Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.26 KB, 19 trang )

Tuần 4
Thứ hai ngày tháng năm 2008
Học vần n, m
I.Môc ®Ých, yêu cầu :
-HS đọc viết được n , m nơ , me .
-Đọc được câu : Bò bê có cỏ , bò bê no nê.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố mẹ , ba má .
II.§DDH :
-Tranh minh hoạ từ khoá : nơ , me.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói .
III.C¸c ho¹t ®éng day- häc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KTBC
-Nhận xét và cho điểm .
2. Bài mới : TIẾT 1
D¹y ©m n :
giới thiệu âm mới sẽ học là âm n –
Viết bảng n
Giới thiệu : n in gồm mọt nét sổ thẳng,
một nét móc xuôi
N viết gồm nét móc xuôi và nét móc
hai đầu .
-Tiếng nơ có trong từ nơ – Ghi bảng từ
nơ và cho xem cái nơ .
Dạy âm m : Tương tự như dạy âm n
Dạy cách viết
n : Đặt bút ở giữa dòng li thứ hai viết
nêt móc xuôi , nối liền với nét móc hai
đầu .
m : Viết giống như chữ n nhưng có
thêm một nét móc xuôi .


-Đọc bài trên bảng con : bi ve , bể cá ,
cá cờ , bé bi .
-Vài em đọc câu ứng dụng trong SGK.
-Viết bảng con : bi ve , bể cá .
-Đọc đồng thanh n
-Phát âm n ( Cá nhân , đồng thanh )
-Ghép bảng chữ nơ
-Phân tích nơ = n + ơ
-Đánh vần : n – ơ – nơ .
-Vài em đọc : n – nơ – nơ .
-So sánh n và m
+Khác m có 2 nét móc xuôi .
-Viết bảng con : n , m , nơ , me .
Ghi bảng từ ứng dụng
No nơ nơ
Mo mơ mơ
Ca nơ bó mạ .
-Chỉ cho HS xem ca nơ , bó mạ .
Nhận xét tiết 1
TIẾT 2
Luyện đọc :
Treo tranh minh hoạ câu ứng dụng và
hỏi : Tranh vẽ gì ?
Viết câu ứng dụng : bò bê có cỏ , bò bê
no nê.
-Luyện viết :
Luyện nói : Treo tranh minh hoạ phần
luyện nói và nêu câu hỏi gợi ý
+Q em gọi người sinh ra mình là gì ?
+Nhà em có mấy anh em ? Em là thứ

mấy ?
+Em hãy kể về cơng việc của ba má
em và tình cảm của mình đối với ba

+Em làm gì để bố mẹ vui lòng ?
3.Củng cố , dặn dò :
-Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần .
-Đọc từ ứng dụng trên
-Luyện đọc bài trên bảng
-Luyện đọc bài ở SGK .
-Tranh vẽ bê mẹ và bê con đang ăn cỏ .
- HS khá, giỏi tìm tiếng mới : no , nê .
-Luyện đọc câu ứng dụng ( Cá nhân ,
đồng thanh )
-Viết bài trong vở tập viết
Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV
-Thi viết đúng và nhanh tiếng có âm
mới vừa học .
Toán( T.13) BẰNG NHAU. DẤU =
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so
sánh các số
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau
II. Chuẩn bò: - Các nhóm đồ vật
- Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5 và dấu =
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- So sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé
hơn, lớn hơn

B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi bảng
2. HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
- Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số
lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật
rồi so sánh các số đó.
+ Có mấy bông hoa?
+ Có mấy bình hoa?
+ So sánh 3 bông hoa và 3 bình hoa
- Các hình khác hỏi tương tự
- GV kết luận: 1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4= 4, 5 = 5
3. HĐ2: Thực hành
Bài 1
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS viết dấu =
- Quan sát, nhận xét một số bài.
Bài 2
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm tượng tự với các tranh
khác
- GV sửa bài.
Bài 3: Tương tự bài 2
Bài 4: Tương tự bài 2
4. Củng cố, dặn dò
* Trò chơi: Thi tô màu theo quy đònh
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
-So sánh theo yêu cầu của
GV
- Nhắc lại tên bài

- Quan sát, nhận biết số
lượng các đồ vật để so sánh.
+ Có 3 bông
+ Có 3 bình
+ 3 bình hoa bằng 3 bông hoa
- 2-3 HS khá nhắc lại
- Viết dấu =
- Thực hành viết dấu
- Chú ý quan sát
- Làm bài
Tương tự bài 2
Tương tự bài 2
- Thi tô màu
- Lắng nghe

Thứ ba ngày tháng năm 2008
Toán( T.14) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Khái niệm bằng nhau, dấu =
- Biết so sánh các số trong phạm vi 5
II. Chuẩn bò
- GV: các số 1, 2, 3, 4, 5; nhóm đồ vật có số lượng là 5, dấu =
- HS : SGK, vở bt Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài

- Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Luyện tập
Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS tự làm bài, đọc kết quả.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
Bài 2
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS làm bài.
- GV sửa sai.
Bài 3
- Hướng dẫn HS cách thêm hoặc bớt đồ vật
cho bằng nhau
- Cho HS làm bài theo nhóm để các em giỏi
giúp đỡ các em yếu.
- GV sửa bài
3. Củng cố, dặn dò
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- So sánh các số :
4 > 2 3< 5 4 = 4
1 < 3 5 > 2 5 > 3
- Nhắc lại tên bài
- Điền dấu thích hợp vào chỗ
trống
- HS làm bài, đọc kết quả
- HS chú ý
- So sánh số lượng rồi viết dấu
thích hợp vào ô trống
3 > 2, 2 < 3…
- HS tự làm bài

-HS chú ý.
- HS thảo luận làm theo nhóm:
thêm hoặc bớt đồ vật cho hai
nhóm bằng nhau
Học vần d , đ
I Mục tiêu
- HS đọc và viết được : d, đ, dê, đò
- Đọc được từ, câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ…
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh minh hoạ
- HS: SGK, vở bt Tiếng Việt, bộ th ực hành Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc và viết :n, m, nơ, me
- Gọi HS đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê
no nê
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài
- GV viết bảng, yêu cầu HS đọc theo
2. HĐ1: Dạy chữ ghi âm
d
* Nhận diện chữ
- GV viết bảng và giới thiệu: chữ “d ” gồm một
nét móc ngược dài và một nét cong hở phải
- GV Yêu cầu HS tìm chữ d trong bộ chữ
* Phát âm

- GV phát âm mẫu
- Cho HS nhìn bảng phát âm, GV chỉnh sửa phát
âm cho HS.
- Đánh vần
+ GV viết bảng và đọc mẫu
+ Cho hs đọc
+ Vò trí của chữ trong tiếng “dê”
- Hướng dẫn và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa
* Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết :d, dê
- Đọc, viết các tiếng: cá
nhân, đồng thanh
- Đọc theo GV
- Lắng nghe
- HS tìm chữ d trong bộ chữ
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
- d đứng trước, âm ê đứng
sau
- Chú ý, đánh vần – đọc trơn
- Cho HS viết bảng con, GV quan sát hướng dẫn
- Nhận xét, sửa sai.
* đ (tương tự)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc, GV chỉnh sửa.
TIẾT 2

3. H Đ2: Luyện tập
* Luyện đọc
- Cho HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng,
GV chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu HS thảo luận tranh minh hoạ, GV giới
thiệu câu ứng dụng
+ Cho HS đọc câu ứng dụng, GV sửa sai
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 HS đọc lại
* Trò chơi giữa tiết
- Thi tìm tiếng, từ có d, đ
* Luyện viết
- Nhắc nhở HS một số lưu ý
- Cho HS viết trong vở tập viết, GV quan sát,
hướng dẫn
* Luyện nói
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Hướng dẫn HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?

4. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
- Cho HS tìm chữ mới trong văn bản
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- Chú ý
- Thực hành viết bảng
đ (tương tự)
- Chú ý
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp

- Cá nhân, nhóm, lớp
- Thảo luận tranh
- Đọc câu ứng dụng
- Lắng nghe
- 2-3 HS khá đọc
- Thi tìm tiếng có chứa d, đ
- Chú ý
- Thực hành viết vở
- Đọc : dế, cá cờ…
- Luyện nói

- Cá nhân, lớp
- Tìm chữ
- Lắng nghe

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×