Mục lục
1. Bản Chất Của Việc Xem Xét Các Yếu Tố Bên Ngoài
2. Các Yếu Tố Bên Ngoài Tác Động Đến Công Ty
3. Phân Tích Cạnh Tranh: Mô Hình 5 Yếu Tố Tác Động Của Porter
4. External Factor Evaluation Matrix (Efe Matrix)
5. Ma Trận Mô Tả Cạnh Tranh (CPM)
6. Kết luận
1. Bản Chất Của Việc Xem Xét
Các Yếu Tố Bên Ngoài
Doing great in a weak economy
DUNKIN’ BRANDS
”We’re going to help you get
through whatever you have to
deal with every day” – Dunkin’
Donuts president, Will Kussell
“Dunkin’ Deals has been
huge in this economy.” Franchisee Jim Allen
“Starbuck can’t do food
and Mcdonald’s can’t do
coffee. We view breakfast
as a ‘value’ meal as noted
in our ad ‘Breakfast, NOT
Brokefast’ ”
BẢN CHẤT CỦA VIỆC XEM XÉT CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
Mục đích: tạo danh sách cơ hội - thách thức
Mục tiêu: xác định các biến chủ yếu =>giải pháp
Chiến Lược - Tận Dụng Cơ Hội,
Giảm Ảnh Hưởng Của Thách
Thức
NHỮNG NHÂN TỐ BÊN NGOÀI
• Kinh tế
• Xã hội, văn hóa,
nhân khẩu học, môi
trường tự nhiên
• Chính trị, pháp lý,
chính quyền
• Công nghệ
• Cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh
Nhà cung cấp
Nhà phân phối
Chủ nợ
Khách hàng
Nhân viên
Cộng đồng
Quản lý
Cổ đông
Nguồn lao động
Chính phủ
Hiệp hội thương mại
Tổ chức đặc biệt
Sản phẩm
Dịch vụ
Thị trường
Môi trường tự
nhiên
Cơ hội và
thách thức
của doanh
nghiệp
9% - 7/2009
2,500 triệu việc làm đã bị cắt giảm 2008
trừ các ngành: giáo duc, dịch vụ chăm
sóc sức khỏe, cán bộ nhà nước
Thay đổi của yếu tố bên ngoài
Thay đổi về nhu cầu
HÀNG HÓA
DỊCH VỤ
CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ
Cơ Hội Và Thách Thức
Xác Định Sứ Mệnh
Phát Triển Chính Sách - Mục Tiêu Hằng Năm
Lập Ra Chiến Lược - Mục Tiêu Dài Hạn
Quy trình thực hiện việc xem xét yếu tố bên ngoài
Quản lý
NGUỒN THÔNG TIN:
Doanh Nghiệp
Trường Học
Thư viện
Nhân viên
Báo
Báo
Nhà Cung Cấp
Đại Lý
Tạp
TạpChí
Chí
Nhà Phân Phối
Khách Hàng
Đối Thủ
Thu Thập Thông Tin
Xử Lý,
Phân Tích
=>
Vẽ Biểu Đồ Flip
=>
Bản Danh Sách:
Từ 1(cơ hội/thách thức lớn)
đến 20 (cơ hộ/thách thức nhỏ)
=>
Bản Danh Sách
Note: Thông tin thay đổi theo thời gian
và theo ngành
Tầm nhìn của I/O
NỀN TẢNG lợi thế cạnh tranh: yếu tố bên ngoài +
sự đa dạng ngành .
Hiệu Quả Hoạt
Động
- Lợi thế theo quy mô
- Rào cản để gia nhập
- sự khác biệt của sản phẩm
- Nền kinh tế
- Mức độ cạnh tranh
nguồn lực bên trong, năng lực, cơ cấu,
nghiệp vụ
DUY TRÌ lợi thế cạnh tranh
BÊN NGOÀI
BÊN NGOÀI
BÊN TRONG
BÊN TRONG
CƠ HỘI
ƯU ĐIỂM
THÁCH THỨC
=>
NHƯỢC ĐIỂM
CHIẾN LƯỢC HIỆU QUẢ
Yếu tố kinh tế
Sẵn Lòng Chi Trả Nhiều Hơn Cho Những Dịch Vụ Tốt
Mức thu nhập
Tỉ lệ lạm phát
Lãi suất
Nhập khẩu/ xuất
khấu
Năng suất lao động
Ví dụ:
- Lãi suất tăng….
- Giá cổ phiếu tăng….
- Thị phần tăng ……
Giá trị đồng đô la Mỹ gây ảnh hưởng lớn với
công ty trong các ngành, quốc gia khác nhau
Thuận lợi
Khó khăn
Xuất khẩu nhiều hơn
Lạm phát
Nhập khẩu ít hơn
Giá dầu tăng
Hàng hóa Mỹ rẻ hơn cho người tiêu thụ nước ngoài
Chính phủ suy yếu
Giải quyết vấn đề giảm phát bằng việc đẩy giá hàng Làm cho người Mỹ không còn hứng thú du lịch thế giới
nhập khẩu
Góp phần làm tăng giá trên thị trường chứng khoán Góp phần làm giảm giá trên thị trường chứng khoán
trong ngắn hạn
trong dài hạn
Kích thích tình trạnh suy thoái kinh tế toàn cầu
Khuyến khích các quốc gia nước ngoài giảm lãi suất
Tăng doanh thu, lợi nhuận của doanh nghiệp mà
hoạt động ngoài nước Mỹ
Kich thích sự mở rộng kinh tế toàn cầu
Bắt buộc doanh nghiệp nước ngoài tăng giá
Giảm thâm hụt thương mại ở Mỹ
Khuyến khích doanh nghiệp toàn cầu hóa
Khuyến khích du khách đến thăm quan nước Mỹ
2.Các Yếu Tố Bên Ngoài Tác Động Đến
Công Ty
Sản Phẩm
Khác Nhau
Dịch Vụ
Khác Nhau
Người Tiêu
Dùng
Khác Nhau
Chiến Lược
Khác Nhau
Cơ hội
Thách thức
Xây Dựng Và
Thực Hiện Chiến
Lược Cạnh Tranh
Nhân tố công nghệ