Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án toán 8 -15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.91 KB, 10 trang )

H
C
B
A
H

B
C
A
Giỏo n toỏn 8 Phan Lệ Thuỷ
Tuần: 16
Tiết : 29
DIệN TíCH TAM GIáC
Soạn :
Giảng :
i. Mục tiêu: HS cần :
- Nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ công thức tính diện tích tam giác vuông .
- Hiểu đợc việc chứng minh công thức tính diện tích tam giác, đã vận dụng công thức tính diện tích
của tam giác vuông đã đợc chứng minh trớc đó.
- HS vận dụng đợc công thức tính diện tích tam giác trong giải toán v trong thực tế
ii. chuẩn bị : GV: Máy chiếu v dụng cụ dạy học
HS: giấy màu, kéo, Êke, thớc thẳng
iii. tiến hành:
1/ Bài cũ : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24 cm ; BC = 15 cm . Trên cạnh AB lấy điểm M
sao cho AM = AB/3 . HS1: Tinh diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích tam giác ADM
HS2: Tính diện tích tam giác BMC
2/ Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài mới
GV HS Ghi baớng
Hoạt động 1: Định lý
Ta đã có công thức tính diện tích
tam giác vuông. Đối với tam giác


nhọn, tù tính diện tích nh thế
nào?
Giới thiệu định lý.
GV nêu ra 3 trờng hợp cần c/m .
GV sử dụng đèn chiếu giới thiệu
3 trờng hợp cần chứng minh
Chứng minh:
a) H

BC
H. S
ABC
= S.... + S.... ; S
ABH
= .....
và S
AHC
= ....
Vậy S
ABC
= ......
b)H

B : S
ABC
= .....
c) H nằm ngoài đoạn thẳng BC
S
ABH
= S..+ S... => S

ABC
= S
ABH
-
S.... ; S
ABH
= ....và S
AHC
= ...
Vậy S
ABC
= ......

Trong mọi trờng hợp thì diện tích
tam giác luôn bằng nửa tích của
HS nêu định lý.
vẽ hình và ghi GT, KL của định
lý.
ABC nhọn.
S
ABC
= S
AHB
+ S
AHC
;
S
AHB
=1/2 AH.BH;
S

AHC
= 1/2 AH.HC ;
S
ABC
= 1/2 AH.BC

ABC tù;
S
ABH
= S
AHC
+ S
ABC

S
ABC
= S
ABH
- S
AHC
.
S
ABC
= 1/2 AH.BC
HS hoạt động theo hớng dẫn của
giáo viên
=> S
ABC
=1/2AH.BC
HS đọc lại công thức tính diện

Định lí : (SGK)
Chứng minh : (SGK)
b) H

BC
c) H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm Hc: 2008 - 2009
A
B
C
H
NM F
E
K
H
C
B
A
Giỏo n toỏn 8 Phan Lệ Thuỷ
1 cạnh với chiều cao ứng với
cạnh đó.
tích bằng lời .
Hoạt động 2: Vân dụng kiến thức mới , tìm cách c/m khác
HS thực hiện [?] (SGK)
GV nhận xét yêu cầu HS phân
tích cơ sở toán học của mỗi cách
cắt .
GV treo bảng phụ
( kết quả GV chuẩn bị trớc )
HS làm ?

HS làm theo nhóm, mỗi nhóm cắt
dán và trình bày sản phẩm.
Hoạt động 3: luyện tập, củng cố.
Bài 16/sgk (hình vẽ bảng phụ)
GV đa bảng phụ có hình
128,129,130 (SGK)
Bài 20/sgk. Cho

ABC; AH
vuông góc với BC. vẽ hình chữ
nhật có 1 cạnh bằng cạnh BC và
diện tích bằng diện tích

ABC
HS dựa vào hình vẽ giải thích.
HS hoạt động nhóm bài 20.
AMK = BME;
FCN = KAN.
Bài 16
Bài 20
HĐ 4: H ớng dẫn về nhà
- Nắm vững công thức và cách chứng minh định lý.
- BT 17,18, 21, 23 (SGK) ;
- Chuẩn giấy có kẻ ô để làm BT trong tiết luyện tập sau.
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm Hc: 2008 - 2009
Giáo Án tốn 8 Phan LƯ Thủ
Tưn: 15
Tiãút: 30
LUÛN TÁÛP
Soản:

Ging:
I. MU C TI Ủ Ã : 
- HS nàõm vỉỵng v váûn dủng âỉåüc cạc quy tàõc cäüng cạc phán thỉïc âải säú.
- HS cọ k nàng thnh thảo khi thỉûc hiãûn phẹp tênh cäüng cac phán thỉïc.
- Biãút viãút kãút qu ca dảng rụt gn.
- Biãút váûn dủng tênh giao hoạn kãút håüp ca phẹp cäüng âãø thỉûc hiãûn phẹp
cäüng âỉåüc âån gin hån.
II. CHU ØN BËÁ : 
- GV: bng phủ.
- HS: bng nhọm, bi táûp. 
III. TI N HNHÃÚ :
GV HS GHI BNG
Hoảt âäüng 1 : kiãøm tra
+ Mún cäüng hai phán
thỉïc cng máùu thỉïc ta
lm thãú no? Lm bi
21tr46 cáu c.
+ Mún cäüng hai phán
thỉïc cọ máùu thỉïc khạc
nhau ta lm thãú no? Lm
bi 23tr46 cáu a.
HS 1 lãn bng lm.
HS 2 lãn bng.
Hoảt âäüng 2: Gii bi táûp.
Hc sinh âc âãư bi
táûp 25.
Cho HS nãu cạch lm âäúi
våïi cáu a, b
Kiãøm tra kãút qu lm
ca hc sinh .

HS nãu cạch lm:
- Tçm MTC; NTP
- QÂMT
- Cäüng tỉí, giỉỵ
ngun máùu.
2 HS lm cáu c, d bi 25
c)
x
x
xx
x
525
25
5
53
2


+

+
=
)5(5
25
)5(
53


+


+
x
x
xx
x
MTC : 5x(x - 5)
Bi 25: Lm tênh cäüng
cạc phán thỉïc sau:
a)
222
5
3
2
5
y
x
xyyx
++

MTC: 10x
2
y
2
=
22
2
10
10.2.35.5
yx
xxxy

++
=
22
3
10
10625
yx
xxy
++
b)
)3(
32
62
1
+
+
+
+
+
xx
x
x
x
=
)3(
32
)3(2
1
+
+

+
+
+
xx
x
x
x
MTC : 2x(x + 3)
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm Học: 2008 - 2009
Giáo Án tốn 8 Phan LƯ Thủ
Våïi cáu d cáưn ạp dủng
tênh cháút giao hoạn, .. âãø
tênh nhanh. V ty theo bi
táûp m ta chn cạch lm
thêch håüp.
=
)5(5
)25()53(5

−++
xx
xxx
=
x
x
xx
x
5
5
)5(5

)5(
2

=


=
)3(2
)32.(2)1.(
+
+++
xx
xxx

x
x
xx
xx
2
2
)3(2
)3)(2(
+
=
+
++
=
d)
1
1

4
2
4
2
+

+
+
x
x
x
MTC : 1 - x
2
=
2
4
2
1
4
1
x
x
x

+
++
=
22
44
1

5
1
41
xx
xx

=

++−
Bi 27/sgk
H. Âãø rụt gn bi toạn
náưy trỉåïc hãút ta phi lm
gç ?
H. Máùu thỉïc chung bàòng
bao nhiãu ?
Sau khi QÂ thç thỉûc hiãûn
phẹp cäüng v thu gn
biãøu thỉïc..
Quy âäưng máùu thỉïc
MTC : 5x(x + 5).
HS quy âäưng :
)5(5
)550(5)25(10
23
+
++−+
xx
xxx
5
5

)5(5
2510
23
+
=
+
++
x
xx
xxx
1 HS trçnh by.
Bi 27: Rụt gn räưi tênh
giạ trë biãøu thỉïc khi x = - 4:
)5(
550
)5(2
255
2
+
+
+

+
+
xx
x
x
x
x
x

Gii:
MTC : 5x(x + 5).
=
)5(5
)550(5)25(10
23
+
++−+
xx
xxx
=
)5(5
)550(5)25(10
23
+
++−+
xx
xxx
=
5
5
)5(5
2510
23
+
=
+
++
x
xx

xxx
Khi x = - 4 thç
5
1
5
54
5
5
=
+−
=
+
x
HÂ 3: Hỉåïng dáùn vãư nh
          - Xem lải táút c l thuút â hc v bi táûp â gii..
- Lm cạc bi táûp cn lải åí (SGK).
- Xem bi måïi “Phẹp trỉì cạc phán thỉïc”
Hỉåïng dáùn bi 26/sgk
- Thåìi gian hon thnh 1 khäúi lỉåüng cäng viãûc âỉåüc tênh nhỉ thãú
no?
- Thåìi gian xục 5000 cm
3
âáưu tiãn l :
x
5000
(ngy )- Thåìi gian lm näút cäng viãûc cn
lải l : (ngy)- Thåìi gian hon thnh cäng viãûc l :
25
66005000
+

+
xx
(ngy)
Tưn : 15
Tiãút : 31
PHẸP TRỈÌ CẠC PHÁN THỈÏC ÂẢI
SÄÚ
Soản :16/11/2
008
Ging: / /
2008
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm Học: 2008 - 2009
Giáo Án tốn 8 Phan LƯ Thủ
I. MU C TI U: Û Ã
- HS biãút cạch viãút phán thỉïc âäúi ca mäüt phán thỉïc.
- HS nàõm vỉỵng quy tàõt âäøi dáúu.
- HS biãút cạch lm tênh trỉì v thỉûc hiãûn mäüt dy tênh trỉì.
II. CHU ØN BËÁ :
- GV: Thỉåïc, bng phủ..
- HS: Bng nhọm, xem kiãún thỉïc bi måïi.
III. TI N HNHÃÚ :
2. Bi måïi:
GV HS GHI BNG
Hoảt âäüng 1: Phán thỉïc âäúi
Cho ?1
H. Thãú no hai phán
thỉïcú âäúi nhau?
H. Phán thỉïc âäúi ca
B
A

l gç?
GV giåïi thiãûu k hiãûu.
H. Váûy -
B
A
= ?
Cho ?2 Tçm phán thỉïc
âäúi ca cạc p/t sau(bng
phủ)
x
x

1
;
2x+ 1;
3
4
;
2
3



x
x
x
x
HS lm
0
1

33
1
3
1
3
=
+

=
+

+
+
x
xx
x
x
x
x
Hai phán thỉïc âỉåüc gi
l âäúi nhau nãúu täøng ca
chụng bàòng 0.
....l
-
B
A
-
B
A
=

-
B
A
;
HS lm ?2
1. Phán thỉïc âäúi :
* Quy tàõc:
Hai phán thỉïc âỉåüc gi l
âäúi nhau nãúu täøng ca chụng
bàòng 0.
K hiãu: Ph/ thỉïc âäúi ca
B
A
l
-
B
A
ta cọ:
B
A
B
A
va
B
A
B
A
B
A
=




=

=−
* Vê dủ : Phán thỉïc âäúi ca

x
x

1
l
x
x 1

Hoảt âäüng 2: Phẹp trỉì cạc phán thỉïc
Cho HS phạt biãøu quy
tàõc.
Chụ phẹp trỉì
B
A
cho
D
C
âỉåüc gi l hiãûu
ca phán thỉïc
B
A
v

D
C
.
Gåüi âãø HS ạp dủng
quy tàõc trãn vo vê dủ
Mún trỉì phán thỉïc
B
A

cho phán thỉïc
D
C
, ta cäüng
B
A
våïi
phán thỉïc âäúi ca
D
C
.
HS lm vê dủ.

MTC : xy(x - y)

2. Phẹp trỉì :
* Quy tàõc:








−+=−
D
C
B
A
D
C
B
A
* Vê dủ : Trỉì hai phán thỉïc.

)(
1
)(
1
yxxyxy



Gii :
)(
1
)(
1
yxxyxy




=










+

)(
1
)(
1
yxxyxy
=
xyyxxy
yx
1
)(
=


?4

x

x
x
x
x
x







+
1
9
1
9
1
2
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm Học: 2008 - 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×