Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Giải pháp phát triển nguồn nhân lực tại sở NN&PTNT Tỉnh Kom Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 140 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐẶNG H H NG C

GI I H
H
I N NG
N NH N
C
ẠI Ở N NG NGHI
À H
I N
N NG H N NH
N

C u n n n : u n tr n do n
ã số: 60.34.01.02

ẬN ĂN HẠC Ĩ

N ườ

ướn dẫn

o

N

ọc: GS.


INH D

.

Đ Nẵn - Năm 2016

NH

H GIỚI


ỜI C

Đ

N

Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa được
ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
ác

Đặn

luận văn

Hồn Cẩm


C

ỞĐ

C

.......................................................................................................... 1

1 T nh
2 M

p thi t

t i ........................................................................ 1

ti u nghi n

3 Đ it
4 Ph

u ............................................................................. 2

ng, ph m vi nghi n
ng ph p nghi n

u ............................................................ 2

u ...................................................................... 2

5 Ý nghĩ kho họ v thự tiễn
6 C u tr


t i .............................................. 3

lu n v n .................................................................................. 3

7 T ng qu n t i liệu ................................................................................. 3
CHƯƠNG 1. CƠ
I N NG



ẬN

N NH N

NG

N NH N

C

H

C ........................................................................ 8

1 1 QUAN NIỆM VỀ NGUỒN NHÂN LỰC VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC ...................................................................................................... 8
1 1 1 Qu n niệm v ngu n nh n lự ........................................................ 8
1 1 2 Qu n niệm v ph t triển ngu n nh n lự ...................................... 10
1.2. TI N TR NH PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC
T CH C ....................................................................................................... 11

1 2 1 T o l p môi tr ờng hỗ tr ph t triển ngu n nh n lự ................... 11
1.2.2. Ph t triển n ng lự ng ời l o ộng ............................................... 14
1 2 3 T o ộng lự l m việ

ho ng ời l o ộng .................................. 20

1 3 Ý NGH A C A VIỆC PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG
T CH C ....................................................................................................... 26
1 4 ĐẶC ĐIỂM C A NGUỒN NHÂN LỰC TRONG T CH C C NG . 27
141 T
1 4 2 Đặ

h

ông ................................................................................. 27
iểm

ngu n nh n lự trong t

h

ông ....................... 28


1 5 CÁC NHÂN T

NH H

NG Đ N PHÁT TRIỂN NGUỒN


NHÂN LỰC .................................................................................................... 31
1 5 1 Y u t kinh t ................................................................................ 31
152 Y ut

h nh trị - xã hội ................................................................ 31

1 5 3 Gi o

v

o t o ....................................................................... 32

1 5 4 Kho họ v

ông nghệ ................................................................. 33

1 5 5 Truy n th ng lị h s v gi trị v n h
1 5 6 To n

uh

v hội nh p qu

........................................ 34

t ................................................. 34

TÓM TẮT CH ƠNG 1 .................................................................................. 36
CHƯƠNG 2.
ẠI


H C

ẠNG

H

I N NG

À

H

I N N NG

Ở N NG NGHI

N NH N
H N

C
NH

KON TUM ..................................................................................................... 37
2 1 T NG QUAN VỀ S

N NG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN N NG

TH N TỈNH KON TUM................................................................................ 37
2 1 1 Ch


n ng, nhiệm v .................................................................... 37

2 1 2 Bộ m y t
2 1 3 Đặ

h

............................................................................. 46

iểm ngu n nh n lự ............................................................. 50

2 2 THỰC TRẠNG C NG TÁC PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI S N NG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN N NG TH N ........................ 52
2 2 1 Thự tr ng v t o l p môi tr ờng hỗ tr ph t triển ngu n nh n
lự

qu n................................................................................................ 52
2 2 2 Thự tr ng v ph t triển n ng lự
2 2 3 Thự tr ng v n ng

o ộng lự th

CBCC ............................... 56
ẩy ................................... 71

2 3 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ C NG TÁC PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI S N NG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN N NG TH N .. 82
2 3 1 K t qu


t

2 3 2 Nh ng t n t i

........................................................................... 82
n kh

ph

........................................................ 83


2.3.3. Nguyên nhân ................................................................................. 85
TÓM TẮT CH ƠNG 2 .................................................................................. 87
CHƯƠNG 3. GI I H
Ở N NG NGHI

H
À

I N NG

H

N NH N

I N N NG

H N


C
NH

ẠI
N

TUM................................................................................................................ 88
3 1 ĐỊNH H ỚNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI S N NG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN N NG TH N .................................................. 88
3.1.1. Thu n l i v kh kh n .................................................................. 88
3 1 2 Dự b o ngu n nh n lự tỉnh Kon tum
3 1 3 Dự b o nhu

us

n n m 2020 ................... 89

ng l o ộng t i Sở NN&PTNT Kon Tum

n n m 2020 .................................................................................................. 90
3 2 GI I PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI S

N NG

NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN N NG TH N .................................................. 91
3 2 1 Ho n thiện ông t
lự

t o l p môi tr ờng ph t triển ngu n nh n


................................................................................................................. 91
3 2 2 Ti p t

n ng

o n ng lự

n bộ ông h

trong

n vị ... 94

3.2.3. Ti p t

n ng

o ộng lự th

ẩy ng ời l o ộng ................... 98

3 3 KI N NGHỊ ........................................................................................... 103
3 3 1 Ki n nghị với

qu n Trung

ng ............................................. 103

3 3 2 Ki n nghị với UBND tỉnh Kon Tum .......................................... 104
3 3 3 Ki n nghị với lãnh


o Sở NN&PTNT Kon Tum ...................... 105

TÓM TẮT CH ƠNG 3 ................................................................................ 105
ẬN .................................................................................................. 106
ÀI I

H

Y

Đ NH GI

H

C

H
Đ

ÀI

ẬN ĂN (b n s o)


D NH

CC C Ừ I




CBCC

C n bộ ông h

CBCNV

C n bộ ông nh n vi n

DTTS

D n tộ thiểu s

DN

Do nh nghiệp

NN & PTNT

Nông nghiệp v Ph t triển nông thôn

NNL

Ngu n nh n lự

NXB

Nh xu t b n

PGS


Ph gi o s

TS

Ti n sĩ

ThS

Th

UBND

Uỷ b n nh n


n


D NH


C C C B NG

ệu

nb n

b n
1.1.


2.1.

2.2.
2.3.
2.4.

2.5.

B

th ng nhu

u

ng ời l o ộng theo từng lo i

nhu

u

C

u ngu n nh n lự theo ộ tu i, giới t nh, v th nh

ph n

lý thuy t Maslow

n tộ


B ng t ng h p s l

ng s ng ki n

C

u ngu n nh n lự theo trình ộ huy n môn

C

u ngu n nh n lự

h nh trị v trình ộ qu n lý nh n ớ
B ng t ng h p

h

ng trình

2.7.

B ng ti u huẩn theo ng h b
S l

ng CBCC

M

2.10.


Th i ộ

2.13.

p ng ki n th

CBCC

CBCC



h ng hỉ tin họ , ngo i ng từ n m

p ng kỹ n ng
CBCC

M

ộ h i lòng

ph

p:

M

ộ h i lòng
ộ h i lòng


53

58

59
60

64

CBCC

66

i với ông việ hiện t i

69

CBCC

i với ti n l

ng, th ởng,

CBCC

i với môi tr ờng v

kiện l m việ
M


50

63

2012 - 2014

2.9.

2.12.

o t o t o t i Sở NN

& PTNT từ n m 2012 - 2014


22

56

ph n theo trình ộ lý lu n

K t qu kh o s t m

2.11.

CBCC từ 2012 -

2014


2.6.

2.8.

Trang

CBCC

i với h

ộ th ng ti n

i u

75

77
81


D NH


ệu

Tên hình

hình
1.1.


Mô hình KSA

1.2.

Th p nhu

u

Trang
15

pb

D NH


C C C HÌNH

ệu

M slow

C C C BI

21

Đ

n b ểu đồ


b ểu đồ

Trang

2.1.

C

u ngu n nh n lự n m 2014 theo ộ tu i

51

2.2.

C

u ngu n nh n lự theo trình ộ huy n môn

57

2.3.

S l
2014

ng CBCC

h ng hỉ ngo i ng , tin họ n m

65



1

ỞĐ
n c pt

1.

Trong thời

tc

đ t

i ng y n y, ngu n nh n lự

xem l y u t qu n trọng

nh t, gi vị tr tr trung t m trong to n bộ qu trình ông nghiệp h , hiện
h

t n ớ Tuy nhi n trong

qu n h nh h nh nh n ớ thì ông t

ph t triển ngu n nh n lự v n h
quy t ông việ hiệu qu ,
nh tr h nhiệm


thự hiện một

ng ti n ộ v n ng

từng ông h , vi n h

Nh ng v n

h t t nh t ể gi i

o tinh th n l m việ

ph t triển ngu n nh n lự ở

Sở Nông nghiệp v Ph t triển nông thôn nói riêng và kh i
o t o, b i

nhìn x ; việ b tr , s
l

ng

ng

o t o, b i

ng

ng, quy ho h


n tình tr ng thi u huy n gi

n bộ h
p,

Ch t

gì họ n y

tr n, kh i h nh h nh ông tỉnh Kon Tum

Tuy nhi n với m

ti u h ng

tỉnh Kon Tum l nỗ lự ph n
kinh t - xã hội,

t m
n

u ng nh, lĩnh vự m i nhọn

ng gặp r t nhi u kh kh n, l ng t ng trong việ s
nh n lự

qu n nh n ớ

n bộ thi u h p lý, s i quy trình, th t


n bộ th p, h y theo bằng

Cùng hung với v n

ng

v ng ời l o ộng

òn t n ọng trong ông t

nói chung nh : Công t

i

u ể

i thiện ời s ng nh n

u trong

ng

ng v b tr ngu n
hi n l

ph t triển

t nhi u ti n bộ trong ph t triển
n, tỉnh Kon Tum


n

nh ng

ịnh h ớng rõ r ng, kho họ v ph t triển ngu n nh n lự , phù h p với on
ờng ph t triển

tỉnh

Tr ớ tình hình
u, p
ti n ti n
ịnh họn
v

ng một

, nh n th

h kho họ

ng l một y u
t i “G

át tr ển n n t

u


ph


pb h

t m qu n trọng

ng ph p ph t triển ngu n nh n lự
i với t

p áp p át tr ển n uồn n
ntn

việ nghi n

h , o
nl ct

,t

gi quy t

ởN n n

on um” l m lu n v n t t nghiệp

ệp


2

2.


ct un

nc u

- Ph n t h v

nh gi thự tr ng ph t triển ngu n nh n lự t i Sở

Nông nghiệp v Ph t triển nông thôn tỉnh Kon Tum nhằm x
iểm m nh, iểm y u, kh kh n, thu n l i l m ti n
gi i ph p ph t triển ngu n nh n lự
- Đ xu t

i với

gi i ph t n ng

huy n môn,

3. Đố tư n

p

i

o h tl

h th t


mv n

3.1. Đố tư n n

xu t

n vị

o n hiện n y v gi i o n 2015 – 2020, từ
ông việ

ho việ

ịnh nh ng

ng ngu n nh n lự trong gi i
n ng

o hiệu qu gi i quy t

h nh h nh

nc u

nc u

- Đố tư ng nghiên c u: Công t

ph t triển ngu n nh n lự t i Sở


Nông nghiệp v Ph t triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- Đố tư ng kh o sát:
+C

t

h

+ Lãnh

o

trự thuộ Sở Nông nghiệp v Ph t triển nông thôn
t

h

trự thuộ Sở Nông nghiệp v Ph t triển nông

thôn tỉnh Kon Tum.
+ Công h , vi n h
Đ i họ , tr n
3.2.
C

i họ ,

o

mv n


h ởng m
ng, trung

l

ng t

ng ng với trình ộ

p

n c u:

n vị h nh h nh, sự nghiệp trự thuộ Sở Nông nghiệp v Ph t

triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
4.

ư n p áp n

Đ t i ãs
-S

ng ph

ng

nc u
ph


ng ph p nghi n

ng ph p ph n t h ịnh l

s liệu v ngu n nh n lự

us u

y:

ng trong qu trình thu th p

Sở Nông nghiệp v Ph t triển nông thôn, l m

sở ể ph n t h thự tr ng v

r gi i ph p:

thể t

gi

ã phỏng v n


3

qu b ng


u hỏi 100 CBCC

ng ông t

t i

n vị trự thuộ Sở NN &

PTNT tỉnh Kon Tum
- Ph

ng ph p so s nh,

- Ph

ng ph p th ng k

- Ph

ng ph p ph n t h, ự b o
n

5.

ĩ

o

i hi u


ọc v t

c t ễn c

đ t

- Ý nghĩ kho họ : Đi u hỉnh l i th ng o

nh gi l i n ng lự

nh n vi n trong kh i h nh h nh Nh n ớ , kiểm ịnh
nghĩ th ng k

y ut

nh n ( ặ

chuyên môn, thâm niên l o ộng

)

thôn tỉnh Kon Tum

n k t qu l m việ ; x

hỉ

o Sở Nông nghiệp v Ph t triển nông

ph n th


ẩy nh n vi n ho n th nh xu t s

vị, tr n

sở

nhiệm

n bộ u t

thự hiện t t ông t
h

ịnh

nh n vi n

k ho h ph t triển

ho

ý

iểm giới t nh, tu i t , trình ộ

ti u trong hệ th ng o l ờng k t qu l o ộng
- Ý nghĩ thự tiễn: Giúp lãnh

nh h ởng


hiệu qu ngu n nh n lự , g p
nhiệm v
ot ob i

nh lãnh

huy n môn t i

n

ng, quy ho h, b

o

6. C u tr c luận văn
Ngo i ph n mở

u v k t lu n, nghi n

ug m

03 h

ng

Ch

ng 1: C sở lý lu n v ngu n nh n lự v ph t triển ngu n nh n


Ch

ng 2: Thự tr ng ph t triển ngu n nh n lự t i Sở Nông nghiệp v

lự
Ph t triển nông thôn tỉnh Kon Tum từ n m 2012 – 2014.
Ch

ng 3: Gi i ph p ph t triển ngu n nh n lự t i Sở Nông nghiệp v

Ph t triển nông thôn tỉnh Kon Tum
7.

n qu n t

l ệu


4

Đã
h

r t nhi u nghi n

u v ph t triển ngu n nh n lự trong

Trong qu trình tìm hiểu nghi n

trình nghi n


gi

th m kh o

ông

u s u:

6.1. ìn

ìn n

n c u ở tron nước:

Trong thời gi n qu
v n

u t

t

ng

r t nhi u ông trình nghi n

ph t triển ngu n nh n lự ở g




t

u, b i vi t v

h , o nh nghiệp C

thể nh :
+ Đ t i v “Phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp vừa và nhỏ
của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế” (Lu n n ti n sĩ kinh t
L Thị Mỹ Linh - 2009) T

giã ã kh i qu t ho v ph t triển nh ng v n

lý lu n v ph t triển ngu n nh n lự n i hung v ph t triển ngu n nh n lự
trong

o nh nghiệp nhỏ v vừ n i ri ng,

ph p ể ho n thiện PTNNL trong
+B o

xu t nh ng qu n iểm, gi i

o nh nghiệp nhỏ v vừ [6].

o kho họ “Một số vấn đề đào tạo và phát triển nguồn nhân

lực” - PGS TS Võ Xu n Ti n (2010), T p h kho họ v

ông nghệ Đ i họ


Đ Nẵng s 5(40), b i vi t ã nh n m nh : Ngu n nh n lự - ngu n lự quý
gi nh t
t

t

ng l i Bởi v y,

ngu n nh n lự
hiện m

t

n vị l y u t quy t ịnh sự th nh b i
h

v

n vị luôn tìm

mình Một trong

ti u tr n l

+ B o

h ,

họ trong


h ể uy trì v ph t triển

biện ph p h u hiệu nh t nhằm thự

o t o v ph t triển ngu n nh n lự [13].

o kho họ “ Phát huy nguồn nhân lực bằng động lực thúc

đẩy”- Ths Nguyễn V n Long (2010), T p h kho họ v

ông nghệ Đ i họ

Đ Nẵng s 4(39) Theo b i vi t : Trong n n kinh t tri th , khi gi trị s n
phẩm h n 80% l h m l

ng h t x m, t i s n ngu n nh n lự

v o môt vị tr qu n trọng Th
h ts

qu n trọng trong

ng

ặt

ẩy ng ời l o ông l m việ hiệu qu l v n
t


h

Ng ời l o ộng l m việ nhiệt tình,


5

n ng su t v hiệu qu
t

h n, từ
+B o

ông việ

o thì

m

ti u

t

h

sẽ ễ

ng

t o thu n l i không ngừng ph t triển [8].


o kho họ “ Nh ng nhân tố ảnh hư ng đến phát triển nguồn

nhân lực trong giai đoạn hiện nay ”, Nguyễn Long Gi o, T p h kho họ xã
hội s 2 (174) – 2013 n u l n

nh n t

b n nh h ởng

n ph t triển

ngu n nh n lự [5].
+ Một nghi n

u kh

Thông (2012) với
Vinatex” Nghi n

li n qu n

l lu n v n th



L V n

t i “ Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần
u ho rằng gi i ph p n ng


o n ng lự ng ời l o ộng l

gi i ph p

b n nhằm n ng

o to n iện h t l

ng ngu n nh n lự , b o

g m n ng

o trình ộ huy n môn nghiệp v , kỹ n ng v nh n th

ho

ng ời l o ộng [11].
+ Lu n v n “Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổ Phần Xuất Nhập
Khẩu Thủy Sản Miền Trung”
ung

b n

th

p

n nội


ph t triển ngu n nh n lự l t p trung ph t triển ki n th ,

kỹ n ng, th i ộ theo mô hình KSA
B n

sĩ Nguyễn Ph n S ng

nh

, v lý thuy t,

ng

Benj min Bloom (1956) [10].
nhi u qu n iểm v ph t triển ngu n

nh n lự , iển hình nh :
+ Gi o trình “

uản tr nguồn nhân lực”, TS Nguyễn Qu

Tu n ( h

biên) - TS Đo n Gi D ng - PGS TS Đ o H u Hò - ThS Nguyễn Thị
Loan - TS Nguyễn Thị B h Thu - TS Nguyễn Ph

Nguy n NXB Th ng

kê, n m 2006 Nội ung gi o trình n y t p trung gi p ho ng ời họ nh n
th


s us

v i trò

t lõi

nh n lự với hi n l
ki n th
hành trong

ngu n nh n lự , sự
t

h

Không hỉ ung

n thi t t h h p ngu n
p một

h to n iện

lý lu n, gi o trình òn gi p ng ời họ rèn luyện kĩ n ng thự
lĩnh vự

qu n trị ngu n nh n lự , b o g m: ho h ịnh

ngu n nh n lự , ph n t h v thi t k


ông việ , hi u mộ v lự

họn,

nh


6

gi th nh t h,
to n bộ

o t o v ph t triển, thù l o

nội ung n y trong b i

nh nh

ới t

ộng m nh mẽ

lĩnh vự kh

nh môi tr ờng to n

m ời h i h

ng Ch


v qu n trị ngu n nh n lự , h n h
t

ng ng với b nh m h

lự trong

t

u

ng bi n

PGS TS Tr n Kim Dung

ng

u ti n giới thiệu kh i qu t

ng ti p theo

hi l m b ph n,

n ng qu n trọng nh t

qu n trị ngu n nhân

h : Thu h t,

o t o v ph t triển v


uy trì ngu n nh n

lự Ph n th t ”qu n trị ngu n nh n lự trong môi tr ờng hiện
h i h

ng “qu n trị ngu n nh n lự qu

ngu n nh n lự ” Ph n u i ùng g m
n i to n bộ

v n

h

i

kho họ , ông nghệ, xã hội [14].

+ Giáo trình “ uản tr nguồn nhân lực”
(2009) Cu n s h

Gi o trình ặt

i” g m

t ” v ” nh gi k t qu qu n trị
các tình hu ng t ng h p nhằm k t

n ng trong qu n trị nh n lự


+ Giáo trình “ uản tr nhân lực”

t

h

[3].

ThS Nguyễn V n Đi m - PGS.TS

Nguyễn Ngọ Qu n (2011) Cu n s h giới thiệu t ng qu n v qu n trị ngu n
nh n lự

Nội ung s h

m ời h n h

ng v

phát triển nguồn nhân lực” ã trình b y một
trình, ph

ng ph p

h

ng IX : “Đào tạo và

h rõ r ng v nội ung, ti n


o t o v ph t triển ngu n nh n lự [4].

+ Gi o trình “ uản lý nguồn nhân lực trong tổ chức công”

PGS TS

Tr n Thị Thu v PGS TS V Ho ng Ng n – NXB Đ i họ kinh t qu
H Nội – N m 2011
nh n lự trong t

p

h

t

h

h

h y u v ph t triển ngu n

ông, b o g m: kh i niệm v t

ngu n nh n lự trong t
nh n lự trong t

n nh ng v n


h

ông, ặ

n

iểm

h
ông t

ông, kh i niệm
qu n lý ngu n

ông và các nội ung ph t triển ngu n nh n lự trong

ông [12].
6.2. ìn

ìn n

n c u ở nước n o :

Tr n th giới, nh ng n m g n
ngu n nh n lự một

h

y ã


nhi u nghi n

u v ph t triển

hệ th ng, nh t l ở Mỹ, Ch u Âu v một s n ớ


7

ph t triển nh Nh t, C n
gi

ới



Ti u biểu nh t l

nghi n

uv

ác tác

y:

+ “Phát triển nguồn nhân lực trong các tổ chức quy mô nhỏ - nghiên cứu
và thực tiễn” o Jim Stew rt v Gr h m Be ver h bi n (2004) Cu n s h
g m


3 ph n: Ph n I n u l n nh ng g i ý trong việ thi t k v thự hiện

nghi n

u v ph t triển ngu n nh n lự Ph n 2 g m nh ng b i trình b y k t

qu nghi n
h

uv

h ti p

quy mô nhỏ Ph n 3

lự m

t

h

ông b

Cowell v

p

n

ph


quy mô nhỏ th ờng p

+ Nhi u nghi n
NNL ã

n ể ph t triển ngu n nh n lự trong

ug n

y v ph

Ti u biểu nh t

ông sự v một s t

gi kh

ng ph p ph t triển ngu n nh n
ng v thự h nh [19].

ng ph p lu n v nội ung ph t triển
thể kể

nl

t

gi nh Ch rles


nh : W Cl yton Allen v Ri h r

A Sw nson (2006), Timothy M Clernon v P ul B Roberts C
n y

u th ng nh t “Mô hình

k , ph t triển, thự hiện v



nh gi hiệu qu s

b nv

nghi n

u

o t o m ng tính hệ th ng g m ph n t h, thi t
nh gi (ADDIE)”

tr n th giới l nh ng nội ung
Nhìn hung

t

t lõi

s


ng tr n 30 n m qua

ph t triển NNL

ông trình tr n h y u t p trung v o nội ung ịnh t nh
ng ngu n nh n lự , hỉ

ặt r nhi u nội ung

n ti p t

nghi n

p
u.

n một s

hỉ s


8

CHƯƠNG 1

CƠ Ở

ẬN


NG
NG

1.1.

N NI

NHÂN

NG

N NH N
N NH N

N NH N

C

H

I N

C
C

À H

I N NG

N


C

1.1.1.

u n n ệm v n uồn n

nl c

Ngu n nh n lự v ph t triển ngu n nh n lự l một trong nh ng v n
t lõi
trong thời
n y

sự nghiệp ph t triển kinh t – xã hội ở mỗi qu
i ng y n y,

ng l y u

u

i với

n ớ

ặt r h t s

vừ m ng t nh hi n l

b


gi

Đặ biệt

ng ph t triển, gi i quy t v n
x , vì n vừ m ng t nh thời sự,

xuy n su t qu trình ph t triển kinh t – xã hội

mỗi n ớ
a. Nhân lực
Nh n lự
on ng ời
xem là s

hiểu l to n bộ
v n

ng r trong qu trình l o ộng s n xu t N

l o ộng

y u t s n xu t

kh n ng v thể lự v tr lự

on ng ời – một ngu n lự
t


h

ng

ng gi nh t trong

[4, tr.7].

b. Quan niệm nguồn nhân lực
C thể n i, kh i niệm ngu n nh n lự hiện n y không òn x l với n n
kinh t n ớ t
h

Tuy nhi n, ho

th ng nh t Tuỳ theo m

kh

n n y qu n niệm v v n
ti u

thể m ng ời t

n y h u nh

nh ng nh n th

nh u v ngu n nh n lự (NNL) C thể n u l n một s qu n niệm nh


sau:
Theo giáo trình “ uản tr nguồn nhân lực”

TS Nguyễn Qu

Tu n, “ Ngu n nh n lự l một kh i niệm m ng t nh t ng h p
l

ng v

h tl

ng ngu n nh n lự ,

mô t bởi quy mô v

ặ t nh s
u theo


9



iểm giới t nh, trình ộ huy n môn nghiệp v , ng nh ngh h y một

ặ t nh n o kh ” [14].
Theo PGS TS Võ Xu n Ti n, trong b i vi t “ Một số vấn đề về đào tạo
và phát triển nguồn nhân lực”,


ng trong “ T p h kho họ v

ông nghệ,

Đ i họ Đ Nẵng s 5 (40) 2010 thì “ Ngu n nh n lự l t ng thể nh ng ti m
n ng

on ng ời (tr ớ h t &

lự , tr lự , nh n
hoặ một

h

b n nh t l ti m n ng l o ộng), g m: thể

on ng ời nhằm

p ng y u

u

một t

u kinh t - xã hội nh t ịnh” [13].

Nh ng kh i niệm n u tr n hỉ ngu n nh n lự ở ph m vi vĩ mô
kinh t

Tuy nhi n


it

ngu n nh n lự trong t
lự

h

ng nghi n
h

u

lu n v n l v n

ông V y trong ph m vi t

n n

ph t triển

h , ngu n nh n

hiểu nh th n o?
Theo GS TS Bùi V n Nh n trong s h “ uản lý và phát triển nguồn

nhân lực xã hội” xu t b n n m 2006 thì:
“Ngu n nh n lự
nghiệp, l s ng ời
l


o nh nghiệp l lự l
trong

nh s h

ng l o ộng

từng o nh

o nh nghiệp, o o nh nghiệp tr

ng” [9, tr.72].
Theo giáo trình “ uản tr nhân lực”,

i họ kinh t qu

n o Ths

Nguyễn V n Đi m v PGS TS Nguyễn Ngọ Qu n h bi n (2004) thì kh i
niệm n y

hiểu nh s u:

“Ngu n nh n lự
l m việ trong t

h

một t


một t

h

n u họ

b og mt t

, òn nh n lự

ng ời m ngu n lự n y g m
Kh i niệm n y h

h

nh ng ng ời l o ộng

hiểu l ngu n lự

mỗi on

thể lự v tr lự ” [4, tr.8].

n u rõ s

m nh ti m ẩn

ngu n nh n lự trong


ộng vi n, ph i h p t t với nh u Vì v y, trong lu n

v n n y kh i niệm ngu n nh n lự

hiểu nh s u:


10

“Nguồn nhân lực của một tổ chức bao gồm tất cả nh ng người lao
động làm việc trong tổ chức đó có sức khoẻ và trình độ khác nhau, họ có thể
tạo thành một sức mạnh hoàn thành tốt mục tiêu của tổ chức nếu được động
viên, khuyến khích phù hợp”
1.1.2.

u n n ệm v p át tr ển n uồn n

nl c

Theo GS TS Bùi V n Nh n trong s h “ uản lý và phát triển nguồn
nhân lực xã hội” xu t b n n m 2006: “Ph t triển ngu n nh n lự l t ng thể
hình th , ph
n ng

o h tl

lý xã hội) nhằm

ng ph p, h nh s h v biện ph p nhằm ho n thiện v


ng ho ngu n nh n lự (tr tuệ, thể h t, v phẩm h t t m
p ng òi hỏi v ngu n nh n lự

ho sự ph t triển kinh t

xã hội trong từng gi i o n ph t triển” [9, tr.98].
Trong kh i niệm n y h t l
“Thể lự

ng ngu n nh n lự

ngu n nh n lự : s

tr.99] “Tr lự

khỏe

gi i th h nh s u:

thể v s

khỏe tinh th n” [9,

ngu n nh n lự : trình ộ v n h , huy n môn kỹ thu t v

kỹ n ng l o ộng thự h nh
lý xã hội: kỷ lu t, tự gi ,
tinh th n tr h nhiệm

ng ời l o ộng” [9, tr.102]. “Phẩm h t t m

tinh th n h p t

v t

phong ông nghiệp,

o vv ” [9, tr.106].

Theo giáo trình “Kinh tế nguồn nhân lực”, tr ờng

i họ Kinh t Qu

n o PGS TS Tr n Xu n C u h bi n n m 2008: “Ph t triển ngu n nh n
lự l qu trình ph t triển thể lự , tr lự , kh n ng nh n th
th

t y ngh , t nh n ng ộng xã hội v s

ho ; truy n th ng lị h s

Với

h ti p

s ng t o

nh n lự ng y

o v mặt h t l
ng h p lý Với


on ng ời; n n v n

n ph t triển từ g

triển ngu n nh n lự l qu trình t ng l n v mặt s l
nh n lự v n ng

v ti p thu ki n
ộ xã hội, ph t

ng (quy mô) ngu n

ng ngu n nh n lự , t o r
h ti p

n ph t triển từ g

u ngu n


nh n,

ph t triển ngu n nh n lự l qu trình l m ho on ng ời tr ởng th nh,


11

n ng lự xã hội (thể lự , tr lự , nh n


h) v t nh n ng ộng xã hội

o” [1,

tr.104].
Kh i niệm n y hỉ qu trình ph t triển ngu n nh n lự
ngu n nh n lự

h t l

ng ho

ể ung

t n ớ n i hung N u p

ng kh i

niệm n y v o trong o nh nghiệp, ph t triển ngu n nh n lự l sự th y
s l

ng, h t l

ph p

ng v

u l o ộng thì sẽ
ng Sự th y


iv

iv

trùng l p với một s biện

qu n trị nh n lự trong o nh nghiệp Sự th y
thông qu tuyển

p

is l

ng nh n lự

u l o ộng òi hỏi sự th y

i trong b tr nh n lự
Theo lu n v n thì: Phát triển nguồn nhân lực trong tổ chức là quá trình
tạo ra sự biến đổi về mặt chất lượng nguồn nhân lực nhằm nâng cao hiệu quả
sử dụng để đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu phát triển của tổ chức.
Do

, phát triển nguồn nhân lực đòi hỏi có sự quan tâm và can thiệp

của nhà nước bằng các phương pháp, chính sách và biện pháp nhằm hoàn
thiện và nâng cao sức lao động của tổ chức nhằm đáp ứng đòi hỏi về nguồn
nhân lực cho sự phát triển của tổ chức.
1.2.


I N

NH

H

I N NG

N NH N

C

NG C C

CH C
1.2.1.

o lập m

trườn

Trong xã hội tri th
h

ph t triển v

h ng t

ỗ tr p át tr ển n uồn n


(knowle ge - b se so iety) hiện n y, mu n t

ng v ng trong môi tr ờng

n ph i x y ựng

nh tr nh

ông ty trở th nh t

org niz tion) Đi u n y òi hỏi mọi nh n vi n thuộ
tình th n họ t p T t
v k thừ vời m
mọi nh n vi n thuộ

ho t ộng họ t p
h n ng
ông ty

nl c

o ki n th

h

y bi n ộng thì
họ t p (le rning

ông ty ph i n ng
iễn r một


h li n t

(knowle ge), kỹ n ng (skills)

o


12

a. Thiết lập tổ chức học tập
Theo Pedler, Burgoyne v Boy ell thì ho rằng:“Một t
một t

h

m n l m kh h lệ việ họ t p

n luôn huyển h
thể li n t

h

th nh vi n v tự

họ t p l một t

h

m ở


on

mở rộng kh n ng s ng t o th nh t h m họ thự sự

mong mu n, n i m nh ng ph
nuôi

t t

họ t p l

li n t ”

Theo Peter Senge thì “T
ng ời

h

ng ph p t

uy mới

thể

ng v n i m mọi ng ời họ t p một

ph t triển,

h li n t


v họ t p

l n nh u” [21].
Lý thuy t gi v họ t p l Peter Senge ã x
x y ựng một t

h
h

nguy n t



họ t p:

- Để ho họ t p t

ng ời trong t

ịnh

h

iễn r , nh qu n trị

ph t triển

tr o quy n ho nh n vi n v


i gọi l tr tuệ

p

nh n C

o

n ho phép mọi
nh qu n trị ph i

ho phép họ tr i nghiệm, s ng t o v kh m ph

nh ng gì họ mu n
- S u khi ã ph t triển tr tuệ

vi n ph t triển v s

nh n,

ng mô hình tr tuệ ph

suy nghĩ nhằm th h th

họ tìm r

h th

một nhiệm v - l m s u th m hiểu bi t
một ho t ộng


thể

h th

tinh vi trong

họ v nh ng i u li n qu n

nh qu n trị ph i l m mọi việ họ
h

n kh h lệ nh n

mới v t t h n trong thự hiện

th h tr i nghiệm v

s ng t o nh m Th ờng xuy n t

h

t p-

y Senge l p lu n rằng

lệ nh n vi n ph t triển sự
-C

t


n

nh qu n trị ph i kh h
h p nh n r i ro
thể l m ể khuy n kh h sự

i tho i v gi o ti p, ph t triển họ

t p h u h v môi tr ờng s ng t o Senge nghĩ việ họ t p trong nh m (họ
t p iễn r trong một nh m h y ội) sẽ qu n trọng h n l việ họ t p
nh n trong việ x y ựng t
quy t ịnh qu n trọng

h

họ t p

ng hỉ r rằng h u h t nh ng

r trong nh ng

n vị nhỏ nh nh m, bộ


13

ph n h

n ng h y


- C

n vị kinh o nh

nh qu n trị ph i nh n m nh t m qu n trọng

một t m nhìn hung C
o nh nghiệp ph i

k ho h họ t p v

việ x y ựng

hi n l

kinh o nh

m i li n hệ hặt hẽ với nh u C n

hi n l

ph t

triển kh thi
- C

y

nh qu n trị kh h lệ ho việ t

gi i o n

uy

hệ th ng C n ph i

ti n trình họ t p: ịnh nghĩ , n m b t, hi sẻ v t

ộng ki n th
Việ họ t p hỉ

thể m ng t nh t

khuy n kh h nh n vi n họ t p n ng
ho ng ời l o ộng Ng ời họ
t p rõ r ng v

h

khi ng ời h

o trình ộ, ung

m k t họ t p với m

sự huẩn bị ho việ

p

o nh nghiệp

hội họ t p

ti u, k ho h họ

nh gi k t qu họ t p

b. Tạo dựng văn hoá học tập
Theo Reynol s, v n ho họ t p nh l một “ ông
ẩy họ t p, n gi p khuy n kh h nh n vi n
linh ho t t h ự , trong

ẩy việ họ t p vì n

nh qu n trị

p

trình t

thi t y u m t t

h

m k t một ãy

h nh vi

việ họ t p [22].

V n ho họ t p th

o,

t ng tr ởng” th

ghi nh n bởi nh ng

nh qu n trị trự tuy n v nh n vi n nh l một ti n
họ

sự

m k t v luôn luôn thự

hiện
H nh vi
h

lãnh

Khi nh ng nh lãnh

bằng

h

g y

o h

m th y


o nh n m nh t m qu n trọng

i nh ng ki n th
việ n y sẽ

ộng hỏi v l ng nghe

t

nh n vi n -

m h ng ho uộ n i huyện h y tr nh lu n - thì nh ng

ng ời trong ông ty sẽ
lãnh

o sẽ nh h ởng r t lớn tới việ họ t p

ộng lự h n ể họ hỏi N u
việ t p trung l m rõ

, v kiểm tr l i môt

thự hiện nghi m hỉnh Khi

v n

nh
, tr o


h ẩn th n thì nh ng

p tr n biểu thị sự sẵn s ng ể


14

ti p nh n nh ng qu n iểm, ý ki n
m th y nh mình

ng ời kh

khuy n kh h

thì nh ng nh n vi n

r nh ng ý t ởng v lự

ng
họn

mới
Môi tr ờng v n ho họ t p sẽ khuy n kh h

nh n tự họ theo

nhu

u, họ sẽ h


v kỹ n ng mới,

th

ẩy

m

ộng tìm tòi họ hỏi nh ng ki n th

ti u

t

ph i b t buộ h y h ớng

h

p ng ho nhu

v nh

s ng v tinh th n h m họ hỏi,
h

h

i h n ho


u hiện t i v trong ng n h n
o nh nghiệp ph i l t m g

u thị, phong

ộng m nh nh t

nh

h , i u n y sẽ l

ng

h qu n lý khuy n kh h họ

o nh nghiệp sẽ t

họ t p n y trong o nh nghiệp B n
tr ờng hi sẻ trong t

n ng lự

o nh nghiệp khuy n kh h họ t p n ng

o trình ộ ngu n nh n lự , b n th n h
t p v ph t triển

h không

họ t p nhằm t o ựng


ng l i h không ph i l
Để x y ựng

y sẽ l tự gi

n

X y ựng n n v n h
t

Việ họ t p ở

nv nh

n ph i x y ựng một môi
ộng lự



nh n trong t

không ngừng họ hỏi v hình th nh n n n n v n h

họ t p trong t

h
1.2.2.

át tr ển năn l c n ườ l o độn


Ph t triển n ng lự : l qu trình
ng ời l o ộng ể
t

i thiện, t ng

p ng nh ng nhu

u

ờng nh ng n ng lự

ặt r trong t

ng l i

h
Benj min Bloom (1956)
u trong việ

nh n sự nhằm

oi l ng ời ã

r mô hình KSA,

s

o t o v ph t triển n ng lự


tiêu chuẩn ngh nghiệp ho

h

nh ng ph t triển b ớ

ng r t ph bi n trong qu n trị
nh n Mô hình n y

nh ông việ trong t

h

r
ự tr n

b nh m ti u huẩn h nh: Th i ộ (Attitu e), Kỹ n ng (Skills) v Ki n th
(Knowle ges) với 3 nh m n ng lự

h nh b o g m:


15

• Ki n th

(Knowle ge): thuộ v n ng lự t

• Kỹ n ng (Skills): kỹ n ng th o t


uy (Cognitive)

(M nu l or physi l)

• Th i ộ (Attitu e): thuộ v ph m vi

m x , tình

m (Affe tive)

Hình 1.1. Mô hình KSA – Nguồn: Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương
Ki n th

v

huy n môn, nghiệp v

ùng với kỹ n ng v nh n th

ng ời l o ộng t o n n n ng lự l m việ v vì v y quy t ịnh h t l

ng

ngu n nh n lự [15].
t

Đ i với một t

h


ph n nh h t l

ng

thì n ng lự thự hiện ông việ ở từng vị tr
ngu n nh n lự Nh v y, ể n ng

ngu n nh n lự , o nh nghiệp

n ti n h nh n ng

môn, nghiệp v , kỹ n ng v nh n th

ông

o n ng lự

o trình ộ huy n

ng ời l o ộng

a. Nâng cao kiến thức chuyên môn của người lao động
Ki n th

huy n môn l nh ng hiểu bi t

họ t p N g m 3 y u t : ki n th

o tr i nghiệm hoặ


t ng h p ( nh ng hiểu bi t hung v th

giới), ki n th

huy n ng nh ( k to n, t i h nh

(nh ng ki n th

ng ời l o ộng

Nh v y, ph t triển ki n th
nghiệp v

ot o

) v ki n th

ặ thù

thể)

huy n môn h y trình ộ huy n môn

ng ời l o ộng l n ng

o ki n th

một ngh nh t ịnh N tr ng bị nh ng ki n th


ho một huy n ng nh,
mới, v n ng

huy n môn nghiệp v kỹ thu t ho ng ời l o ộng

o trình ộ


16

Đội ng NNL
nghiệp n ng

ki n th

huy n môn, nghiệp v

o n ng su t l o ộng v

khởi x ớng v

n

t

v i trò nòng

nghiệp Nh n th

i u tr n, h u h t


nh ng h nh s h thu h t, gi

tinh th n l m việ
uc

+

t,

kh n ng

i mới ông nghệ, quy trình qu n lý s n xu t

[2, tr.197]. Chính i u n y sẽ t o r l i th
v

o sẽ gi p o nh

nh tr nh ho
DN hiện n y

o nh

u oi trọng

h n nh ng ng ời t i giỏi, k h th h

họ


đán

á

nt

cc u nm n n

ệp v c

n ườ l o

độn :
Tỷ lệ l o ộng ã qu

o t o: L s ph n tr m (%) s l o ộng ã qu

o t o so với t ng s l o ộng
M



T

ộ t ng v ki n th

p ng trình ộ ki n th

từng lo i l o ộng
Ki n th

lự

ng l m việ

ng nh

ng ời l o ộng trong ông việ

huy n môn, nghiệp v qu từng thời kỳ
t ng s .

huy n môn, nghiệp v

òn

trình ộ huy n môn, nghiệp v

biểu hiện ở tỷ lệ ngu n nh n

o trong t ng s

ng nh từng lo i

l o ộng
+N n c o
- Để n ng

nt

o ki n th


thể thự hiện qu
x

ịnh

it

cc

n l c:

t ng h p h y huy n môn ho nh n vi n, hỉ

o t o v tự họ t p Nội ung

o t o ph i ự tr n

ng

o t o Với mỗi

it

ng

o t o kh

nội ung kh


nh u Dự v o

it

ng

o t o, b i

sự h ng h t, khi m khuy t gi
x y ựng nội ung
- Đ o t o h ớng

mới v

n uồn n

hỉ

ot o

nh u t

sở

ng ng

ng ể x

ti u huẩn CBCNV với thự tr ng hiện


ịnh
, từ

n thi t

n ông việ : nhằm ung

n ho nh n vi n mới tuyển v

p

thông tin, ki n th

ông việ v

gi p ho họ nh nh h ng th h nghi với i u kiện l m việ ,

o nh nghiệp,
h th

l m


17

việ trong o nh nghiệp mới
- Đ o t o hu n luyện kỹ n ng: nhằm gi p nh n vi n

v


kỹ n ng phù h p với y u

u thu n l i ho thự hiện ông việ

- Đ o t o kỹ thu t n to n l o ộng: h ớng
th

thự hiện ông việ

trình ộ t y ngh

n ho nh n vi n

n to n, nhằm ng n ngừ x y r

h

t i n n l o

ộng
- Đ o t o n ng

o trình ộ huy n môn: th ờng

nhằm gi p ho ội ng
ki n th

t

h


n bộ huy n môn kỹ thu t luôn

ịnh kỳ
p nh t với

v kỹ n ng mới

- Đ o t o v n ng

o

n ng lự qu n lý: gi p ho

ti p x , l m quen với
lự thự h nh v
o nh nghiệp Ch

ph

nh qu n lý

ng ph p l m việ mới, n ng

kinh nghiệm t

o n ng

h , khuy n kh h nh n vi n trong


ng trình th ờng h trọng v o

kỹ n ng lãnh

o, qu n

lý, kỹ n ng gi o ti p, kỹ n ng ph n t h, kỹ n ng r quy t ịnh ..
b. Nâng cao kỹ năng của nguồn nhân lực
Kỹ n ng l sự th nh th o, tinh thông v th o t , ộng t , nghiệp v
trong quá trình hoàn thành một ông việ
ki n th

mình, m ng l i t nh hiệu qu

Kỹ n ng

thể th m gi v o môt ho t ộng

m nh ng y u

ho ông việ

hiểu h nh l một n ng lự

n ng lự , trình ộ hoặ m
un y

ki n th

thể ể gi p ho một


thể n o

N

ộ khéo léo ể thự hiện

thể l kh n ng,
nhiệm v

thể xu t ph t từ qu trình họ t p,

h nh hoặ họ hỏi kinh nghiệm N gi p ung
thể

[4, tr 266] Cùng với

huy n môn, kỹ n ng sẽ gi p ho ng ời l o ộng ho n th nh t t

ông việ
nh n

thể n o

Kỹ n ng

ng

li n qu n


n h nh vi, th i ộ v

p

ng ở một m
thuộ t nh

o t o, thự

p một qu trình ng

theo khuôn m u lý thuy t ã họ v o

trên thự t

gi o
ng

tình hu ng

thể

ộ rông rãi h n,

thể

nh n l m ho

y ut



×