0
0
+
a =-1<0
∆ <0
-
+∞
Hoạt động 3:
Quan sát bảng minh hoạ bằng đồ thị trong câu hỏi 3 .Điền
vào chỗ trống .
Từ đó rút ra nhận xét về mối liên hệ về dấu cuả tam tức bậc
∆
hai với dấu của a và
b)
Nội dung định lí: (SGK)
Các bước xét dấu một tam thức bậc hai:
Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0)
•Xét dấu a và ∆
•Lập bảng xét dấu f(x) theo a và ∆
•Kết luận
Bảng xét dấu :
∆
∆
∆
<0
=0
x
f(x)
x
Cùng dấu a
−∞
f(x)
>0
x
f(x)
+∞
−∞
cùng dấu a
−∞
+∞
x0
x1
0
cùng dấu a
x2
+∞
cùng dấu 0 khác dấu 0 cùng dấu
a
a
a
c)
Các ví dụ:
Xét dấu các tam thức bậc hai sau
a) f ( x) = 2 x 2 − 5 x + 3
1 2
3
9
b) g ( x ) = − x + x −
2
2
8
c ) h( x ) = x 2 − 2 x + 1
a ) f ( x) = 2 x − 5 x + 3
a=2>0
∆ = 1 > 0 ( x1 = 1, x2 = 3 / 2)
2
1
x
f(x)
+
0
3/2
-
0
+
Hoạt động 5:
Dấu cuả tam thức bậc hai luôn không thay đổi khi nào?
d)
Nhận xét:
∀x ∈ ¡ ax + bx + c
,
∀x ∈ ¡
,
2
>0
ax + bx + c <0
2
⇔
a > 0
∆ < 0
a < 0
⇔
∆ < 0
Ví dụ: với giá trị nào của m thì đa thức
f ( x) = ( x + 1)m + 2(m + 1) x + x − 1
2
2
luôn âm với mọi x thuộc R.
Giải
f ( x) = (m + 1) x 2 + 2(m + 1) x + m − 1
•Nếu m= -1 thì f(x) =-2 <0 ∀x ∈ ¡ thoả điều kiện đề bài .
•Nếu m
≠
-1 thì f(x) là tam thức bậc hai
f(x) <0
⇔
∆’=2m+2.
m + 1 < 0
⇔ m < −1
2m + 2 < 0
KL: vậy với m<= -1 thì f(x) âm với mọi giá trị x thuộc R.
Hoạt động 6: Củng cố
-Quy tắc : “trong trái ngoài cùng”.
-Trường hợp đặc biệt .
-Bài tập : 49 đến 52 SGK trang 140/141, bài 4.54 đến 4.56 trang 111,
112 SBT
-Bài tập đề nghị : giải và biện luận tho m các chương trình sau ;
a )mx 2 − 4(m − 1) x + m − 5 = 0;
b)(m − 2) x 2 + 2(2m − 3) x + 5m − 6 = 0;
c)(m + 1) x 2 − 8 x + m + 1 = 0.