Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chương II. §3. Hàm số bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.86 KB, 15 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ CÙNG LỚP 10A9

HäC
HäC
Häc
Häcn÷a
n÷a

TOÁN
TOÁNHỌC
HỌC

Häc
Häcm·i
m·i

TRƯỜNG THPT
GIA VIỄN B

1


BÀI CŨ
a>0

o

y

y=


ax 2

o

x

y=a 2
x

y

a<0

x
H×nh
2

H×nh 1

Nhắc lại các kết quả đã biết (đỉnh, trục đối xứng, bề lõm của đồ
đồđồ
thịthị
của
hàm
số ythị= của
ax2?
Em hãy cho thị)về
biết các
trên
là đồ

hàm số nào ?
2


BÀI CŨ
y

a<
0

y=
ax 2

a>0

o

x

2
ax
y=

x

o

y

• Đồ thị hàm số y = ax2 là đường Parabol có đỉnh là gốc

O(0; 0).
• Trục đối xứng là trục tung
• a > 0 (y ≥ 0 víi mäi x) bÒ lâm quay lªn trªn vµ
®Ønh O(0; 0) lµ ®iÓm thÊp nhÊt cña ®å thÞ .
• a < 0 (y ≤ 0 víi mäi x) bÒ lâm quay xuèng vµ
®Ønh O(0; 0) lµ ®iÓm thÊp nhÊt cña ®å thÞ ..


+c

b
2a

c
x+
+b

I

y=

y=

+c

ax 2

I

ax 2


bx
2 +
ax


4a

(a>
0)

y=



y=

ax 2
+

+c
bx
2 +
ax

x= −

bx

y=


y

b
x= −
2a

b
2a

+b



x

y=

+c

ax 2

bx
2 +
ax

O

b
2a


x+

c

y=


I




4a

I

Nếu ta thực hiện một số phép “dịch chuyển” parabol y = ax 2 ( a≠ 0) thì thành đồ thị hàm
số nào ?


Tiết 15.

§3.Hµm sè bËc hai

Định nghĩa: Hàm số bậc hai được cho
bởi công thức

y = ax2 + bx + c, (a ≠ 0)
Hàm số có tập xác định: D = ¡



Tiết 15.

§3. Hµm sè bËc hai

I. Đồ thị của hàm số bậc hai:
1. Nhận xét:

2


b  −∆
2

=
b
− 4ac
víi
Ta đã biết: y = ax + bx + c = a x + ÷ +
2a  4a


b
⇒ y=−
NÕ x = −
2a
4a
u
2


b −∆

I

;
 thuéc ®å thÞ hµm sè y = ax2 + bx
VËy 
2
a
4
a



Δ + c (a ≠ 0).
ví i ∀x, do ®ã I lµ ®iÓm thÊp nhÊt
4a
cña ®å thÞ.
Δ
• a < 0⇒ y ≤ −
ví i ∀x, do ®ã I lµ ®iÓm cao nhÊt
4a
cña ®å thÞ.
• a > 0⇒ y ≥ −

* Như vậy: I −


b −∆

;
 đối với đồ thị của hs y = ax2+bx+c (a ≠ 0)
2a 4a 

đóng vai trò như đỉnh O(0;0) của parabol y = ax2.


Tiết 15.

§3.Hµm sè bËc hai

I. Đồ thị của hàm số bậc hai:
1. Nhận xét:
2. Đồ thị:
- Ta thÊy, ®ồ thị hàm số y = ax2 + bx + c, (a ≠ 0) chính là đường
Parabol y = ax2 sau một phép “ dịch chuyển ” trên mặt phẳng toạ độ.
b −∆

;
+ Cã ®Ønh lµ I −

 2 a 4a 
®iÓm

b
2a
+ BÒ lâm quay lªn trªn nÕu a > 0; bÒ lâm
quay xuèng díi nÕu a < 0.
+ Có trục đối xứng là đường thẳngx = −


=> §å thÞ cña hµm sè y = ax2 + bx + c ( a ≠ 0
)


§3.Hµm sè bËc hai

Tiết 15.

a<
0I

y = ax 2 +

a>
y
0 x = − 2ab

bx + c

I. Đồ thị của hàm số bậc hai:
1. Nhận xét:
2. Đồ thị:

o

b
2a

b
2a





4a

o

x

y = ax





y

x

2


4a

x= −

b
2a


c

I

+ bx +



§å thÞ cña hµm sè y = ax2 + bx + c ( a ≠ 0 )


Tit 15.

Đ3.Hàm số bậc hai

I. th ca hm s bc hai:
1. Nhn xột:
2. th:
3. Cỏch v:

* V Parabol y = ax2 + bx + c, (a 0) gm cỏc
b


bc:
;
Bc 1. Xác định toạ độIđỉnh


(có


b
x=

thể
thay
trực
2a

tiếp



2a

b

4a

để tính y).

Bc 2. Vẽ trục đối
x=
2a
xứng
Bc 3. Xác định toạ độ các giao điểm của
parabol với trục tung (điểm (0; c )) và trục
hoành
Bc( nếu
4. Vẽcó).

parabol.

(Khi vẽ parabol chú ý đến dấu của hệ


Tit 15.

Đ3.Hàm số bậc hai

I. th ca hm s bc hai:
1. Nhn xột:
2. th:
3. Cỏch v:
* Vớ d 1: Vẽ parabol y = 3x2 2x - 1
1 4
II ( ; ; )
B1.
;
3
3


Đỉnh

? ?

B2. Trục đối xứng
x=

1

3

y

C

.

x=

O

1

3

. . .B
1
3

A(0; -1)

4
3

1
3

2
3


A(

x

1

2
;
3

- 1)

I

B3. Giao với trục Ox là B( 1; 0) và C (- ; 0) Giao với Oy là A
2

' im
; 1ữ
(0; -1) , i A
qua
3

B4. V th


Đ3. Hàm số bậc hai
I. th ca hm s bc hai:
1. Nhn xột:

2. th:
3. Cỏch v:
Tit 15.

* Vớ d 2:

B1.
Đỉnh

Vẽ parabol y = - x2 + 2x
+3
(1;?4) )
II ( ?

B2. Trục đối xứng
x= 1
B3. Giao với Oy là A (0; 3) v A( 2 ;
3);
B4. Giao với trục Ox là B( -1; 0) và C (3 ; 0)

th


CỦNG CỐ:
- Hàm số bậc hai: y = ax2 + bx + c, (a ≠ 0)
- Đồ thị là một Parabol có:
b −∆

;
+ Toạ độ đỉnh: I −


4a 
b
+ Trục đối xứng: x = −
2a


2a

+ Giao với 0y là A(0; c)
+ Parabol quay bề lõm lên trên nếu a > 0, quay
bề lõm xuống dưới nếu a < 0.


Tiết 15: THỊ
HÀM HÀM
SỐ BẬCSỐ
HAI
I.ĐỒ
BẬC HAI:
Hãy điền vào bảng sau

y = −x − x− 1

???

y = 2x − 4x + 1

???


y = 4x + 4x − 2

???

2

2

2

???

???

???

???

???

???


NHỮNG PARABOL TRONG TỰ NHIÊN VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG


Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !




×