Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giáo án địa 9 tuần 20 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.27 KB, 37 trang )

Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Học kì II

TIẾT 35. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ.
I. MỤC TIÊU:
- Sau bài học học sinh cần hiểu rõ ĐNB là vùng phát triển tkinh tế năng động và
nguyên nhân dãn tới sự phát triển đó.
- Biết kết hợp kênh hình kênh chữ để giải thích một số đặc điểm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bản đồ vùng Đông Nam Bộ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức.
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ1: Vị trí- giới hạn lãnh
thổ (7p)
Xác định ranh giới và nêu ý
nghĩa vị trí địa lí?
Cho biết ĐNB tiếp giáp với
những vùng, quốc gia nào?
GV chuẩn kiến thức

HĐ 2: Điều kiện dân cư.
(20p)
-Nêu đặc điểm tự nhiên và


phát triển kinh tế đất liền?
Vì sao ĐNB có điều kiện
phát triển kinh tế biển?
Xác định trên bản đồ các
con sông lớn?

HĐ CỦA HS

Q/s H31.1 xác định trên
bản đồ.

NỘI DUNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn
lãnh thổ.
Giới hạn:

- HSYK xác định H31.1
TL
Vị trí thuận lợi cho phát
So sánh diện tích, dân số triển giao lưu kinh tế với
so vơí các vùng khác.
ĐB SCL, Tây
Nguyên...các nước trong
khu vực ĐNA.
II. Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên.
Xác định được đặc điểm
địa hình, khí hậu ,sông
ngòi, đất đai.
Các điều kiện để phát

triển kinh tế biển.như
1

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

khoáng sản, nguồn lợi
sinh vật biển.
Trả lời.

Nêu những khó khăn và
hướng khắc phục của vùng?
HS tìm hiểu thông tin
SGK nêu khó khăn, biện
pháp khắc phục.
HĐ3 : Dân cư - xã hội
(10p)
Y/c trả lời câu hỏi SGk.
Nhận xét dân cư – xã hội
ĐNB so với cả nước.

Địa hình thoải.

Khí hậu cận xích đạo.
TN biển: Khai thác dầu
khí,đánh bắt hải sản, giao
thông vận tải biển và phát
triển du lịch.
Khó khăn:rừng tự nhiên ít,
ô nhiễm môi trường.
III.Đặc điểm dân cư-xã
hội.

Q/s Bảng 31.2 So sánh
các chỉ tiêu và nhận xét
chung.

Xác định các nguồn tài
nguyên để phát triển du lịch.

Dân cư khá động nguồn
lao động dồi dào lao động
lành nghề và phát triển
năng động.

Xác định trên bản đồ.
Có nhiều di tích lịch sử
văn hoá để phát triển du
lịch.

2
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013


N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

3. Củng cố bài:( 3p)

- Xác định giới hạn vùng trên bản đồ?
- Vì sao ĐNB phát triển kinh tế biển?
4. Hướng dẫn về nhà (3p)
- Học bài cũ theo hệ thốngd câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Tình hình phát triển kinh tế và đặc điểm dân cư.ư

3
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

Ngày soạn:

Ngày day:

Tiết 36. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( tiếp).
I. MỤC TIÊU:
- Sau bài học, học sinh cần hiểu được ĐNB là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất
trong cả nước đồng thời cũng hiểu được những hạn chế của vùng.
- Khai thác các bảng số liệu lược đồ, bản đồ để phân tích, nhận xét các vấn đề quan
trọng của vùng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bản đồ kinh tế vùng ĐNB.
- Tranh ảnh các nhà máy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn đinh ( 1p)
2. Bài cũ: ĐKTN vùng ĐNB có thuận lợi để phát trtiển các ngành kinh tế nào? (5p)
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ 1: Tìm hiểm tình
hình CN (17p)
Nhận xét sự thay đổi cơ
cấu ngành CN trước và
sau khi miền Nam hoàn
toàn giải phóng?
Nhận xét tỉ trọng CNXD trong cơ cấu vùng
và cả nước?

HĐ CỦA HS

NỘI DUNG
IV. Tình hình phát triển kinh
tế.

1. Công nghiệp.

HSYKNêu theo SGK.
Q/s Bảng 32.1 Nhận xét
rút ra kết luận.

CN chiểm tỉ trọng cao trong cơ
cấu kinh tế vùng và cả nước.

Cơ cấu đa dạng gồm nhiều
ngành quan trọng.
Xác định tên các ngành
Các TTCN lớn: TP.HCM, Biên
CN và sắp xếp các trung HSYK Xác định trên bản Hoà, VũngTàu.
tâm CN từ lớn- bé?
đồ
TP.HCM chiếm 50% giá trị
Vì sao SX CN tập trung
SXCN của vùng.
ở TP HCM?
Nhận xét cơ cấu.
Xác định các nguyên
4
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam

¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

nhân: Vị trí địa lí, nguồn
lao động dồi dào,CSHT
phát triển, tập trung
nhiều KCN,KCX.
Những khó khăn trong
việc phát triển CN của
ĐNB là gì?
Dựa vào hiểu biết và
SGK nêu những khó
khăn cơ bản.
HĐ 2 : Tìm hiểu hoạt
động nông nghiệp(15P)
Nhận xét tình hình phân
bố cây CN lâu năm ở
ĐNB?
Vì sao cây cao su lại
trồng nhiều ở ĐNB ?

Nêu một số nét chính về
chăn nuôi của vùng?
GV cho giải thích tầm
quan trọng của 2 hồ
nước.

Q/s Bảng 32.2
Giải thích: ĐKTN, kinh

nghiệm trồng lấy mũ, có
nhiều cơ sở chế biến, thị
trường tiêu thụ rộng
HS YK nêu ở GSK
Xác định vị trí hồ Dầu
Tiếng và nhà máy thuỷ
điện Trị An ở bản đồ

CáC vấn đề còn tồn tại
Những vấn đề đặt ra đối để khắc phục.
với nông nghiệp vùng là
gì?

2. Nông nghiệp.
Là vùng trọng điểm sản xuất
cây CN xuất khẩu của cả nước,
đặc biệt là cây cao su, hồ tiêu,
điều...
Cơ cấu đa dạng gồm: Cây CN,
cây ăn quả, cây lương thực.
Chăn nuôi gia súc gia cầm theo
phương pháp CN.
Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ
sản.
Một số vấn đề cần quan tâm:
Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ
môi trường, làm công tác thuỷ
lợi xây dựng hồ chứa nước.

5

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

4 . Củng cố bài (3P)

- Xác định tên các trung tâm công nghiệp của vùng?
- Chức năng cơ bản của các trung tâm công nghiệp là gì ?
5. Hướng dẫn về nhà:( 2P)
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
6
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

- Chuẩn bị bài mới: Hoạt động dịch vụ ĐNB

+ Xác định các trung tâm kinh tế vùng.

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 37. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( tiếp).
I. MỤC TIÊU:
- Sau bài học học sinh cần nắm được đặc điểm dịch vụ ở ĐNB rất phát triển so với cả
nước.
- Nhận thức được tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả
nước.
- Biết khai thác kiến thức từ bảng số liệu.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bản đồ kinh tế vùng ĐNB.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn đinh : ( 1p)
2. Bài cũ: Xác định các trung tâm CN của vùng? (5p)
3. Bài mới: GV vào bài.
HĐ CỦA GV
HĐ 1: Tìm hiểu ngành
dịch vụ (20p )
Xác định các ngành
dịch vụ chính ở ĐNB?

HĐ CỦA HS
Xác định trên bản đồ.
Q/s H33.1

Nhận xét một số chỉ tiêu Cả lớp thảo luận rút ra
dịch vụ của vùng so với kiến thức cơ bản.

cả nước?
Vì sao ĐNB có sức thu
hút mạnh vốn đầu tư
nước ngoài?
Y/c: Nhận xét loại hình

NỘI DUNG
3. Dịch vụ.
Khu vực dịch vụ đa dạng gồm
nhiều ngành.
Các chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ
trọng cao so với cả nước.
Có sức thu hút mạnh nhất
nguồn đầu tư nước ngoài.

*Xác định được:
-Vị trí địa lí
- Vốn đầu tư
- Nguồn lao động.
Q/s Bản đồ giao thông
Nhận xét.
7

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam

¸n: §Þa lÝ 9
giao thông của vùng.

Xác định các tuyến giao
thông du lịch.

Xác định các mặt hàng Xác định trên bản đồ.
xuất nhập khẩu của
Trả lời.
vùng và rút ra nhận xét?
Du lịch có vai trò như
thế nào đến phát triển
kinh tế vùng?
HĐ 2: Trung tâm- vùng
kinh tế (12p)
Xác định các trung tâm
kinh tế của vùng?

Gi¸o

HSYK trả lời

Hoạt động xuất nhập khẩu lớn
nhất cả nước.

TP.HCM là trung tâm du lịch
lớn nhất cả nước.

V. Các trung tâm kinh tế và
vùng kinh tế trọng điểm phía

HSYK Nêu 3 TTKT lớn: Nam.
TP HCM, Biên Hoà,
1. Các trung tâm kimh tế.
Vũng Tàu. Chức năng
- TP.HCM
các TTKT.
- Vũng Tàu.
- Biên Hoà
2. Vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam.

Y/c: Chỉ bản đồ các tỉnh Xác định các tỉnh thành
thuộc vùng kinh tế trọng phố thuộc vùng kinh tế
điểm?
trọng điểm.
Vai trò vùng kinh tế
trọng điểm đối với phát
triển kinh tế vùng?

Cả lớp thảo luận

Vai trò: tạo sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế và sử dụng hợp lí
TNTN.

4. Củng cố bài (5p)
- Xác định các trung tâm kinh tế vùng?
- Vì sao ĐNB có sức thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài?
5. Hướng dẫn về nhà( 3p)
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.

- Chuẩn bị bài mới: Thực hành. Xác định các ngành CN trọng điểm ở ĐNB.

8
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 38. THỰC HÀNH. PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
TRỌNG ĐIỂM Ở ĐÔNG NAM BỘ.
I. MỤC TIÊU:
- Sau bài học học sinh cần củng cố kiến thức đã học về những thuận lợi và khó khăn
trong quá trình phát triển kinh tế bền vững.
- RLKN xử lí, phân tích số liệu thống kê về một số ngành Cn trọng điểm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bản đồ vùng kinh tế ĐNB.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Bài cũ: Xác định các trung tâm kinh tế của vùng?
3. Bài mới: Gv vào bài.
HĐ CỦA GV


HĐ CỦA HS

HĐ 1 : Cá nhân 20 p

NỘI DUNG
1. Bài tập 1

Sắp xếp các ngành theo

Q/s Bảng 34.1 học sinh

tỉ trọng từ lớn đến bé?

tự sắp xếp.

-Cho học sinh lựa chọn

Lựa chọn.

biểu đồ thích hợp.
GV HD học sinh vẽ.
GV yêu cầu HS vẽ vào

HS vẽ vào phiếu học tập.
9

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-



Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9
phiếu học tập.

Câu a. N/c H31.1

GV yêu cầu HS lên

HS lên vẽ

Gi¸o
Vẽ biểu đồ.

bảng vẽ lại.
GV yêu cầu HS nhận

HS nhận xét .

xét.

2. Bài tập 2.

- Giáo viên nhận xét và
thu phiếu học tập HS
kiểm tra đánh giá.
Gv phân 3 nhóm.
N1: Tìm hiểu các ngành
công nghiệp sử dụng

nhiều nguồn lao động.

HS thảo luận.nhóm làm

N 2: Tìm hiểu các

vào bảng phụ.

ngành công nghiệp sử
dụng nguồn nguyên liệu
tại chổ.
N 3: Tìm hiểu các
ngành công nghiệp đòi

CN sử dụng TN sẳn có: Năng

hỏi kỹ thuật cao.

lượng, LT-Tp.

GV yêu cầu các nhóm

Sử dụng nhiều lao động: Dệt

trình bày và bổ sung lẫn HS cử đại diện trình bày,

may, chế biến LT-TP.

nhau.


Đòi hỏi kĩ thuật cao: Năng

các nhóm còn lại nhận

GV nhận xét chuẩn kiến xét bổ sung.

lượng, cơ khí điện tử.

thức.
Gv chuẩn xác kiến thức.
GV cho H/s sử dụng vở

Vai trò của ĐNB trong việc
10

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9
bài tập.

Gi¸o
phát triển CN cả nước.

3. Củng cố bài.
- GV cho học sinh hoàn thành bài tập.

4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới:
Đồng bằng Sông cửu Long.( vị trí, giới hạn, ĐKTNTNTN, đặc điểm dân cư)

11
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 39. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.
I. MỤC TIÊU:
- Sau bài học học sinh cần hiểu được ĐBSCL có vị t6rí thuận lợi về ĐKTN đa dạng,
đồng thời cũng nhận biết những khó khăn do thiên tai đem lại.
- Làm quen với khái niệm sống chung với lũ.
- Kết hợp khai thác kênh hình, kênh chữ để giải thích một số vấn đề bức xúc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bản đồ tự nhiên.
- Tranh ảnh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định (1p)

2. Bài cũ: Gv kiểm tra vở bài tập học sinh.
3. Bài mới: Gv vào bài.
HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS

HĐ 1: Xác định vị trí
(7p)

I. Vị trí giới hạn và lảnh thổ.
Vị trí giới hạn:

HSYK Q/s H35.1
Xác định ranh giới vùng Xác định vùng tiếp giáp
ĐBSCL trên bản đồ?
Xác định các tỉnh, thành
phố.
Nêu ý nghĩa vị trí của
vùng?
Nêu ý nghĩa.
HĐ2: Điều kiện tự
Q/s H35.1
nhiên(20p)

Xác định tên các loại
đất và sự phân bố?

NỘI DUNG

Trả lời 5 loại đất và sự


Ý nghĩa: Thuận lợi phát triển
kinh tế đất liền, biển.
Mở rộng quan hệ hợp tác.
II. ĐKTN và tài nguyên thiên
nhiên.
1. Thuận lợi.

Địa hình thấp bằng phẳng, khí
12

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9
phân bố.
Nhận xét thế mạnh về
TNTN ở ĐBSCL để sản
xuất LT- LP?
Nêu thế mạnh về đất
rừng, khí hậu, nước.
Thảo luận - trả lời.

Vùng ĐBSCL gặp
những khó khăn nào và
xác định hướng khắc

phục?

HĐ3: Dân cư -xã
hội(10p)
Nhận xét tình hình dân
cư xã hội vùng
ĐBSCL?

HSYK nêu khó khăn
Thuỷ lợi: Tìm các biện
pháp thoát lũ, chủ động
chung sống với lũ.

Q/s Bảng 35.1 So sánh
các chỉ tiêu; Nhóm kha
hơn, nhóm kém hơn các
chỉ tiêu. Nhận xét.

Gi¸o
hậu cận xích đạo , nguồn đất
nước, sinh vật trên cạn dưới
nước rất phong phú

2. Khó khăn.
Đất phèn, mặn.
Lũ lụt.
Mùa khô thiếu nước, nguy cơ
xâm nhập mặn.
3. Khắc phục.
Chủ động sống chung với lũ,

tháo chua rửa mặn

III. Đặc điểm dân cư xã hội.
Dân số: 16,7 triệu.
Dân tộc:
Trình độ dân trí chưa cao.
Thích ứng nhanh với sản xuất
hàng hoá

3. Củng cố bài:
- Điều kiện tự nhiên vùng ĐBSCL có thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh
tế?
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Kinh tế ĐB SCKL
+ Đặc điểm ngành NN?

13
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

Ngày soạn:

Ngày dạy :

Tiết 40.

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.(tt)

I. MỤC TIÊU:
- Sau bài học học sinh cần biết được ĐBSCL là vùng kinh tế trọng điểm sản xuất
lương thực- thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu cả nước.
- Hiểu được tầm quan trọng của các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, An giang.
- Rèn luyện kĩ năng, kết hợp sơ đồ và lược đồ để khai thác kiến thức.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bản đồ vùng ĐBSCL.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổ định (2p)
2. Bài cũ: Xác định vị trí của vùng ĐBSCl trên bản đồ?(3p)
3. Bài mới: GV vào bài.
HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS

HĐ 1: Tìm hiểu NN
(12p)
Tính tỉ lệ % diện tích và
sản lượng lúa của
ĐBSCL so với cả nước? Q/s H36.1tính và so sánh
Nêu ý nghĩa của việc
sản xuất lương thực thực
phẩm của vùng?
Học sinh tự nêu.

Giải thích: Vùng biển
rộng, lũ đem lại nguồn
lợi thuỷ sản lớn, nguồn
thức ăn phong phú từ
trồng trọt.
Xác định các tỉnh trồng HS quan lược đồ các tỉnh

NỘI DUNG
IV. Tình hình phát triển
kinh tế.
1. Nông nghiệp.

Giữ vai trò quan trọng hàng
đầu trong việc đảm bảo an
toàn lương thực cũng như xuất
khẩu LT-TP cả nước.
Diện tích trồng lúa chiếm
51,1%và 51,4% sản lượng cả
nước.
14

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9
lúa ở ĐBSCL?

Tìm hiểu vấn đề trồng
cây ăn quả, nghề nuôi
vịt đàn và đánh bắt nuôi
trồng thuỷ sản?

Tại sao ĐBSCL có thế
mạnh về nuôi trồng và
đánh bắt thuỷ sản?
HĐ 2: Tìm hiểu công
nghiệp (10p)
Vì sao ngành chế biến
nông sản xuất khẩu
chiếm tỉ trọng lớn?
Xác định các thành phố,
thị xã có cơ sở chế biến
LT-TP?
HĐ 3: Tìm hiểu dịch
vụ(7p)
Khu vực dịch vụ gồm
các ngành nào? Vì sao
phát triển dịch vụ?
Kể tên một số mặt hàng
xuất khẩu?
HĐ 4: Xác định các
trung tâm kinh tế(7p)
Xác định các trung tâm
kinh tế trên bản đồ?

Kiên giang, An giang,
Long An,Đồng tháp, Sóc

Trăng...
Vùng trồng cây ăn quả
Nêu các đièu kiện thuận
lợi phát triển thuỷ sản.

Gi¸o
Vùng trồng cây ăn quả lớn
nhất cả nước.
Tổng lượng thuỷ sản chiếm
hơn 50% cả nước.
LTBQ 1066,3 kg= 2,3 lần cả
nước.
Rừng phát triển rừng ngập
mặn ven biển.

Thảo luận về các vấn đề
điều kiện tự nhiên, dân
cư….
HSYK dựa vào điều kiện
tự nhiên TL
2. Công nghiệp.
Chiếm 20% tổng GDP trong
toàn vùng.
Ngành CN chế biến LT-TP
quan trọng nhất.
Đọc bảng 36.2
Sản phẩm NN phong
phú, nguồn nguyên liệu
cho CNCB dồi dào.
Q/s Bảng 36.2

Xác định trên bản đồ
Long Xuyên, Cao
Lãnh,Cần Thơ.

Xác định các mặt hàng
xuất khẩu.

3. Dịch vụ.

Gồm các ngành xuất nhập
khẩu ,vận tải tàu thuỷ, du lịch.
V.Các trung tâm kinh tế.

HSYK Xác định được:
Cần Thơ, Mĩ Tho, Long
Xuyên,Cà Mau.
15

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9
Phân tích vai trò thành
phố Cần Thơ?

Gi¸o


Gần Tp.HCM.,có ĐH
Cần Thơ, Cảng Cần Thơ
vừa là cảng nội địa vừa là
cảng cửa ngõ tiểu vùng
TP.Cần Thơ là trung tâm kinh
Sông Mê Công.
tế lớn nhất.

4. Củng cố bài (3-5p)
- Xác định các trung tâm kinh tế trên bản đồ?
- Vì sao vùng có thế mạnh về trồng cây ăn quả lớn nhất?
5. Hướng dẫn về nhà (2p)
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Thực hành. + Phân tích biểu đồ vùng kinh tế.

16
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 41. THỰC HÀNH

Vẽ và phân tích biểu đồvề tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản
ở Đồng bằng sông Cửu Long.
I. MỤC TIÊU:
- Sau bài học học sinh cần hiểu đầy đủ về thế mạnh sản xuất thuỷ sản của đồng bằng
sông cửu long.
- Củng cố và phát triển kĩ năng xử lí số liệu thống kê vẽ và phân tích biểuđồ.
- Xác lập mối liên hệ giữa các điều kiện với phát triển sản xuất của ngành thuỷ sản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bản đồ kinh tế vùng ĐB SCL.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn đinh : (1p)
2. Bài cũ: Xác định vai trò các trung tâm kinh tế lớn của vùng?
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
GV cho H/s xử lí số
liệu- Tính %.

Em hãy lựa chọn biểu
đồ vẽ phù hợp với số
liệu trên?

HĐ CỦA HS
Đọc ND bài tập 1.

NỘI DUNG
1. Bài tập 1. Vẽ biểu đồ.
Xử lí số liệu:


Loại

ĐB SCL ĐB SH

Cả nước

Cá biển k.thác
Cá nuôi
Tôm nuôi

41,5
58,4
76,8

100
100
100

Lựa chọn biểu đồ phù
hợp.
Tiến hành vẽ vào vở.

4,6
22,8
3,9

Thực hành.
17

Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng

2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

2. Phân tích biểu đồ.
Gv phân nhóm:
Sử dụng sơ đồ vở bài tập
1 nhóm N/c 1 nội dung. về thế mạnh về ĐKTN
và KTXH

a. Thế mạnh phát triển thuỷ
sản.

Giải thích thế mạnh nghề b. Thế mạnh nuôi tôm xuất
nuôi tôm:
khẩu.
Sử dụng câu 2b vở bài
tập.
c. Khó khăn trong phát triển
Câu c: H/s tự hoàn
thuỷ sản ĐB SCL
thành: Khó khăn và khắc
phục.
- Các nhóm thảo luận và

trình bày kết quả.
Nhóm khác bổ sung nếu
cần.
4. Củng cố bài:
- Học sinh hoàn thành bài tập.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập.
N/c các vùng kinh tế đã học.

18
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 42. ÔN TẬP.
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu và trình bày được tiềm năng phát triển kinh tế của ĐNB và ĐB SCL.
- Thế mạnh kinh tế mỗi vùng, những tồn tại và giải pháp khắc phục.
- Vai trò của vùng knih tế trọng điểm phía Nam đối với sự phát triển kinh tế
- Có kĩ năng so sánh phân tích vẽ biểu đồ.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Phiếu học tập.
- Các bản đồ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Gv kiểm tra đề cương ôn tập của học sinh
- Nêu nhiệm vụ tiết ôn tập
- Vẽ biểu đồ thành thạo.
2. Hoạt động bài học:
*Hoạt động 1:
- Gọi 2-3 HS xác định vị trí, giới hạn lảnh thổ của 2 vùng
Nêu rõ ý nghĩa vị trí địa lí mỗi vùng.
- Tổ chức cho HS tự sắp xếp các tỉnh, từng vùng, của vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam.
* Hoạt động 2: Phân nhóm.
- Nhóm 1: PHT số 1
- Nhóm 2: PHT số 2.
19
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

- Nhóm 3: PHT số 3
+ Các nhóm làm việc theo phiếu.

+Đại diện nhóm trình bày.

Thông tin bổ trợ:

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1.
1 Xác định trên bản đồ các trung tâm CN của ĐNB.?
Tại sao vùng có CNphát triển mạnh?
2. Tại sao ĐNB có sức thu hút mạnh nguồn đầu tư nước ngoài?
Xác định các tuyến giao thông từ Tp HCM đi các vùng lân cận?

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2.
1Thế mạnh trong sản xuất NN ở Đb SCL dựa trên điều kiện nào?
Nêu ý nghĩa của việc sản xuất LT-TP của vùng này?
2. Vùng kinh tế trọng điểm miền Nam có vai trò gì trong phát triển
kinh tế xã hội của ĐNB và Đb SCL?

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
1. Vẽ biểu đồ Bài 1 trang 134 Vùng ĐB SCL
2. Phân tích biểu đồ.

20
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9


Gi¸o

4. Củng cố bài:
GV cùng học sinh đánh giá kết quả bài làm học sinh.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài cũ theo hệ thống câu hỏi.
- Chuẩn bị tốt kiểm tra
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 43 . KIỂM TRA 1 TIẾT.
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm được các sản phẩm và tình hình phát triển kinh tế của vùng ĐB SCL
và ĐNB.
- Xác định được các tỉnh thuộc các vùng kinh tế và giải thích được các yếu tố để
trung tâm kinh tế trở thành nơi thu hút khách du lịch.
II . Đề ra:
Đề A
Câu1:
Cho biết sự thay đổi sản xuất công nghiệp trước và sau giải phóng ở vùng Đông Nam
Bộ?(3.5 đ)
Câu2 :
Tài nguyên thiên nhiên nào giúp vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nông
nghiệp ?(0.4 đ)
Câu 3: Giải thích tại sao cây cao su trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ ? (2.5đ)
Đề B
Câu1: Cho biết những yếu tố thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên trong việc
sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng băng sông Cửu Long? (4.0 đ)
Câu2 : Nêu tình hình phát triển nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ ? (3.5 đ)
Câu 3: Giải thích tại sao ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long công nghiệp chế biến

lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp ? (2.5đ)
Câu 1: Cho biết sự thay đổi sản xuất công nghiệp trước và sau giải phóng ở vùng
Đông Nam Bộ?(3.5 đ)
Trước giải phóng .
21
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

-Lệ thuộc vào nước ngoài , chỉ có một số ngành sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến
lương thực thực thực phẩm phân bố chủ yếu Sài gòn- Chợ Lớn.(1.0)
Hiện nay:
-Khu công nghiệp tăng trưởng nhanh chiếm tỉ trọng lờn trong GDP của vùng, cơ cấu
cân đối.(1.0)
- Một số ngành cộng nghiệp: CN năng , CN nhẹ, CBLTTP,Điện tử, công nghệ cao.
(1.0)
- Phân bố : TPHCM, Vũng Tàu, Biên Hoà.
(0.5)
Câu2: Tài nguyên thiên nhiên nào giúp vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển
nông
nghiệp ?(0.4 đ)
-Tài nguyên đất: 4 triệu ha trong đó 1,2 triệu ha đất phù sa ngọt: 2,5 triệu ha đất
phèn , đất măn.(0.5)

- Rừng: Có rừng ngập mặn ven biển, chiếm diện tích lớn., tì nguyên sinh vật phong
phú.(0.5)
- Khí hậu: Nón ẩm quanh năm , lượng mưa dồi dào.(1.0)
-Về nước: Kênh rạch chằng chịt, nguồn nước sông mê kông dôif dào. Vùng nước
mặn, n
ước lợ cửa sông , ven biển rộng lớn.(1.0)
-Biển và hải đảo: Biển ấm quanh năm, nhiều ngư trường rộng lớn, nhiều bãi tôm , bãi
cá.
Nhiều đảo , quần đảo thuận lợi cho việc khai thác hải sản.
(1.0)
Câu 3: Giải thích tại sao cây cao su trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ ? (2.5đ)
Sau khki Pháp sang đô hộ nước ta đã bắt đầu trồng cây cao su ở Đông Nam Bộ để làm
nguồn lợi lớn cho ngành cônhg nghiệp nước Pháp.(1.0)
_ Vùng này có đất đỏ phù hợp cho việc trồng cây cao su, có khí hậu cận xích đạo
quanh năm, thời tiết ít có bão diện tích đất xám lớn. (1.5)
Đề B
Câu1: Cho biết những yếu tố thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên trong việc
sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng băng sông Cửu Long? (4.0 đ)
* Thuận lợi:
Tài nguyên đất: 4 triệu ha trong đó 1,2 triệu ha đất phù sa ngọt: 2,5 triệu ha đất phèn ,
đất măn.(0.5)
- Rừng: Có rừng ngập mặn ven biển, chiếm diện tích lớn., tì nguyên sinh vật phong
phú.(0.5)
- Khí hậu: Nón ẩm quanh năm , lượng mưa dồi dào.(1.0)
-Về nước: Kênh rạch chằng chịt, nguồn nước sông mê kông dôif dào. Vùng nước
mặn, n
22
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013


N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

ước lợ cửa sông , ven biển rộng lớn.(0.5)
-Biển và hải đảo: Biển ấm quanh năm, nhiều ngư trường rộng lớn, nhiều bãi tôm , bãi
cá.
Nhiều đảo , quần đảo thuận lợi cho việc khai thác hải sản.
(0.5)
Khó khăn: Lũ kéo dài , đất phèn mạn, thiếu nước ngọt vào mùa khô.(1.0)
Câu2 : Nêu tình hình phát triển nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ ? (3.5 đ)
Cây công nghiêp hằng năm ( lạc , đậu tương , thuốclá, …..)(0.5)
Cây công nghiệp lâu năm ( cà phê , cao su , hồ tiêu , điều… trong đó cao su chiếm diệ
tích lớn nhất.)(0.75)
Cây ăn quả : ( sầu riêng, mít tố nữ, vú sữa..)(0.5)
Ngành chăn nuôi gia súc gia cầm chú trọng áp dụng theo phương pháp cồng nghiệp.
(0.75)
Nghề nuôi trồng thuỷ sản nước mặn và nước lợ , đánh bắt thuỷ sản dem lại nguồn lợi
lớn.(1.0)
Câu 3: Giải thích tại sao ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long công nghiệp chế biến
lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp ? (2.5đ)
Sau khki Pháp sang đô hộ nước ta đã bắt đầu trồng cây cao su ở Đông Nam Bộ để làm
nguồn lợi lớn cho ngành cônhg nghiệp nước Pháp.(1.0)
_ Vùng này có đất đỏ phù hợp cho việc trồng cây cao su, có khí hậu cận xích đạo
quanh năm, thời tiết ít có bão diện tích đất xám lớn. (1.5


23
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng
2013

N¨m häc: 2012-


Trêng THCS Ng Thñy Nam
¸n: §Þa lÝ 9

Gi¸o

Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 44. PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN VÀ BẢO VỆ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐẢO.
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết được nước ta có vùng biển rộng lớn trong đó có nhiều vịnh và đảo.
- Xác định được trên sơ đồ, bản đồ vị trí giới hạn từng bộ phận của vùng biển VN,
những thuận lợi khó khăn khi phát triển kinh tế.
- Xác định các ngành kinh tế biển và phân tích được các biản đồ, biểu đồ về vùng
biển VN.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bản đồ vùng biển VN.
- Bản đồ tự nhiên VN.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ: GV nhận xét bài kỉêm tra.
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV


HĐ CỦA HS

NỘI DUNG
I. Biển và đảo VN.

Cho biết chiều dài
đường vùng biển và
diện tích vùng biển?

Q/s H38.1, 38.2
Chỉ bản đồ.

Bờ biển dài 3260 km, vùng biển
rộng khoảng 1 triệu km2 có
nhiều đảo và quần đảo.

Xác định trên sơ đồ và
nêu giới hạn từng bộ
phận của vùng biển
nước ta?

Xác định 5 bộ phận:
Nội thuỷ, lảnh hải, vùng
tiếp giáp lảnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm
lục địa.
Xác định trên bản đồ các
Xác định tên các đảo và đảo và quần đảo
24
Gi¸o viªn: Tõ C«ng Dòng

2013

N¨m häc: 2012-


Trờng THCS Ng Thủy Nam
án: Địa lí 9

Giáo

qun o trờn bn ?
Vựng bin, o v qun Nờu thun li v khú
o nc ta cú thun
khn.
li v khú khn gỡ trong
phỏt trin kinh t?

Chng minh rng bin
nc ta giu ti nguyờn
khoỏng sn?

Xỏc nh cỏc iu kin
phỏt trin: 2000 loaỡ cỏ,
100 loi tụm.tng tr
lng 4 triu tn chim
95,5% cỏ bin.
Tỡnh hỡnh phỏt trin ca H/s nờu
ngnh?
Ti sao cn u tiờn phỏt
trin ỏnh cỏ xa b?

Gii thớch
Xu hng phỏt trin:
SGK
Phỏt trin xa b
Xỏc nh v trớ cỏc cng Xỏc nh trờn bn .
bin, cỏc vn quc gia 2 nhúm tr li, b sung.
dc b bin v trờn cỏc
o?

Ti nguyờn phong phỳ a dng
thun li phỏt trin tng hp
kinh t bin.

II. Phỏt trin tng hp kinh t
bin
1. Khai thỏc nuụi trng ch
bin hi sn.
Tr lng ln: 4 triu tn ch
yu l cỏ bin.
Khai thỏc 1,9 triu tn /nm
Hỡnh thc ỏnh bt ven b ch
yu.
ỏnh bt xa b v nuụi trng
cũn ớt.
Xu hng: SGK.
2. Du lch bin- o.
Phỏt trin mnh ch yu hot
ng tm bin.
Xu hng: Phỏt trin nhiu loi
hỡnh du lch khai thỏc tim

nng to ln v du lch bin o.

Trỡnh by tỡnh hỡnh
Tr li.
phỏt trin ngnh du lch
bin o?

25
Giáo viên: Từ Công Dũng
2013

Năm học: 2012-


×