BỘ LAO ĐỘNG -
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THƯƠNG BINH VÀ XÃ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỘI
---------------
------Số: 3781/LĐTBXH-KHTC
Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2017
V/v xử lý kinh phí thực hiện
chính sách ưu đãi người có
công với cách mạng cuối
năm 2016
Kính gửi:
- Cục Người có công;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
Thực hiện Công văn số 11334/BTC-HCSN ngày 24/8/2017 của Bộ Tài chính về việc
chuyển số dư kinh phí năm 2016 sang năm 2017 sử dụng và quyết toán của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ có ý kiến như sau:
1. Số dư kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng năm 2016
chuyển sang năm 2017 để sử dụng và quyết toán của 25 Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội và Cục Người có công là 183.537.255.008đ (gồm: Số dư dự toán
129.672.670.304đ, số dư tạm ứng 53.864.584.704đ (chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm).
2. Thu hồi số dư tạm ứng và hủy số dư dự toán năm 2016 của 04 Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội và Cục Người có công số tiền 4.874.000.000đ (gồm: Số dư dự toán
3.530.000.000đ, số dư tạm ứng 1.344.000.000đ). (chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm).
3. Ngoài số kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng được
chuyển sang năm 2017 sử dụng và quyết toán nêu tại điểm 1, 2 của Công văn này, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát,
nộp trả ngân sách Nhà nước số dư kinh phí tạm ứng đã hết nhiệm vụ chi và làm thủ tục
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
hủy số dư dự toán kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công cuối năm 2016 tại
Kho bạc Nhà nước theo quy định không được chuyển sang năm 2017.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo để đơn vị biết, quản lý, sử dụng kinh
phí và quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc đơn vị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để hướng dẫn giải
quyết./.
Nơi nhận:
TL. BỘ TRƯỞNG
- Như trên;
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- KBNN nơi đơn vị giao dịch;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
Phạm Quang Phụng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHỤ LỤC 01
CHUYỂN SỐ DƯ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
NĂM 2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo công văn số 3781/LĐTBXH-KHTC ngày 07/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị tính: Đồng
Dư dự toán
Kinh
phí
chi hỗ
Sở Lao
động -
Kinh phí
Số Thươn
thực hiện
TT g binh
và Xã
hội
Tổng cộng Tổng số dư
dự toán
công tác mộ,
nghĩa trang
liệt sĩ
trợ
hoạt
động
các cơ
sở
nuôi
dưỡng
điều
dưỡng
Dư tạm ứng
Kinh
phí
trợ
cấp
hàng
tháng
, một
lần,
trợ
cấp
khác
Kinh Đề án
Kinh
phí chi xác
quản
Kinh
định
phí
lý kinh hài cốt
phí
liệt sĩ
Tổng
thực
còn
số dư
hiện
thiếu
tạm
chế
thông
ứng
độ,
tin
chính theo
sách Quyết
ưu đãi định
thực
hiện
công
Kinh Đề án
phí chi
hỗ trợ
Kinh
phí
xác
chi
định
phí trợ quản hài cốt
cấp
động
lý liệt sĩ
các cơ hàng kinh còn
hoạt
sở nuôi tháng, phí thiếu
dưỡng một lần, thực thông
nghĩa
điều trợ cấp hiện tin
trang
dưỡng khác chế theo
liệt sĩ
người
độ, Quyết
tác mộ,
có
chính định
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
người
người
150
công
sách
có
có
ưu
công
công
đãi
150
người
có
công
8=9+10
A
B
1=2+8
2=3+4+5+6
3
4
5
6
7
+11+12
9
10
11
12
13
+13
1
Cần
Thơ
368.716.732
368.716.73
2
368.716.732
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nghĩa
trang
liệt sĩ
1.1 thành
phố
239.745.322
239.745.32
239.745.322
-
-
128.971.410 128.971.41 128.971.410
-
-
2
Cần
Thơ
1.2 Nghĩa
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
trang
0
liệt sĩ
Long
Tuyền,
Quận
Bình
Thủy,
thành
phố
Cần
Thơ
2
Đà
Nẵng
1.342.250.000
1.342.250.0 1.342.250.00
00
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nghĩa
trang
liệt sỹ
2.1 phường 1.342.250.000
Hòa
1.342.250.0 1.342.250.00
00
0
-
-
Hiệp
Nam -
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Quận
Liên
Chiểu
3
Hậu
Giang
125.320.927
125.320.92
7
125.320.927
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đền thờ
liệt sĩ
3.1 huyện
125.320.927
Long
125.320.92
7
125.320.927
-
-
Mỹ
4
Khánh
Hòa
4.600.239.217
196.290.21
7
123.790.217
9.500.
000
-
63.000
.000
-
4.403.9 4.376.9
49.000 49.000
-
-
27.00
0.000
-
Đền thờ
liệt sĩ
tại
4.1 Nghĩa 4.500.739.217
trang
123.790.21
7
123.790.217
4.376.9 4.376.9
49.000 49.000
-
liệt sĩ
Hòn
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Dung
Xây
dựng
phần
mềm
4.2
quản lý
công
90.000.000 63.000.000
63.000
27.000.
.000
000
-
27.00
0.000
trình
ghi
công
liệt sĩ
Cải tạo,
sửa
chữa
4.3
Trung
tâm
9.500.000
9.500.000
9.500
000
-
-
điều
dưỡng
người
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
có công
5
Kon
Tum
401.497.906
243.845.00
0
243.845.000
-
-
-
-
157.652
.906
-
-
157.652.
906
-
-
Nghĩa
trang
5.1
liệt sĩ
tỉnh
235.295.000
235.295.00
0
235.295.000
-
-
Kon
Tum
Công
trình
nghĩa
5.2
trang
liệt sĩ
6.650.000
6.650.000
6.650.000
-
-
1.900.000
1.900.000
1.900.000
-
-
huyện
Kon
Rẫy
5.3
Nhà bia
tưởng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
niệm
liệt sĩ
huyện
Kon
Rẫy
Tạm
ứng
phải
5.4 thu các
157.652.906
-
nhà
157.652
157.652.
.906
906
thầu và
cá nhân
6
Thái
Bình
103.163.000
103.163.00
0
-
-
-
103.16
3.000
-
-
-
-
-
-
-
Chi
quản lý
6.1 kinh
phí
103.163.000
103.163.00
103.16
0
3.000
-
-
thực
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
hiện
chính
sách ưu
đãi
người
có công
với
cách
mạng
7
Tiền
Giang
75.400.000 75.400.000
75.400.000
75.400.000 75.400.000
75.400.000
0
0
0
0
0
0
0
-
0
0
Chi
thẩm
định
quyết
7.1 toán
-
công
trình
nghĩa
trang
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
liệt sĩ
Thành
8
phố Hồ
Chí
205.000.000
-
26.360.000
-
178.640.000
-
1.916.075.854
-
-
-
-
-
-
205.000
.000
-
-
205.000.
000
-
-
-
-
Minh
Kinh
phí chi
8.1 thờ
cúng
26.360.
26.360.0
000
00
178.640
178.640.
.000
000
liệt sĩ
Trợ cấp
một lần
Bà mẹ
8.2 Việt
Nam
anh
hùng
9
Bến
Tre
-
-
-
-
-
1.916.0
75.854
-
1.916.0
75.854
-
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Kinh
phí
nâng
cấp,
sửa
9.1
chữa
trung
1.916.075.854
1.916.0
-
75.854
tâm
1
916.07
-
5.854
điều
dưỡng
người
có công
10
Hà
Giang
10.760.000.00
0
-
-
-
-
-
-
10.760. 10.760.
000.000 000.000
-
-
-
-
Nghĩa
trang
10.1 liệt sĩ
thành
5.710.000.000
-
5.710.0 5.710.0
00.000 00.000
-
phố Hà
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giang
Nghĩa
trang
10.2
liệt sĩ
huyện
5.050.000.000
5.050.0 5.050.0
-
-
00.000 00.000
Bắc
Quang
11
Đăk
Nông
-
-
-
-
500.000 500.000
581.504.000 81.504.000
81.504.000
18.000.000 18.000.000
18.000.000
-
-
63.504.000 63.504.000
63.504.000
-
-
.000
.000
-
-
-
-
Nghĩa
11.1
trang
liệt sĩ
tỉnh
Nghĩa
trang
11.2
liệt sĩ
huyện
Krông
Nô
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đền thờ
các anh
hùng
liệt sĩ
11.3
hy sinh
ở thôn
500.000.000
500.000 500.000
-
.000
.000
-
-
-
Boong
Rinh xã
Nâm
N'Jang
12
Điện
Biên
47.893.500 47.893.500
30.895.000
16.998
.500
-
-
-
-
-
-
-
Nghĩa
trang
12.1 liệt sĩ
7.543.000
7.543.000
7.543.000
-
-
23.352.000 23.352.000
23.352.000
-
-
Độc
Lập
12.2
Nghĩa
trang
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
liệt sĩ
Tông
Khao
Kinh
phí
thẩm
định
quyết
toán dự
án mua
sắm,
12.3 sửa
chữa
16.998.500 16.998.500
16.998
.500
-
-
Trung
tâm
Tiếp
đón
thân
nhân
liệt sĩ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
và điều
dưỡng
người
có công
với
cách
mạng
tỉnh
Điện
Biên
13
Đồng
Tháp
1.999.547.037
-
67.329.000
-
-
-
-
-
-
1.999.5 1.999.5
47.037 47.037
-
-
-
-
Nghĩa
trang
liệt sĩ
13.1 xã Phú
Điền,
67.329. 67.329.
000
000
-
huyện
Tháp
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Mười
Nghĩa
trang
liệt sĩ
xã
13.2
Thường
Phước
76.220.000
-
1.176.534.000
-
175.160.000
-
76.220. 76.220.
000
000
-
2,
huyện
Hồng
Ngự
Nghĩa
trang
13.3
liệt sĩ
tỉnh
1.176.5 1.176.5
34.000 34.000
Đồng
Tháp
13.4 Nghĩa
trang
175.160 175.160
.000
.000
-
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
liệt sĩ
huyện
Tháp
Mười
Kinh
phí chi
quản lý
kinh
phí
thực
13.5 hiện
39.804.037
-
464.500.000
-
chế độ,
39.804. 39.804.
037
037
-
chính
sách ưu
đãi
người
có công
Kinh
13.6 phí chi
các
464.500 464.500
.000
.000
-
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
khoản
trợ cấp
chính
sách
14
Lai
Châu
1.118.802.000 12.950.000
12.950.000
1.118.802.000 12.950.000
12.950.000
-
-
-
-
1.105.8 1.105.8
52.000 52.000
-
-
-
-
-
-
Nghĩa
trang
14.1
liệt sĩ
huyện
1.105.8 1.105.8
-
52.000 52.000
Nậm
Nhùn
15 Ninh
106.784.000
Bình
106.784.00
0
Trợ cấp
15.1
một lần
Bà mẹ
Việt
105.440.000
105.440.00
0
105.4
-
- 40.00
0
1.344.
000
-
-
-
-
-
105.4
40.00
-
-
0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Nam
anh
hùng
Chi
quản lý
kinh
phí
(của
15.2
phần
trợ cấp
1.344.000
1.344.
1.344.000
-
000
-
đề nghị
chuyển
sang
năm
sau)
16 Phú
Yên
16.1 Kinh
1.810.975.000
1.810.975.0
00
1.810.975.000 1.810.975.0
1.810.
-
- 975.0
-
-
-
-
-
-
-
-
00
1.810.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
phí chi
00
975.0
trợ cấp
00
Bà mẹ
Việt
Nam
anh
hùng
17
Bắc
Cạn
1.195.042.760
1.195.042.7 1.151.273.16 43.769
60
0
.600
0
0
0
0
0
0
-
0
0
Công
trình
cải tạo,
sửa
17.1
chữa
các
1.151.273.160
1.151.273.1 1.151.273.16
60
0
-
-
công
trình
ghi
công
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
liệt sĩ
Cải tạo,
sửa
chữa
Trung
tâm
17.2
điều
dưỡng
43.769
43.769.600 43.769.600
-
.600
-
người
có công
và Bảo
trợ xã
hội tỉnh
18 Bạc
4.658.199.042
Liêu
Nghĩa
18.1 trang
liệt sĩ
4.100.915.000
1.575.000.0 1.575.000.00
00
0
1.575.000.0 1.575.000.00
00
0
0
0
0
0
3.083.1 2.525.9
99.042 15.000
2.525.9 2.525.9
15.000 15.000
557.2
0
- 84.04
0
2
-
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
tỉnh bạc
liêu
Chi
18.2
quản lý
kinh
557.284.042
557.2
557.284
-
- 84.04
.042
2
phí
19 Bắc
7.298.144.000
Giang
1.078.239.0
00
1.078.
-
- 239.0
00
-
-
6.219.9 6.219.9
05.000 05.000
-
-
-
-
Đài
tưởng
niệm
19.1 liệt sĩ
4.835.922.000
-
1.383.983.000
-
tỉnh
4.835.9 4.835.9
22.000 22.000
-
Bắc
Giang
Đền thờ
19.2 anh
hùng
1.383.9 1.383.9
83.000 83.000
-
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
liệt sĩ
huyện
Tân
Yên
Kinh
19.3
phí
điều
792.610.000
792.6
792.610.00
10.00
0
-
-
-
-
0
dưỡng
Kinh
phí chi
19.4
trợ cấp
dụng cụ
285.629.000
285.6
285.629.00
29.00
0
0
chỉnh
hình
20
Gia
Lai
3.670.822.000
Nghĩa
20.1 trang
liệt sĩ
3.670.822.000
2.575.096.0 2.575.096.00
00
0
2.575.096.0 2.575.096.00
00
0
-
-
-
-
1.095.7 1.095.7
26.000 26.000
1.095.7 1.095.7
26.000 26.000
-
-
-
-
-
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
thị xã
An Khê
21
Quảng
Nam
552.250.000
552.250.00
0
0
0
7.500. 544.75
000 0.000
0
0
0
0
-
0
0
Chi
quản lý
kinh
phí tại
Văn
21.1 phòng
173.708.000
Sở mua
173.708.00
173.70
0
8.000
371.042.00
371.04
0
2.000
-
-
-
-
sắm
thiết bị
kho hồ
sơ
Chi
21.2
quản lý
kinh
371.042.000
phí tại
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí