TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------- -------
Đề tài: Phát triển Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã
Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
1
NỘI DUNG
I. MỞ ĐẦU
II. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
III. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Tính cấp thiết
Phát triển HTX
dịch vụ nông
nghiệp
Cung cấp các hoạt động dịch vụ cho xã
viên.
Làm điểm tựa xây dựng cơ sở hạ tầng và
góp phần xây dựng “nông thôn mới”.
Giúp kinh tế hộ gia đình phát triển.
Làm cầu nối của xã viên và bà con nông
dân với Nhà nước.
• Có điều kiện tự nhiên, khí hậu và kinh tế xã hội rất
thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp.
Địa bàn xã
Yên Thường
• Sản xuất nông nghiệp của xã đã có những bước phát
triển nhất định.
• Phát triển nông nghiệp quy mô nhỏ, cơ sở vật chất
chưa đồng bộ, trình độ cán bộ quản lý còn hạn chế.
3
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
4
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ĐỐI TƯỢNG
Đối tượng nghiên cứu là các nội dung phát triển HTX
gồm: phát triển nguồn lực và phát triển dịch vụ của
HTXDVNN xã Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội.
THỜI GIAN
• Số liệu thu thập từ năm 2008 đến năm 2013
• Số liệu sơ cấp điều tra phỏng vấn từ ngày 2/2014 – 4/2014
KHÔNG GIAN
Địa bàn xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
5
I2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
2.1. Cơ sở lý luận
•
Một số khái niệm
•
Vai trò của HTXDVNN
•
Đặc điểm phát triển của
HTXNN
•
Nội dung phát triển của
HTXDVNN
•
Các yếu tố ảnh hưởng
đến phát triển
HTXDVNN
6
2.2. Cơ sở thực tiễn
• Quá trình phát triển của
HTXNN ở Việt Nam
• Quốc tế:
----
Thái Lan
Nhật Bản
Hàn Quốc
Tại Việt Nam:
- HTXDVNN Dân chủ - Tỉnh Hòa
Bình.
- HTXDVNN xã Nghĩa Hồng –
thành phố Nam Định
- HTXDVNN tỉnh Hải Dương
- HTXDVNN tỉnh Đồng Nai
• Bài học kinh nghiệm về phát
triển HTXDVNN xã Yên
Thường.
3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NC
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
3.1.1. Điều kiện tự nhiên
Xã Yên Thường nằm ở phía Bắc của huyện Gia Lâm, cách trung tâm thanhg
phố Hà Nội khoảng 10km, là vùng đất cổ ven sông Đuống, có vi trí cụ thể
như sau:
-Phía Bắc giáp xã Dục tú ( Đông Anh)
-Phía Đông giáp xã Ninh Hiệp ( Gia Lâm)
-Phía Nam giáp xã Yên Viên ( Gia Lâm)
-Phía Tây giáp xã Mai Lâm ( Đông Anh)
Xã có tổng diện tích đất tự nhiên 862,15ha; có 4491 hộ gia đình với dân số
khoảng 17318 người.
7
3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NC
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
Năm 2011
Chỉ tiêu
8
Năm 2012
Năm 2013
ĐVT
SL
1. Tổng số lao động
Người
10365
100
10475
100
10563
100
- LĐ nông nghiệp
Người
8184
78,95
8065
76,99
7850
74,32
- LĐ phi nông nghiệp
2. Tổng diện tích
Người
2181
862,15 21,04
2410
862,15
23,01
2713
862,15
25,68
- Đất nông nghiệp
- Đất phi nông nghiệp
- Đất chưa sử dụng
ha
ha
ha
575,15
340,68
2,92
575,15
340,68
1,92
3. Tổng giá trị sản xuất
Tỷ đồng
162,54
100
172,92
100
193,21
100
- Giá trị sản xuất nông nghiệp
Tỷ đồng
65,12
40,06
67,25
38,89
68,54
35,48
- CN-TTCN
Tỷ đồng
37402
23,01
40124
23,20
47928
24,81
- Thương mại - dịch vụ
Tỷ đồng
60021
36,93
65545
37,90
76736
39,72
CC(%)
SL
CC(%)
SL
CC(%)
546,85
312,38
1,92
Nguồn: UBND xã Yên Thường – Gia Lâm – Hà Nội, 2013
3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NC
3.1. Đặc điểm địa bàn
3.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của xã
ảnh hưởng đến sự phát triển của HTXDVNN Yên Thường
Thuận
lợi
Khó
khăn
9
• Diện tích đất sản xuất nông nghiệp lớn (546,85ha).
• Địa bàn xã nằm ven sông Đuống nên hoạt động thủy nông
được đảm bảo.
• Hệ thống cơ sở hạ tầng về giao thông, thủy lợi, hệ thống
điện tương đối đảm bảo.
• Nguồn lao động dồi dào, phần lớn là lao động nông nghiệp.
• Địa hình không bằng phẳng, thửa vàn cao, thửa giộc thấp,
• Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, chưa có vùng sản
xuất chuyên môn hóa.
• Đa số lao động làm nông nghiệp, xã viên HTX chưa qua
đào tạo, trình độ cán bộ HTX còn hạn chế
3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PP NC
3.2. Phương pháp nghiên cứu
Thu
Thuthập
thập
số
sốliệu
liệu
Chọn
Chọnđiểm
điểmnghiên
nghiêncứu
cứu
Xã
XãYên
YênThường
Thường
Số
Sốliệu
liệusơ
sơcấp
cấp
--Điều
Điềutra,
tra,phỏng
phỏngvấn
vấn
Hệ
Hệthống
thốngchỉ
chỉtiêu
tiêunghiên
nghiêncứu
cứu
--Quy
Quymô
môvà
vàcác
cáckiểu
kiểutổtổchức
chứcsản
sảnxuất
xuất
kinh
kinhdoanh
doanhcủa
củaHTX
HTX
--Lĩnh
vực
tổ
chức
Lĩnh vực tổ chứcquản
quảnlýlý
--Lĩnh
Lĩnhvực
vựckinh
kinhtếtế
--Hiệu
Hiệuquả
quảdịch
dịchvụ
vụphục
phụcvụ
vụcho
chohộ
hộxã
xãviên
viên
10
PP
PPxử
xửlýlýsố
sốliệu
liệu
Số
Sốliệuthứ
liệuthứcấp
cấp
--Sách,
Sách,báo,
báo,internet
internet
--Số
liệu
tại
các
Số liệu tại cácphòng
phòng
ban
của
xã,
huyện
ban của xã, huyện
Phương
Phươngpháp
phápphân
phântích
tích
--Phương
Phươngpháp
phápthống
thốngkê
kêmô
môtả,
tả,so
sosánh,
sánh,
phân
phântích
tíchđịnh
địnhtính
tính
--Phương
Phươngpháp
phápPRA
PRA
--Phương
Phươngpháp
phápphân
phântích
tíchSWOT
SWOT
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Khái quát chung vê HTXDVNN Yên Thường
11
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2 Thực trạng phát triển HTXDVNN xã
Yên Thường
12
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.1 Phát triển nguồn lực của HTXDVNN Yên
Thường
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.1.1 Phát triển nguồn vốn
Bảng 4.2: Tình hình tài sản, vốn của HTXDVNN Yên Thường qua 3
năm 2011-2013
( ĐVT: Triệu đồng)
Chỉ tiêu
1. Tổng
Năm 2011
Số lượng Cơ cấu
Năm 2012
Số lượng Cơ cấu
(%)
Năm 2013
Số lượng Cơ cấu
(%)
(%)
5412
100
6715
100
7628
100
4914
90,8
5005
74,54
4980
65,28
396
7,33
176
2,62
502
6,58
số vốn
2. Tổng
số TSCĐ
3.Tiền
mặt
Nguồn: HTXDVNN Yên Thường, 2013
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.1.2 Phát triển cơ sở hạ tầng
Bảng 4.3 Cơ sở hạ tầng cơ bản của HTXDVNN Yên
Thường 1999-2014
TT
Tên công trình
1
Trụ sở làm việc
2
Nhà kho
3
Cửa hàng thuốc BVTV
4
Công trình trạm bơm
5
Kênh mương được kiên
cố hóa
ĐVT
phòng
cái
cái
cái
km
Năm
1999
Năm
2004
Năm
2009
Năm
2014
1
1
3
3
0
0
1
0
0
0
1
1
3
6
6
10
8,7
14,3
18,6
21,4
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2013
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.1.3 Phát triển nguồn nhân lực
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.2 Phát triển hoạt động dịch vụ của
HTXDVN Yên Thường
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.2.1 Phát triển dịch vụ thủy nông
Bảng 4.5 Danh mục công trình trạm bơm điện
HTXDVNN Yên Thường đang quản lý
(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2014)
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.2.2 Phát triển dịch vụ làm đất
Xã Yên Thường là đơn vị dẫn đầu
trong huyện Gia Lâm về sản lượng lúa hàng
năm.
Do xác định được vai trò quan trọng
của đất đối với nông nghiệp, đặc biệt là trồng
trọt nên khâu làm đất luôn được Đảng ủy,
UBND và HTXDVNN Yên Thường coi
trọng
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.2.2 Phát triển dịch vụ làm đất
Bảng 4.10 Thực trạng hoạt động dịch vụ làm đất của HTXDVNN
Yên Thường 2011-2013
(ĐVT: ha)
Năm 2011
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
Diện
tích
Cơ cấu
(%)
Diện tích
Cơ cấu
(%)
Diện tích
Cơ cấu
(%)
HTX làm
409.22
71,15
450.63
78.34
471.82
86,27
Xã viên làm
165.93
28,85
124.52
21,66
75.03
23,73
Tổng số
575,15
100
575,15
100
546,85
100
(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2014)
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.2.2 Phát triển dịch vụ bảo vệ thực vật
Trạm bảo vệ thực
vật huyện
Đội sản xuất
thôn
HTXDVNN
Yên Thường
Nhân dân, bà con
xã viên
Thăm, kiểm tra
dịch bệnh trên
đồng ruộng
Đảng ủy, UBND
xã Yên Thường
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.2.2 Phát triển dịch vụ khuyến nông và chuyển giao khoa hoc- kĩ
thuật
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.2.2.3 Phát triển dịch vụ cung ứng giống và vật tư nông nghiệp
Bảng 4.14 Số lượng thóc giống cung ứng của HTXDVNN
Yên Thường
( ĐVT: kg)
Năm 2011
Tên
Vụ
Năm 2012
Vụ
Năm 2013
Vụ
giống
Vụ mùa
Bắc thơm
580
0
0
0
557
0
TBR45
0
2845
3045
496
0
554
BC15
4856
2231
1968
5465
4449
5810
RVT
0
0
0
1457
1131
1683
Tổng
5436
5076
5013
7418
6137
8047
chiêm
Vụ mùa
chiêm
Vụ mùa
cộng
(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra 2014)
chiêm
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.3 Đánh giá chung về tình hình phát triển của HTXDVNN Yên
Thường
Kết quả
đạt
được
- Xây dựng cơ sở hạ tầng, công tác đào tạo cán bộ, nâng
cao nhận thức của bà con xã viên.
- Phương án kinh doanh, Ban quản trị HTX.
- Tổ chức thực hiện các khâu dịch vụ thiết yếu cho sản
xuất (làm đất, thủy nông, BVTV, chuyển giao KH-KT và
cung ứng vật tư nông nghiệp ).
- Quy hoạch và tổ chức sản xuất .
Tồn tại,
hạn chế
- Đổi mới công tác dịch vụ và phương thức làm dịch vụ.
- Chất lượng và hiệu quả hoạt động dịch vụ.
- Tình hình vốn quỹ.
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.4 Phân tích yếu tố ảnh hưởng tới phát triển HTXDVNN xã Yên
Thường
Chính sách
Đào tạo bồi
đất đai
dưỡng cán bộ
Chính sách bảo
Năng lực
quản lý
Trình độ
chuyên môn
Công tác tập huấn
bồi dưỡng cán bộ
Số lượng
lao đông
Chất lượng
Chính sách bảo
hiểm xã hội
Số lượng vốn
Huy động và sử
dụng vốn
Trụ sở làm việc
Các công trình phục
vụ sản xuất nông
nghiệp