CẦU NGỌC TRAI- ĐẢO ĐIỆP SƠN(KHÁNH HÒA)
Cầu Tràng Tiền – Huế
Đường biên giới Mỹ-Canada
Câu hỏi: Hãy nhắc lại định nghĩa vectơ chỉ phương (vtcp)
của đường thẳng?
r
r
Vectơ u khác 0 được gọi là vtcp của đường thẳng nếu nó
có giá song song hoặc trùng đường thẳng ấy.
y
r
u'
∆
z
r
u
r
u
∆
ur
u'
x
O
o
x
y
KIỂM TRA KIẾN THỨC
1/Trong mặt phẳng Oxy, nhắc lại phương trình tham số của đường
thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0) và có vectơ chỉ phương
r
u = (a;b) ?
r
2/Tìm một vec tơ chỉ phương u và một điểm M thuộc đường thẳng
d có phương trình tham số
Đáp án:
x = 2 − t
y = −3 + 2t
x = x 0 + at
1/ Phương trình tham số:
y = y0 + bt
r
2/ Điểm M(2,-3)∈ d và vec tơ chỉ phương u = ( −1; 2)
x = x 0 + at
PTTS:
y = y 0 + bt
y
Ta cần vectơ chỉ
phương và một
điểm thuộc đường Nêu các yếu tố xác định
phương trình tham số M
của
thẳng
đường thẳng trong mặt phẳng?
r
u
O
x
Tiết: 33
PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Cầu Hàm Rồng – TP Vinh
CẦU BẮC BÀN GIANG(TRUNG QUỐC)
Cầu sông Hàn TP Đà
NẵngCẦU
NHẬT THỰC
Trong
không gian cho vectơ
r
r
u ≠ 0 , có bao nhiêu đường
thẳng đi qua M và song
song(hoặc trùng) với giá của
r
y
vec tơ u ?
r
u
∆
M
O
z
M
r
u
Bài toán:
Trong không
r gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0;z0)
và nhận a = (a1;a 2 ;a 3 ) làm vec tơ chỉ phương. Hãy tìm điền kiện để
điểm M(x;y;z) năm trên d
d
z
GIẢI
uuuuur
M
M 0 M = ( x − x 0 ; y − y0 ; z − z 0 ) r
uuuuur
Điểm M ∈ d ⇔ M 0 M cùng phương với a
uuuuur r
⇔ M 0 M = ta, t ∈ R
x − x 0 = ta1 x = x 0 + ta1
⇔ y − y 0 = ta 2 hay y = y 0 + ta 2
z − z = ta
z = z + ta
0
3
0
3
Đây là PTTS của d
r
a
0
y
M0
x
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
1. Định lý:
Trongr KG Oxyz cho đường thẳng ∆ đi qua M0(x0;y0;z0)
nhận a = (a1;a 2 ;a 3 ) làm vectơ chỉ phương(vtcp). Điều kiện
cần và đủ để điểm M(x; y; z) nằm trên ∆ là có một số
thực t sao cho
x = x 0 + a1t
y = y0 + a 2 t , t ∈ R
z = z + a t
0
3
Nhớ: điểm M∈∆⇒
Tiết 33: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
2. Định nghĩa:
PTTS của đường thẳng
∆
đi
qua
M
(x
;y
;z
)
và
có
0
0
0
0
r
vectơ chỉ phươnga = (a1;a 2 ;a 3 ) là phương trình có dạng:
x = x 0 + ta 1
y = y 0 + ta 2
z = z + ta
0
3
trong đó t là tham số thực
Ta chỉ cần một
vec tơ chỉ phương
và một điểm thuộc
đường thẳng đó
y
r
u
Theo em ta cần
những yếu tố nào để
xác định được một
đường thẳng trong
không gian ?
M
∆
O
x
z
Tiết 33: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Các bước viết PTTS của đường thẳng :
x = x 0 + a1t
+ PTTS của đt có dạng: y = y 0 + a 2 t ; t ∈ R
z = z + a t
0
3
+ Điểm thuộc đường thẳng
+vtcp của đường thẳng
+ PTTS của đt là:
Tiết 33: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường
thẳng ∆ đi qua hai điểm M(1;-2;3) và N(3;1;-1)
Giải
x = x 0 + a1t
+ PTTS của đt ∆ có dạng:
y = y0 + a 2 t ; t ∈ R
z = z + a t
0
3
+ M ( 1; −2;3) ∈ ∆
uuv uuuur
+vtcp u ∆ = MN = (2;3; −4)
x = 1 + 2t
+ PTTS của đt ∆: y = −2 + 3t
z = 3 − 4t
.
N
.
M
Tiết 33: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 2: Viết PTTS của đ.thẳng ∆ qua M( -1;3;2) và song song
với đ.thẳng d có phương trình:
x = 3 + 2t
x
=
x
+
a
t
0
1
Giải:
+PTTS: y = y 0 + a 2 t , t ∈ R
z = z + a t
0
3
+ M ( −1;3;2uur) ∈ ∆
y = −1 + 3t
z = 2 − t
+ VTCP u d = ( 2;3; −1)
uur
Vì ∆ / /d ⇒ vtcpu ∆ = ( 2;3; −1)
x = −1 + 2t
+ PTTS của đ thẳng ∆ là: y = 3 + 3t
z = 2 − t
d
r
u
∆
M
Tiết 33: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 3: Viết PTTS của đường thẳng ∆ đi qua A(1; -2; 3) và
vuông góc với mặt phẳng (P): 4x – 5y + 3z + 9 = 0
x
=
x
+
t
a
0
1
Giải:
+ PTTS của đt ∆ có dạng: y = y 0 + ta 2
z = z + ta
0
3
+ A ( 1; −2;3) ∈ ∆
uur
+ Mp (P) có VTPT n P = ( 4 ; − 5 ; 3)
uur
Vì ∆ ⊥
⇒ vtcpu ∆ = (4; − 5; 3)
(P)
x = 1 + 4t
+ PTTS của đt ∆ là:
y = −2 − 5t
z = 3 + 3t
P)
∆
.A
uur
nP
Tiết 33: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Từ phương trình tham số
của đường thẳng ∆
với
a1, a2, a3 đều khác 0 hãy
biểu diễn t theo x, y, z ?
Tiết 33: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
x = x 0 + a1t
Từ phương trình tham số y = y 0 + a 2 t
z = z + a t
0
3
khử t , ta được
z − z 0 a .a .a ≠ 0
y − y0
x − x0
( 1 2 3 )
; t=
t=
; t=
a3
a2
a1
x − x 0 y − y0 z − z0
⇒
=
=
a1
a2
a3
(*)
(*) là phương trình chính tắc của đường thẳng ∆
Tiết 33: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Chú ý:
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(x0;y0;z0) và có vectơ chỉ
r
phương a = (a1;a 2 ;a 3 ) (với a1, a2, a3 đều khác 0) có phương trình
chính tắc dạng:
x − x 0 y − y0 z − z 0
=
=
a1
a2
a3
Tiết 33: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 4:
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ x = 4 + 2t
y = −1 + 3t
có phương trình tham số
z = 2 − 5t
Giải
Phương trình chính tắc của đường thẳng∆ là:
x − 4 y +1 z − 2
=
=
2
3
−5
Tiết 33: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Ví dụ 5: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua hai
điểm A(1; -2; 3) và B(3; 0; 0)
Giải
r
r uuu
Vectơ chỉ phương của đường thẳng: a = AB
r
⇒ a = (2;2; −3)
r
a
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1,-2,3)( hoặc B)
Phương trình chính tắc của đường thẳng là:
x -1 y + 2 z −3
=
=
2
2
−3
A
B