30 bài tập - Tổng hợp về khoảng cách - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho mặt phẳng P và hai điểm A, B không nằm trong P . Đặt d1 A, P và d2 B, P .
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A.
d1
1 khi và chỉ khi AB song song với P .
d2
B.
d1
1 khi và chỉ khi đoạn thẳng AB cắt P .
d2
C. Nếu
d1
1 thì đoạn thẳng AB cắt P .
d2
D. Nếu đường thẳng AB cắt P tại điểm I thì
IA d1
.
IB d 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ABC .
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. d A, SBC AH
B. d A, SBC AK
C. d C, SAB BC
D. d S , ABC SA
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA a . Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB nhận giá trị
nào sau đây?
A.
a 2
2
B. a
C. a 2
D. 2a
Câu 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA 3a, OB 2a, OC a . Gọi d
là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. Khi đó, tỉ số
A.
2
3
B.
5
7
a
bằng:
d
C.
3
8
D.
6
5
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA ABC và SA a 6 . Gọi M là
trung điểm của BC, khi đó khoảng cách từ A đến đường thẳng SM bằng:
A. a 2
B. a 3
C. a 6
D. a 11
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt phẳng
ABC . Biết SA a, AB b . Khi đó, khoảng cách từ trung điểm M của AC tới mặt phẳng SBC bằng:
A.
ab
a 2 b2
B.
2ab
a 2 b2
C.
ab 3
a 2 b2
D.
ab
2 a 2 b2
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng b và đường cao SH a . Khoảng cách từ H
đến mặt phẳng SBC bằng:
A.
2ab
12a 2 b 2
ab
B.
12a 2 b 2
ab
C.
a 2 b2
ab 3
D.
a 2 b2
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng b và đường cao SO a . Tính khoảng cách
từ A đến mặt phẳng SCD bằng:
A.
ab
4a 2 b 2
ab 3
B.
4a 2 b 2
2ab
C.
4a 2 b 2
D.
ab
2 4a 2 b 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, bốn cạnh bên đều bằng 3a và AB a ,
BC a 3 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng:
A. 2a 3
B.
a 3
2
C. 2a 2
D. a 2
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và AA ' a . Khoảng cách giữa AB ' và
CC ' :
A.
a 2
3
B.
a
2
C.
a 2
2
D.
a 3
2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết 2SA AC 2a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng:
A.
4a 3
3
B.
2a 6
3
C.
a 3
3
D.
a 6
3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giac vuông tại B với AB a , BC 2a và
SA ABC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng:
A.
2a 5
5
B.
2a
5
C.
a 5
5
D.
a
5
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA SB SC a . Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng:
A.
a
2
B.
a
3
C.
a
2
D.
a
3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Nếu AB a thì khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng:
A.
2a 15
5
B.
a 15
5
C.
a 5
5
D.
2a 5
5
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có AB a, AC 2a, BAC 120 . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng:
A.
3a
7
B.
3a 7
2
C.
a 7
2
D.
2a 7
3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng:
A.
a 21
3
B.
a 21
14
C.
a 21
7
D.
a 21
21
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và cạnh bên SC hợp
với đáy một góc 45°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
A.
a 2
3
B.
2a 6
3
C.
a 6
3
D.
2a 2
3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA 2a . Nếu
điểm M thuộc đoạn AD thì khoảng cách từ M đến SBC bằng
A.
a 5
5
B.
2a 5
5
C.
a
5
D.
a 6
3
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB '
và AC bằng
A.
a
2
B.
Câu 20. Cho hình lập phương
a
3
C.
a 2
2
D.
a 3
3
Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề
khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BD ' bằng
A.
3
3
B.
2
2
C.
2 2
5
D.
3 5
7
Câu 21. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A ' lên
ABC trùng với trung điểm H của AC. Biết A ' H 3a . Khi đó, khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
ABB ' A ' bằng
A.
6a
7
B.
5a
7
C.
3a
7
D.
4a
7
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
A ' BC bằng
A.
a 3
2
B.
a 2
2
C.
a 5
2
D.
a
2
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AA ' AB a . Gọi M là trung điểm của CC ' , khi đó
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A ' BM bằng:
A.
a 3
2
B.
a 5
2
C.
a
2
D.
a 2
2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD , SA a . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABD, khi đó khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBC bằng
A.
a 2
2
B.
a
2
C.
a 2
6
D.
a 2
3
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, hình chiếu của
A ' lên ABCD trùng với O. Khoảng cách từ điểm B ' đến mặt phẳng A ' BD bằng
A.
a 3
2
B.
a 2
2
C.
a
2
D.
a 5
2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB 2a , AD a ,
CD a . Cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng SBC hợp với đáy một góc 45°. Gọi d là khoảng
cách từ điểm B đến SCD , khi đó tỉ số
A. 2
B. 4
6.d
bằng
a
C. 1
D. 3
Câu 27. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên ABB ' A ' là hình
vuông. Biết B ' C ' a 3 , góc giữa B ' C và mặt phẳng A ' B ' C ' bằng 30°. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BA ' và B ' C bằng
A.
a
2
B.
3a
2
C. a
D. 2a
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng SCN bằng
A.
3a 2
2
B.
3a 2
8
C.
3a 2
4
D.
5a 2
2
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với
d
đáy một góc 60°, gọi d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD . Khi đó, tỉ số
bằng
a
A.
78
13
B.
18
13
C.
58
13
D.
38
13
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình chóp.
Khoảng cách từ trung điểm của SH đến SBC bằng b. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
2a 3b
3 a 16b
2
2
B.
a 3b
3 a 16b
2
2
C.
2a 3b
a 16b
2
2
D.
2ab
3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án D
Dựng AK P ; BH P
Khi đó theo định lý Talet ta có:
IA AK d1
IB BH d 2
Câu 2. Chọn đáp án B
Ta có:
BC AB
BC SAB d C , SAB BC .
BC SA
BC AH
Lại có:
AH SBC d A, SBC AH
AH
SB
Mặt khác SA ABC d S , ABC SA .
Câu 3. Chọn đáp án B
Ta có: AB / /CD d M , SAB d D, SAB
AD AB
Mặt khác
AD SAB
AD
SA
Do vậy d M , SAB AD a .
Câu 4. Chọn đáp án B
Dựng OH BC ta
OA BC BC AH
có
Khi đó d A, BC AH OA2 OH 2
Mặt khác OH
Do đó tỷ số
OB.OC
OB 2 OC 2
a
5
.
d
7
2a
4 7a
AH 9
5
5
5
Câu 5. Chọn đáp án A
Dựng AH SM d A, SM AH ; AM
Xét tam giác SAM vuông tại A ta có:
2a
3
2
a 3
1
1
1
2
AH a 2
2
AH
SA
AM 2
Do đó d a 2 .
Câu 6. Chọn đáp án D
BC AB
Do
BC SAB . Dựng AH SB AH SBC .
BC SA
1
1
Lại có AC 2MC d M , SBC d A, SBC AH
2
2
Mặt khác
AH
SA.SB
SA2 AB 2
ab
a 2 b2
Câu 7. Chọn đáp án B
Gọi E là trung điểm của BC suy ra AE BC
Dựng HF SE HF SBC d H , SBC HF
Lại có AE
b 3
1
b 3
HE AE
2
3
6
Xét tam giác vuông AHE ta có: HF
ab
12a 2 b2
d H , SBC .
SH .HE
SH 2 HE 2
ab 3
6 a2
b2
12
d M , SBC
ab
2 a 2 b2
.
Câu 8. Chọn đáp án C
Dựng OE CD; OF SE . Khi đó d O, SCD OF .
Ta có: OE
AD b
.
2
2
Mặt khác AC 2OC nên d A, SCD 2d O, SCD 2OF
Do đó d
2.OE.SO
SO 2 OE 2
2ab
.
4a 2 b 2
Câu 9. Chọn đáp án C
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD
Khi đó SO ABCD .
Ta có: AC AB 2 BC 2 2a OA a .
Lại có: SO SA2 OA2 9a 2 a 2 2a 2
Do vậy d S , ABCD SO 2a 2 .
Câu 10. Chọn đáp án D
Ta có d AB ', CC ' d CC ', ABB ' A ' d C , ABB ' A ' d C , AB
a 3
2
Đăng ký mua
file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Câu 11. Chọn đáp án D
SA BC
Ta có
BC SAB , kẻ AH SB AH SBC .
AB BC
d A, SBC AH
SA. AB
SA2 AB 2
a.a 2 a 6
.
3
a 3
Câu 12. Chọn đáp án A
Kẻ BH AC H AC mà SA ABC SA BH
BH SAC d B, SAC BH
AB.BC
AB 2 BC 2
2a 5
.
5
Câu 13. Chọn đáp án B
Gọi h d S , ABC
1
1
1
1
3
a
.
2 2
2 h
2
2
h
SA SB
SC
a
3
Câu 14. Chọn đáp án B
Gọi H là trung điểm của BC SH BC SH ABC .
Gọi M là trung điểm của AC, kẻ HE / / BM E AC HE AC
Từ H kẻ HK SE mà AC SHE AC HK HK SAC .
Xét SHE vuông tại H, có SH
a 3
BM a 3
, HE
.
2
2
4
1
1
1
20
a 15
2 HK
2
2
2
HK
SH
HE
3a
10
Mặt khác d B, SAC 2.d H , SAC 2.HK d B, SAC
Câu 15. Chọn đáp án A
Từ A kẻ AH BC H BC , kẻ AK SH K SH .
SA BC
Ta có
BC SAH AK BC AK SBC .
AH BC
· KHA
·
·
SH , AH SHA
60 .
SBC , ABCD ·
1
1
a 7
·
. AH .BC AH
Diện tích SABC . AB. AC.sin BAC
.
2
2
21
Xét AHK vuông tại K, có
·
sin KHA
AK
a 21 3a 7
AK sin 60.
.
AH
7
14
Câu 16. Chọn đáp án C
Gọi H là trung điểm của AB SH AB .
Gọi M là trung điểm của CD HM CD .
Ta có SAB ABCD mà SH ABCD SH CD .
a 15
.
5
Khi đó CD SHM ,
kẻ HK SM K SM HK SMH .
Xét SMH vuông tại H, có
2
HK
a2 3 a 3
a 21
.
:
a2
2
2
2
2
7
SH HM
SH .HM
Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Câu 17. Chọn đáp án C
Ta có AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ABC .
· 45 SA AC a
SC, ABC ·
SC , AC SCA
·
2.
SA BC
Lại có
BC SAB , kẻ AH SB AH SBC .
AB BC
d A, SBC AH
a2 2 a 6
.
3
a 3
SA2 AB 2
SA. AB
Câu 18. Chọn đáp án B
Ta có AD / / BC d M , SBC d A, SBC
BC AB
Kẻ AH SB ta có
BC SAB BC AH
BC SA
Mà AH SB AH SBC
Ta có
1
1
1
5
2a 5
2 AH
2
2
2
AH
AS
AB
4a
5
d M , SBC
2a 5
.
5
Câu 19. Chọn đáp án C
Do
BB '/ / AA ' d BB ', AC d BB ', ACA ' d B, ACA '
Gọi O là giao điểm của AC và BD BO AC
BO AC
Ta có
BO ACA '
BO AA '
Ta có BO
1
a 2
BD
.
2
2
Câu 20. Chọn đáp án B
Do AA '/ / DD '
d AA ', BD ' d AA ', BDD ' d A, BDD '
Gọi O là giao điểm của AC và BD
AO BD
Ta có
AO BDD '
AO DD '
Ta có AO
1
2
AC
.
2
2
Câu 21. Chọn đáp án A
Ta có d C, ABB ' A ' 2d H , ABB ' A '
AB HE
Kẻ HE AB, HF SE ta có
AB A ' HE
AB
A
'
H
AB HF mà HF A ' E HF ABB ' A '
1
1 a 3 a 3
Ta có HE CM .
2
2 2
4
Ta có
1
1
1
49
3a
2 HF
2
2
2
HF
HA ' HE
9a
7
d C , ABB ' A '
6a
.
7
Câu 22. Chọn đáp án B
Do AD / / BC d D, A ' BC d A, A ' BC
BC AB
Kẻ AH A ' B ta có
BC A ' AB BC AH
BC AA '
Mà AH A ' B AH A ' BC
Ta có
1
1
1
2
a 2
2 AH
.
2
2
2
AH
AB
AA '
a
2
Câu 23. Chọn đáp án D
Ta có d M , ABA ' d C, ABA '
CH AB
Kẻ CH AB ta có
CH ABA '
CH AA '
Ta có S A ' AB
1
a2
a 3
a3 3
AA '. AB ; CH
VA ' ABM
2
2
2
12
Ta có A ' B a 2; A ' M BM A ' C '2 C ' M 2
S A ' MB
a 5
2
a2 6
3V
2
d A, A ' BM A ' ABM
.
4
VA ' MB
2
Câu 24. Chọn đáp án D
2
Ta có d G, SBC d A, SBC
3
BC AB
Kẻ AH SB ta có
BC SAB BC AH
BC SA
Mà AH SB AH SBC
Ta có
1
1
1
2
a 2
AH
AH 2 AS 2 AB 2 a 2
2
d G, SBC
2
a 2
AH
.
3
3
Câu 25. Chọn đáp án B
Gọi I AB A ' B ' IB ' IA
d B ', A ' BD d A, A ' BD
AO BD
Ta có
AO A ' BD
AO A ' O
d A, A ' BD AO
d B ', A ' BD
a
.
2
AB
a
2
2
Câu 26. Chọn đáp án A
Gọi I là trung điểm của cạnh AB IA IB a .
Ta có BC 2 IB2 IC 2 a2 a 2 2a 2 .
Mà AC 2 AD2 CD2 2a2 AC 2 BC 2 4a2 AB2
· 45 SA AC a 2
AC BC SCA
Kẻ AH SD HD d AH
1
1
1
1
1
2
d 6
2
2 2 d a
2.
2
2
d
SA
AD
2a
a
3
a
Câu 27. Chọn đáp án A
Dựng hình bình hành A ' B ' PB như hình vẽ.
Ta có A ' B / / PB ' A ' B / / B ' CP
d d A ' B, B ' C d B, B ' CP
Lại có tan 30
3VB ' PBC
VB ' PC
CC '
1
CC ' a
B 'C '
3
AA ' a AB a AC a 2
1
a3
Ta có 3VB ' PBC B ' B.S PBC a.S ABC a. a.a 2
.
2
2
B ' P A ' B a 2
Lại có B ' C CC '2 B ' C '2 a 2 3a 2 2a
2
2
2
2
PC AC PA 2a 2a a 6
1
B ' CP vuông tại B ' S B ' PC .2a.a 2 a 2
2
a3
a
2d 2 2 .
a 2 2
Câu 28. Chọn đáp án B
Ta có ngay SM ABCD và SM
AB 3 a 3
.
2
2
Kẻ MK NC tại K và MP SK
tại P d d M , SCN MP .
Lại có SMNC
Mà
1
3a 2
MK .CN S ABCD S AMN SCDN S MBC
2
8
3a 2 1
3a 2 / 4
MK .NC MK
8
2
CN
3a 2
a2
4 a
4
2
3a
2 5
1
1
1
4
20
32
3a
3a 2
2 2 2 d
.
2
2
2
d
SM
MK
3a 9a
9a
8
4 2
Câu 29. Chọn đáp án A
Gọi O AC BC , kẻ AP SO P SO d AP .
· 60 tan 60 SA 3 SA AC 3 a 6
Ta có SCA
AC
1
1
1
1
1
6
d
6
2
2 2 d a
.
2
2
a
d
SA OA
6a
13
a
13
2
Câu 30. Chọn đáp án A
Hình chóp tứ giác đều H AC BD và tứ giác ABCD là
hình vuông. Gọi I là trung điểm của cạnh SH
d H , SBC 2d I , SBC 2b
Tứ diện vuông SHBC
1
2b
2
1
1
1
2
2
HS
HB
HC 2
1
1
1
1
1
4 a 2 16b 2
SH 2 4b 2 a 2 a 2 4b 2 a 2
4 a 2b 2
2
2
2ab
SH
2
a 16b 2
VS . ABCD
1
1
2ab
2a3b
2
SH .S ABCD .
.a
.
3
3 a 2 16b2
3 a 2 16b2