VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN TÀI ĐĂNG
PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN TRƯỜNG
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRONG BỐI CẢNH HIỆN NAY
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60.14.01.14
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. LÃ THỊ THU THỦY
HÀ NỘI, 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của bản thân, số
liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực do chính tác giả thu
thập và thực hiện.
Các tài liệu tham khảo, thông tin trích dẫn trong luận văn đều là những tài
liệu chính thống, có nguồn gốc rõ ràng.
Hà Nôi, ngày 28 tháng 8 năm 2017
Tác giả
Nguyễn Tài Đăng
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, cho tôi gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám đốc, các thầy cô
giáo trong Khoa Tâm lý – Giáo dục, các phòng ban chức năng của Học viện Khoa
học xã hội, những người đã tạo dựng môi trường học tập, trang bị phương pháp
nghiên cứu, kiến thức lý luận, chuyên ngành, … tạo nền tảng tri thức, tư duy khoa
học cần thiết để tôi thực hiện đề tài nghiên cứu.
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành và
sâu sắc nhất tới PGS.TS. Lã Thị Thu Thủy, người đã luôn tận tình hướng dẫn, chỉ
bảo và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận văn một cách tốt nhất.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường, các thầy cô ở
các Khoa, Bộ môn, Viện đào tạo, … các phòng ban chức năng Trường Đại học Y
Hà Nội, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá trình thực
hiện luận văn.
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến người thân, gia đình của tôi,
những người đã không ngại khó khăn, vất vả tạo điều kiện về mọi mặt, giúp đỡ tôi
rất nhiều trong suốt quá trình học tập cũng như thực hiện luận văn.
Do hạn chế về kiến thức lý luận, kinh nghiệm thực tiễn, thời gian nên luận
văn không tránh khỏi những thiếu sót.
Tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các nhà khoa học, các thầy
cô giáo, bạn bè, đồng nghiệp để luận văn hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2017
Tác giả
Nguyễn Tài Đăng
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG
VIÊN ĐẠI HỌC Y TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
1.1 Một số khái niệm cơ bản
8
1.2 Phát triển đội ngũ giảng viên đại học Y
9
Tiểu kết chương 1
20
Chương 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
2.1 Khái quát chung về Trường Đại học Y Hà Nội
22
2.2 Tổ chức nghiên cứu thực trạng phát triển đội ngũ giảng viên Trường Đại
học Y Hà Nội
2.3 Thực trạng đội ngũ giảng viên Trường Đại học Y Hà Nội
25
2.4. Thực trạng công tác quản lý phát triển đội ngũ giảng viên Trường Đại
học Y Hà Nội
2.5. Những thuận lợi, khó khăn và các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển đội
ngũ giảng viên Trường Đại học Y Hà Nội
43
Tiểu kết chương 2
58
Chương 3: BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
3.1 Nguyên tắc đề xuất
61
3.2 Biện pháp phát triển đội ngũ giảng viên Trường Đại học Y trong giai
đoạn hiện nay
3.3 Mối quan hệ giữa các biện pháp
62
Tiểu kết chương 3
77
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
79
TÀI LIỆU TH
sĩ
luận
Tổng
chính khác
Năm
trị
2012
05
01
00
04
01
03
24
38
2013
11
01
00
12
01
05
56
86
2014
08
02
01
09
00
06
52
78
2015
03
00
01
08
00
04
36
52
2016
02
00
00
06
00
03
38
49
Cộng
29
04
02
39
02
21
206
303
(Nguổn: Phòng Tổ chức cán bộ)
97
Bảng 9: Tổng hợp về quản lý việc thực hiện chính sách đối với GV
thông qua khảo sát (Câu 23)
Mức độ đánh giá
Tốt
B. Thường Chưa tốt
Nội dung
TT
1
Thực hiện các chính sách SL
đối với giảng viên theo
quy định của Nhà nước
Chính sách lương và phụ
cấp theo lương đối với GV
Chính sách đào tạo giảng
viên
Chính sách bồi dưỡng
giảng viên
Chính sách tuyển dụng
giảng viên
Chính sách về chế độ làm
việc, nghỉ ngơi cho giảng
viên
Chính sách bảo hiểm cho
giảng viên
Chính sách khuyến khích
tài năng cho giảng viên
Chính sách hưu trí đối với
giảng viên
Chính sách đối với giảng
viên có công cho sự
nghiệp GD
Chính sách về nhà ở đối
với giảng viên
Đầu tư cơ sở vật chất
trang thiết bị giảng dạy
TL
SL
TL
SL TL
142
91.0
11
7.1
4
2.6
76
48.7
39
25.0
41
26.3
89
57.1
34
21.8
33
21.2
103
66.0
36
23.1
17
10.9
85
54.5
37
23.7
34
21.8
105
67.3
32
20.5
19
12.2
101
64.7
38
24.4
17
10.9
138
88.5
11
7.1
7
4.5
97
62.2
36
23.1
23
14.7
21
13.5
28
17.9
10
7
68.6
11 Hệ thống Giảng đường
99
63.5
42
15
9.6
12 Thư viện
98
62.8
39
19
12.2
102
65.4
42
12
7.7
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
Trang thiết bị phục vụ dạy
lý thuyêt
98
26.
9
25.
0
26.
9
14
Trang thiết bị, vật tư dạy
thực hành
96
61.5
38
24.
4
22
14.1
93
59.6
41
26.
3
22
14.1
95
60.9
38
24.
4
23
14.7
78
50.0
43
27.
6
35
22.4
28.
8
25
16.0
21
13.5
38
24.4
27
17.3
28
17.9
Các hoạt động khác
Tổ chức hoạt động nghiên
cứu khoa học
Tổ chức hoạt động giao
lưu quốc tế, trao đổi kinh
16
nghiêm giảng dạy, nghiên
cứu khoa học
Tổ chức hoạt động văn
17
hóa cho giảng viên
15
18
Tổ chức các hoạt động tập
huấn cho giảng viên
86
55.1
45
19
Tổ chức tham quan cho
giảng viên
88
56.4
47
79
50.6
39
87
55.8
42
82
52.6
46
20 Tổ chức hiếu, hỉ
Thực hiện chế độ khen
thưởng
Quan tâm giảng viên gặp
22
khó khăn
21
30.
1
25.
0
26.
9
29.
5
Bảng 10: Tổng hợp trình độ đào tạo qua khảo sát (Từ câu 5 đến câu 6)
TT
1
2
3
Nơi đào tạo
Trong nước
Nước ngoài
Trình độ đào tạo
Hệ đào tạo
SL
TL
Đại học
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Cộng
12
7.7
93 59.6
51 32.7
156 100.0
99
SL
TL
SL
TL
12
88
37
137
7.7
56.4
23.7
87.8
0
5
14
19
0
3.2
9.0
12.2
Bảng 11: Tổng hợp về sức khỏe qua khảo sát (Câu số 7)
TT
Mức độ
1 Rất tốt
2 Tốt
Số lượng
SL
32
98
Tỉ lệ %
TL
20.5
62.8
26
16.7
0
0
156
100.0
3 Bình thường
4 Không tốt
Bảng 12: T ổng hợp về trình độ tin học qua khảo sát (Câu số 10)
TT
Trình độ
1 Tin học văn phòng
Chuẩn kỹ năng sử dụng
2 CNTT cơ bản của Bộ
TT&TT
3 Không
TC
Số
lượng
148
Tỉ lệ %
94.9
8
5.1
00
156
00
100.0
Bảng 13: Tổng hợp về tần suất sử dụng CNTT vào công việc qua khảo sát
(Câu số 12)
TT
Mức độ sử dụng
Số lượng
Tỉ lệ %
1
Toàn bộ công việc (100%)
69
44.2
2
Đa phần công việc (80%)
51
32.7
3
Một nửa công việc (50%)
22
14.1
4
Rất ít (dưới 30%)
Cộng
14
156
9.0
100.0
100
Bảng 14: Tổng hợp về thời gian giảng dạy học thông qua
khảo sát (Câu 13)
TT
Mức độ
Số lượng
Tỉ lệ %
1 Phù hợp
155
99.4
2 Vượt quá
1
0.6
3 Thiếu
0
0.0
Cộng
156
100.0
Bảng 15: Tổng hợp về mức độ phù hợp giữa công việc và năng lực
thông qua khảo sát (Câu 14)
TT
1
2
3
4
Mức độ
Rất phù hợp
Phù hợp
Chưa phù hợp
Không phù hợp
Số lượng
32
123
1
0
156
Tỉ lệ %
20.5
78.8
0.6
0.0
100.0
Bảng 16: Tổng hợp về chất lượng các khóa đào tạo, bổi dưỡng qua khảo
sát (Câu 17)
TT
1
2
3
4
Nội dung
Bồi dưỡng chuyên môn
theo chuyên đề
Bồi dưỡng về đổi mới
phương pháp giảng dạy
và nghiên cứu cho
giảng viên
Tổ chức trao đổi kinh
nghiệm
Cơ chế thúc đẩy giảng
viên tự học, tự nâng
cao kiến thức, kỹ năng
chuyên môn
Tốt
SL TL
Mức độ đánh giá
Khá
T.Bình
SL
TL
SL TL
83
53.2
39
25
25 16.0
67
42.9
51
32.7
29 18.6
96
61.5
39
25.0
12
36
23.1
42
26.9
69 44.2
101
7.7
Bảng 17: Tổng hợp về công tác lập kế hoạch, đào tạo, phát triển GV thông qua
khảo sát (Câu 20)
Mức độ đánh giá
Tốt
B. Thường Chưa tốt
SL TL SL TL
SL
TL
TT
Nội dung
1
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
trong nhà trường
2
Công tác đề cử nguồn quy
hoạch đảm bảo tiêu chí đề ra
112 71.8 36
23.1
8
5.1
85 54.5 42
26.9
29
18.6
82 52.6 46
29.5
28
17.9
84 53.8 49
31.4
23
14.7
Công tác rà soát, sắp xếp lại
đội ngũ giáo viên để có kế
hoạch đào tạo đủ số lượng và
cân đối về cơ cấu
Đưa ra các biện pháp thực hiện
quy hoạch
3
4
Bảng 18: Tổng hợp về đánh giá hoạt động sư phạm của GV thông qua khảo sát
(Câu 22)
Mức độ đánh giá
Tốt
B. Thường
Chưa tốt
SL
TL
SL
TL
SL TL
TT
Nội dung
1
Dự giờ, đánh giá giảng của
giảng viên
88
56.4
43
27.6
25
16.0
2
Kiểm tra giáo án, bài giảng
của giảng trước khi lên lớp
82
52.6
41
26.3
33
21.2
106
67.9
32
20.5
18
11.5
103
66.0
39
25.0
14
9.0
111
71.2
36
23.1
9
5.8
3
4
5
Kiểm tra việc thực hiện
việc giảng dạy theo thời
gian biểu
Kiểm tra việc thực hiện
việc giảng dạy theo nội
dung, chương trình chuyên
môn
Đánh giá giảng viên thông
qua sinh sinh viên
102
Bảng 19: Tổng hợp về thu nhập ngoài lương và sự hải lòng về thu nhập của GV
thông qua khảo sát (Câu 24 đến 25)
TT
Trả lời
Số
lượng/Tỉ
lệ%
SL TL
Rất HL
SL TL
Mức độ hài lòng
B.
HL
Thường
SL TL
SL TL
Không
HL
SL TL
Có thu
156 100% 22 14.1 116 74.4 15 9.62
3 1.92
nhập
Không có
2
0
0
0.0
0.0
0.00
0.00
thu nhập
Bảng 20: Tổng hợp về mức độ hài lòng về công việc của GV thông qua khảo sát
1
(Câu 26)
TT
1
Trả lời
Công
việc
Rất HL
SL TL
Mức độ hài lòng
HL
B. Thường
KHL
SL TL
SL TL SL TL
29 18.6 89 57.051
33 21.2
5 3.21
Bảng 21: Tổng hợp về các yếu tố ảnh hưởng tích cực đến phát triển đội ngũ GV
thông qua khảo sát (Câu 27)
TT
1
2
3
4
5
6
7
Nội dung
Tăng thu nhập
Cải thiện điều kiện
làm việc
Làm tốt công tác khen
thưởng
Tăng cường công tác
đào tạo, bồi dưỡng
Cải thiện đời sống
tinh thần
Sắp xếp đúng vị trí
việc làm
Thực hiện đúng các
chế độ chính sách của
Nhà nước
Mức độ ảnh hưởng
Mạnh
B.Thường
Yếu
SL TL
SL TL SL TL
105 67.3 39
25 12
7.7
78
50.0
62 39.7
16
10.3
81
51.9
41 26.3
34
21.8
87
55.8
55 35.3
14
9.0
85
54.5
37 23.7
34
21.8
82
52.6
41 26.3
33
21.2
69
44.2
52 33.3
35
22.4
103