KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : TOÁN Tuần : 25 Ngày tháng năm 200
122. Bài dạy : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỚI GIAN
I.) Mục tiêu :
- Kiến thức : Giúp HS : Ôn tập lại các đơn vò đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vò
đo thời gian thông dụng ; quan hệ giữa thế kỉ và năm , năm và tháng , năm và ngày , số
ngày trong các tháng , ngày và giờ , giờ và phút ,phút và giây.
- Kó năng : nắm vữngđơn vò đo thời gian , mối quan hệ giữa các đơn vò đo thông dụng ; biết chuyển đổi
giữa các đơn vò đo thời gian .
- Thái độ: Ham thích học tập , cẩn thận khi làm bài.
II.) Đồ dùng dạy học :
- GV : phấn màu , bảng đơn vò đo thời gian , đồng hồ , lòch
- HS : vở , bảng con , SGK
III.) Các hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
A. Khởi động : 1’
Hát
B. Kiểm tra bài cũ : 1’
- GV kiểm tra chuẩn bò của HS
- HS lấy vở , SGK
C. Dạy bài mới :
Giới thiệu : 1’
Giới thiệu tiết học “ Bảng đơn vò đo thời gian ”
Hoạt động 1 : 16’
Nội dung : ôn tập các đơn vò đo thời gian
Phương pháp : trực quan ,kiến tạo ,đàm thoại ,giảng giải
a) Các đơn vò đo thời gian :
- GV gọi HS nhắc lại những đơn vò đo thời gian đã học
- GV hướng dẫn HS ôn lại quanhệ giữa các đơn vò đo thời
gian :
+ 1 thế kỉ bằng bao nhiêu năm ?
+ 1 năm bằng bao nhiêu tháng ?
+ 1năm có bao nhiêu ngày?Làm sao để biết năm nhuận?
+ 1 tháng trung bình có bao nhiêu ngày? Mỗi thángcó số
ngày như thế nào ?
+ 1 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
+ 1 ngày … ? 1 giờ .. ? 1 phút … ?
- GV chốt lại bằngbảng đơn vò đo thời gian
b) Ví dụ về đổi đơn vò đo thời gian :
- GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vò đo thời gian
- … thế kỉ , năm , tháng , ngày ,….
+ 100 năm
+ 12 tháng
+ năm thường 365 ngày , năm nhuận 366 ngày
+ HS dựa vào hai nắm tay nêu số ngày của từng
tháng; tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày (nhuận)
+ 7 ngày
+ 24 giờ ; 60 phút ; 60 giây
+ từ năm ra tháng ( theo SGK )
+ từ giờ ra phút ( theo SGK )
+ từ phút ra giờ ( theo SGK )
+ từ phút ra giờ phút ( theo SGK )
- HS quan sát thực hiện theo hướng dẫn
- HS quan sát thực hiện theo hướng dẫn
- HS quan sát thực hiện theo hướng dẫn
- HS quan sát thực hiện theo hướng dẫn
Hoạt động 2 : 16’
Nội dung : thực hành
Phương pháp : thực hành , đàm thoại
Bài 1 : củng cố về thế kỉ , nhắc lại các sự kiện lòch sử
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán
- Gv yêu cầu đọc từng hình, trả lời
- GV gọi HS trình bày
- GV nhận xét , chốt
Bài 2 : đổi đơn vò đo thời gian
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán
- Gv yêu cầu làm việc cá nhân
- GV gọi HS trình bày
- GV nhận xét , cho điểm
Bài 3 : đổi đơn vò đo thời gian
- Gv yêu cầu làm việc
- GV gọi HS trình bày từng bài
- GV nhận xét , cho điểm
- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày từng hình : thế kỉ : 17 ; 18 ; 19 ; 19
; 19 ; 20 ; 20 ; 20
- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày lần lượt từng bài
6 năm = 72 tháng ; 3 giờ = 180 phút
4 năm 2 tháng = 50 tháng ; 1,5 giờ = 90 phút
3 nămrưỡi = 42 tháng ;
4
3
giờ = 45 phút
3 ngày = 72 giờ ; 6 phút = 360 giay
0,5 ngày = 12 giờ ;
2
1
phút = 30 giây
3 ngày rưỡi = 84 giờ ; 1 giờ = 3600 giây
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày :
72 phút = 1,2 giờ ; 30 giây = 0,5 phút
270 phút = 4,5 giờ ; 135 giây = 2,25 phút
Hoạt động 3 : 4’
Nội dung : củng cố
Phương pháp : trò chơi
- GV nêu số đo thời gian , gọi HS nêu số đo thời gian
tương ứng
- HS trình bày
D. Tổng kết – dặn dò : 1’
- n tập và chuẩn bò bài “Cộng số đo thời gian”
- Nhận xét tiết học.
Các ghi nhận , lưu ý :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------