Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án cô duyên (1a) tuần 4 (năm học 2016 2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.82 KB, 10 trang )

TOÁN :

TUẦN 4
Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2016
BẰNG NHAU. DẤU =

I/ Mục tiêu:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = để so sánh các số.
- Làm được bài tập 1, 2, 3.
* Đối với HS nắm bài tốt làm hết các BT ở SGK.
- HS yêu thích môn học.
II/Chuẩn bị:
- Tranh ảnh số lượng bằng nhau.
III/ Hoạt động dạy và học :
1. Khởi động: GV cho HS so sánh các số trong phạm vi 5.
2. Hình thành kiến thức :
Nhận biết quan hệ bằng nhau
Việc 1 :Hướng dẫn HS biết 3 = 3

- GV đưa 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Yêu cầu HS so sánh số lọ
hoa và số bông hoa bằng cách cắm vào mỗi lọ hoa một bông hoa.
- HS thực hành cắm.
- GV hỏi: Có thừa ra chiếc lọ hay bông hoa nào không?
- GV nói: Khi đó ta nói “Ba bông hoa bằng ba chiếc lọ” và yêu cầu HS
nhắc lại.
- Tương tự GV đưa ra 3 hình vuông và 3 hình tròn. Yêu cầu HS so sánh
và nêu kết quả 3 = 3.

Việc 2 :Hướng dẫn HS biết 4 = 4
- GV hướng dẫn lần lượt và tương tự như đối với 3 = 3.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng viết phép tính 4 = 4.
Việc 3 :Hướng dẫn nhận biết 2 = 2 (Tương tự như đối với 3 = 3).
- GV viết lên bảng các phép tính: 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5 .
- HS đọc các phép tính đó và nhận xét về các kết quả trên.
- GV kết luận khái quát: mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng
= nhau.
3. Hoạt động thực hành :


- GV hướng dẫn HS làm các bài tập ở sách Toán 1.
Bài 1. Viết dấu = (Hs việc cá nhân)
- GV hướng dẫn HS viết dấu bằng vào vở.
- GV lưu ý hướng dẫn HS viết dấu bằng cân đối ngang giữa hai số, không
viết cao quá, cũng không viết thấp quá.
Bài 2. Viết (theo mẫu)
- GV hướng dẫn mẫu : Hàng trên có mấy hình tròn (5), ta viết 5 vào ô
trống bên trái ; hàng dưới có mấy hình tròn (5), ta viết 5 vào ô trống bên phải.
Vậy 5 bằng 5 ta viết dấu =
- Hướng dẫn HS tự làm các hình còn lại.
- GV gọi HS nêu kết quả. GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
Bài 3. Điền dấu >, <, =
- Yêu cầu HS so sánh hai số rồi viết dấu thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm. GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
Bài 4. Viết (theo mẫu)
- GV hướng dẫn mẫu : bên trái có mấy hình vuông (4), mấy hình tròn (3).
Vậy 4 hình vuông nhiều hơn 3 hình tròn, ta viết 4 > 3.
- Yêu cầu HS nhìn tranh và làm bài cá nhân vào vở.
- Hai em đọc kết quả, lớp nhận xét. GVKL:
4<5

4=4
4. Hoạt động tiếp nối:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp.
-----------------------------------------------------TIẾNG VIỆT: (Tiết 1, 2 ) TIẾNG CÓ MỘT PHẦN KHÁC NHAU
( Thực hiện như sách Thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD Trang 97)
————————
Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2016
TIẾNG VIỆT: (Tiết 3,4 )LUYỆN TẬP BÀI 2 Âm ( Phụ âm, nguyên âm )
( Thực hiện như sách Thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD Trang 102)
TOÁN :
I/ Mục tiêu:

LUYỆN TẬP


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so
sánh các số trong phạm vi 5.
- Làm được các bài tập 1, 2, 3.
- Học sinh tự giác trong giờ học.
II/Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng dạy học Toán 1 của GV, HS.
III/ Hoạt động dạy và học :

1. Khởi động : Nêu nội dung tiết học

2. Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm các bài tập ở VBT. ( HS làm việc cá nhân )
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS so sánh hai số rồi viết dấu thích hợp vào ô trống.

- HS làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm. GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3>2
4<5
2<3
1<2
4=4
3<4
2=2
4>3
2<4
Bài 2. Viết (theo mẫu)
- GV hướng dẫn bài mẫu: + Có mấy ngòi bút ? (3), có mấy bút chì? (2
chấm tròn), Vậy 3 lớn hơn 2, ta viết 3 > 2, ngược lại 2 bé hơn 3, ta viết 2 < 3.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ các tranh để viết số và dấu.
- Một số em đọc kết quả. Lớp nhận xét, GVKL.
Bài 3. Làm cho bằng nhau
- GV vẽ hình như SGK và hướng dẫn bài mẫu. Gọi HS thử giải thích tại
sao nối như hình vẽ.
- GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài.
- Gv cùng cả lớp nhận xét, KL.
3 Hoạt động tiếp nối:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp.


------------------------------------------------------

ÔN TOÁN :
TUẦN 4 ( Tiết 1 )

I/ Mục tiêu : Tiếp tục giúp HS nhận biết bằng nhau về số lượng ; biết 5 thêm
1 được 6 ; viết được số 6 ; so sánh các số tròg phạm vi 6 ; vị trí số 6 trong dãy
số từ 1 đến 6.
- Giúp HS yêu thích môn học.
II/ Hình thức : Cá nhân, nhóm , lớp.
III/ Nội dung ôn luyện :
1.Khởi động :
- Cho H làm việc cá nhân ( Mở vở BT trang 21 )
- Yêu cầu HS nối các số theo thứ tự từ 1-5 và từ 5-1 và nhận biết đó là hình
gì ?
2. Ôn luyện :
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi làm các BT 1,2,3,4
* BT 1 : Viết theo mẫu
H nhìn hình vẽ viết phép tính so sánh
3 = 3
2 = 2
5 = 5
*BT2 : Viết theo mẫu 2 phép tính
2 = 2 4 = 4
*BT3 : Điền dấu >,<,=
4 > 3 ; 3 = 3 ; 3 < 5…..
*BT4 : Làm cho bằng nhau
H vẽ thêm hoặc gạch bớt hình cho số lượng bằng nhau
HS làm bài – GV tiếp sức giúp đỡ thêm 1 số H còn hạn chế
Chữa chung
IV/ Dặn dò :
Thứ tư, ngày 14 tháng 9 năm 2016
TIẾNG VIỆT: PHÂN BIỆT PHỤ ÂM, NGUYÊN ÂM (Tiết 5, 6 )
( Thực hiện như sách Thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD Trang 106)
TOÁN:

I/ Mục tiêu:

LUYỆN TẬP CHUNG


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để
so sánh các số trong phạm vi 5.
- Làm được các bài tập 1, 2, 3.
- Học sinh tự giác trong giờ học.
II/ Chuẩn bị :
- Vở bài tập Toán 1.
III/ Hoạt động dạy và học :

1. Khởi động : Thi tìm nhanh các số đã học .

2. Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm các bài tập ở VBT.
Bài 1. Làm cho bằng nhau : bằng cách vẽ thêm hoặc gạch
bớt.
- GV hướng dẫn HS chọn một trong hai cách vẽ thêm
hoặc gạch bớt để cho bằng nhau. Khuyến khích HS giỏi có thể
làm bằng hai cách.
- HS làm bài cá nhân, GV theo dõi hướng dẫn thêm.
- Gv kiểm tra bài làm một vài em, nhận xét.
Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu)
- GV hướng dẫn bài mẫu: Số nào bé hơn 2 ? (số 1), ta nối
ô trống với 1.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để làm tiếp các bài còn lại.
- Một số em đọc kết quả. Lớp nhận xét, GVKL.
Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp

- Thực hiện tương tự bài 2.
3. Hoạt động tiếp nối:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp.
————————
Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2016


TIẾNG VIỆT: PHÂN BIỆT PHỤ ÂM, NGUYÊN ÂM (Tiết 7,8 )
( Thực hiện như sách Thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD Trang 117)

ÔLTV:

LUYỆN TIẾNG GIỐNG NHAU

I/Mục tiêu:
-Về kiến thức: Biết tiếng giống nhau đọc, ghi lại bằng các mô hình.
-Về kĩ năng: Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; thao tác phân tích, ghi mô
hình và vận dụng mô hình; cách nói to, nói nhỏ, nói nhẩm, nói thầm.
-Về thái độ: Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật,
tự giác, tích cực trong học tập
II.Chuẩn bị:
GV: Đồ vật thay cho các tiếng giống nhau ,Bp
HS: Bộ THTV, Bcon, vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Ôn Tiếng giống nhau; khác nhau:
- Việc 1: Ghi lại những tiếng giống nhau
- HS ghi bảng con, vở
GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
- Việc 2: Đọc

* HD HS ôn luyện đọc chỉ vào các mô hình trên bảng
Cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp
GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
* Đọc các mô hình ở SGK
Cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp
GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
- Việc 3: Viết chính tả vào vở ở nhà:
- GV quan sát , nhận xét, đánh giá.

ÔLTV:

LUYỆN TIẾNG GIỐNG NHAU

I/Mục tiêu:
-Về kiến thức: Biết tiếng giống nhau đọc, ghi lại bằng các mô hình.
-Về kĩ năng: Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; thao tác phân tích, ghi mô
hình và vận dụng mô hình; cách nói to, nói nhỏ, nói nhẩm, nói thầm.
-Về thái độ: Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật,
tự giác, tích cực trong học tập
II.Chuẩn bị:
GV: Đồ vật thay cho các tiếng giống nhau ,Bp


HS: Bộ THTV, Bcon, vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Ôn Tiếng giống nhau; khác nhau:
- Việc 1: Ghi lại những tiếng giống nhau
- HS ghi bảng con, vở
GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
- Việc 2: Đọc

* HD HS ôn luyện đọc chỉ vào các mô hình trên bảng
Cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp
GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
* Đọc các mô hình ở SGK
Cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp
GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
- Việc 3: Viết chính tả vào vở ở nhà:
- GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
TOÁN:
SỐ 6
I/ Mục tiêu:
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh
các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Làm được bài tập 1, 2, 3.
- Học sinh có ý thức tự giác trong giờ học.
II/ Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
II/ Hoạt động dạy và học :
1. Khởi động :Ban học tập điều Hành lớp chơi trò chơi.
2. Hình thành kiến thức :
Giới thiệu số 6

Việc 1 : Lập số 6
GV hướng dẫn HS xem tranh và nói: Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi
tới. Có tât cả mấy em? (5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em). Gọi HS nhắc
lại: có sáu em.
- Yêu cầu HS lấy ra 5 que tính, sau đó lấy thêm 1 que tính và nói: Năm que
tính thêm 1 que tính là sáu que tính. HS nối tiếp nhắc lại



Việc 2 : Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
Việc 3 : Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6
đến 1.
- GV giúp HS nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
3. Hoạt động thực hành : Hs làm việc cá nhân - BT ở
SGK
Bài 1. Viết số 6
- Gv viết mẫu lên bảng số 6.
- HS thực hành viết vào vở, lưu ý khoảng cách.
- GV kiểm tra một vài em, sửa chữ kịp thời.
Bài 2. Viết (theo mẫu)
- Gv hướng dẫn bài mẫu: tranh 1 có sáu quả dâu, ta viết số 6 vào ô trống.
- Yêu cầu HS đếm số đồ vật trong từng tranh rồi viết số vào ô trống dưới
mỗi tranh.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả. Lớp nhận xét, KL.
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống
- Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào ô trống.
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài. GV nhận xét, KL:
1
2
3
4
5
6
1

2

3


4

5

6

6

5

4

3

2

1

6
5
4
3
2
1
Bài 4. Điền dấu >, <, =
- Hướng dẫn HSG làm bài sau đó chữa bài.
4. Hoạt động tiếp nối:
- Nhận xét tiết học


Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2016
TIẾNG VIỆT:

ÂM / C/ ( Tiết 9, 10)

( Thực hiện như sách Thiết kế Tiếng Việt 1 – CGD Trang 123)
ÔN TOÁN :

TUẦN 4 ( Tiết 2 )


I/ Mục tiêu : Tiếp tục giúp HS nhận biết bằng nhau về số lượng ; biết 5 thêm 1
được 6 ; viết được số 6 ; so sánh các số tròg phạm vi 6 ; vị trí số 6 trong dãy
số từ 1 đến 6.
- Giúp HS yêu thích môn học.
II/ Hình thức : Cá nhân, nhóm , lớp.
III/ Nội dung ôn luyện :
Ôn luyện : Em làm bài cùng bạn
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi làm các BT 5,6,7,8
* BT 5 : Điền số
H nhìn hình vẽ viết số
6,6 gồm 5 và 1 ; 6 gồm 4 và 2 ; 6 gồm 3 và 3
*BT2 : Viết theo mẫu
Viết 1 hàng số 6
Viết dãy số từ 1 - 6
*BT7 : Viết số còn thiếu vào hình vẽ để có các dãy số từ 1 – 6 và từ 6 – 1theo
yêu cầu
*BT8 : Điền dấu >, <, =
H điền dấu vào các phép tính theo yêu cầu
HS làm bài – GV tiếp sức giúp đỡ thêm 1 số H còn hạn chế

Chữa chung
IV/ Dặn dò :
ÔLTV:
LUYỆN TIẾNG KHÁC NHAU – THANH
I/Mục tiêu:
-Về kiến thức: Biết tiếng khác nhau và đọc, ghi lại bằng các mô hình.
-Về kĩ năng: Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; thao tác phân tích, ghi mô
hình và vận dụng mô hình; cách nói to, nói nhỏ, nói nhẩm, nói thầm.
-Về thái độ: Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật,
tự giác, tích cực trong học tập
II.Chuẩn bị:
GV: Đồ vật thay cho các tiếng khác nhau ,Bp
HS: Bộ THTV, Bcon, vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Ôn Tiếng giống nhau; khác nhau:
- Việc 2: Ghi lại những tiếng khác nhau, thanh
HS ghi bảng con, vở
GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
- Việc 3: Đọc
* HD HS ôn luyện đọc chỉ vào các mô hình trên bảng


Cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp
GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
* Đọc các mô hình ở SGK
Cá nhân, nhóm, cặp đôi, toàn lớp
GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
- Việc 3: Viết chính tả vào vở ở nhà:
- GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
SINH HOẠT:

SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu:
- HS thấy được ưu điểm, nhược điểm của bản thân, của các bạn
trong các sao tuần vừa qua. Ổn định tổ chức Sao.
- Biết những việc cần làm của Sao nhi đồng trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực trong mọi hoạt động.
II/ Chuẩn bị:
- Một số trò chơi
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định lớp:
2. Giáo viên hướng dẫn học sinh sinh hoạt:
Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét ưu, khuyết của học sinh trong tuần 4.
+Đạo đức:
- Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
- Biết giúp đỡ nhau trong học tập
+Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
- Sôi nổi trong học tập. Hăng hái phát biểu xây dựng bài .
- Sách vở, đồ dùng học tập khá đầy đủ.
- Một số bạn còn thiếu đồ dùng học tập.
+Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng.
+Hoạt động khác: 100% có mũ ca lô, ghế.
- Một số em đi học muộn.
.Hoạt động 2: Kế hoạch tuần 5.
* Thực hiện nghiêm túc các hoạt động Đội, Sao.
- Ổn định tổ chức Sao.
- Thi đua đi học đúng giờ.
- Thi đua học tốt.
- Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc
3. Nhận xét, dặn dò: Thực hiện nghiêm túc kế hoạch.
————————




×