Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

diem chuan dai hoc su pham ky thuat HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.39 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM năm 2017
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM chính thức công bố điểm
chuẩn các ngành năm 2017 đối với các tổ hợp môn, mời các bạn cùng
tham khảo dưới bài viết để biết kết quả mà bản thân nhận được
trong kì thi THPT Quốc gia 2017.
STTMã ngành Tên ngành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12

13
14

Tổ hợp môn

Sư phạm Tiếng Anh
D01, D96
(đã quy về thang 30)
Thiết kế thời trang (đã


52210404D
V01, V02
quy về thang 30)
Ngôn ngữ Anh (đã quy
52220201D
D01, D96
về thang 30)
Thương mại điện tử (hệ A00, A01,
52340122D
Đại trà)
D01, D90
Kế toán (hệ Chất lượng A00, A01,
52340301C
cao tiếng Việt)
D01, D90
A00, A01,
52340301D Kế toán (hệ Đại trà)
D01, D90
Kỹ thuật dữ liệu (hệ
A00, A01,
52480105D
Đại trà)
D01, D90
Công nghệ Thông Tin
A00, A01,
52480201A (hệ Chất lượng cao
D01, D90
tiếng Anh)
Công nghệ Thông Tin
A00, A01,

52480201C (hệ Chất lượng cao
D01, D90
tiếng Việt)
Công nghệ Thông Tin A00, A01,
52480201D
(hệ Đại trà)
D01, D90
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng
A00, A01,
52510102A
D01, D90
(hệ Chất lượng cao
tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng
A00, A01,
52510102C
D01, D90
(hệ Chất lượng cao
tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật
A00, A01,
52510102D công trình xây dựng
D01, D90
(hệ Đại trà)
52510201A Công nghệ kỹ thuật cơ A00, A01,
52140231D

Điểm Ghi

chuẩn chú
25
20
24.75
23.25
18.75
22.75
21
21.25
22.25
25
19.5

20.25

23.5
21


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29

khí (hệ Chất lượng cao D01, D90
tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật cơ
A00, A01,
52510201C khí (hệ Chất lượng cao
D01, D90
tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật cơ A00, A01,
52510201D
khí (hệ Đại trà)
D01, D90
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01,
52510202A (hệ Chất lượng cao
D01, D90
tiếng Anh)
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01,
52510202C (hệ Chất lượng cao
D01, D90
tiếng Việt)
Công nghệ chế tạo máy A00, A01,
52510202D

(hệ Đại trà)
D01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ
A00, A01,
52510203A điện tử (hệ Chất lượng
D01, D90
cao tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật cơ
A00, A01,
52510203C điện tử (hệ Chất lượng
D01, D90
cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật cơ A00, A01,
52510203D
điện tử (hệ Đại trà)
D01, D90
Công nghệ kỹ thuật ô
A00, A01,
52510205A tô (hệ Chất lượng cao
D01, D90
tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật ô
A00, A01,
52510205C tô (hệ Chất lượng cao
D01, D90
tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật ô A00, A01,
52510205D
tô (hệ Đại trà)
D01, D90

Công nghệ kỹ thuật
A00, A01,
52510206C nhiệt (hệ Chất lượng
D01, D90
cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật
A00, A01,
52510206D
nhiệt (hệ Đại trà)
D01, D90
Công Nghệ kỹ thuật
A00, A01,
52510301A điện - điện tử (hệ Chất
D01, D90
lượng cao tiếng Anh)
Công Nghệ kỹ thuật
A00, A01,
52510301C điện - điện tử (hệ Chất
D01, D90
lượng cao tiếng Việt)

22.25
24.75
20
21.5
24.25
21
22.75
25.25
22.25

23.75
25.5
20
23.5
20.25
22.25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

30

31

32

33

34

35

36
37
38
39
40
41
42
43

44

Công Nghệ kỹ thuật
52510301D điện - điện tử (hệ Đại
trà)
Công nghệ kỹ thuật
Điện tử - Truyền thông
52510302A
(hệ Chất lượng cao
tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật
Điện tử - Truyền thông
52510302C
(hệ Chất lượng cao
tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật
52510302D Điện tử - Truyền thông
(hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động
52510303A
hoá (hệ Chất lượng cao
tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động
52510303C
hoá (hệ Chất lượng cao
tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật
52510303D điều khiển và tự động

hoá (hệ Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật
52510304C máy tính (hệ Chất
lượng cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật
52510304D
máy tính (hệ Đại trà)
Công nghệ Kỹ thuật
52510401D
Hóa học (hệ Đại trà)
Công nghệ vật liệu (hệ
52510402D
Đại trà)
Công nghệ kỹ thuật
52510406C môi trường (hệ Chất
lượng cao tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật
52510406D
môi trường (hệ Đại trà)
Công nghệ in (hệ Chất
52510501C
lượng cao tiếng Việt)
52510501D Công nghệ in (hệ Đại

A00, A01,
D01, D90

25

A00, A01,

D01, D90

19

A00, A01,
D01, D90

20

A00, A01,
D01, D90

23.75

A00, A01,
D01, D90

21.75

A00, A01,
D01, D90

22.75

A00, A01,
D01, D90

25

A00, A01,

D01, D90

21

A00, A01,
D01, D90
A00, B00,
D07, D90
A00, A01,
D07, D90
A00, B00,
D07, D90
A00, B00,
D07, D90
A00, A01,
D01, D90
A00, A01,

23.75
25
21.75
18
21.5
18.25
22.75


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

45

46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

trà)
D01, D90
Quản lý Công nghiệp
A00, A01,
52510601C (hệ Chất lượng cao
D01, D90
tiếng Việt)
Quản lý Công nghiệp A00, A01,
52510601D
(hệ Đại trà)
D01, D90
Kỹ thuật Công nghiệp A00, A01,
52510603D
(hệ Đại trà)
D01, D90
Logistics và quản lý
A00, A01,

52510605D chuỗi cung ứng (hệ Đại
D01, D90
trà)
Kỹ thuật Y sinh (Điện A00, A01,
52520212D
tử Y sinh) (hệ Đại trà) D01, D90
Công nghệ Thực phẩm
A00, B00,
52540101A (hệ Chất lượng cao
D07, D90
tiếng Anh)
Công nghệ Thực phẩm
A00, B00,
52540101C (hệ Chất lượng cao
D07, D90
tiếng Việt)
Công nghệ Thực phẩm A00, B00,
52540101D
(hệ Đại trà)
D07, D90
Công nghệ may (hệ
A00, A01,
52540204C Chất lượng cao tiếng
D01, D90
Việt)
Công nghệ may (hệ Đại A00, A01,
52540204D
trà)
D01, D90
Công nghệ chế biến

A00, A01,
52540301D lâm sản (Chế biến gỗ)
D01, D90
(hệ Đại trà)
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01,
52580205D công trình giao thông
D01, D90
(hệ Đại trà)
Kinh tế gia đình (hệ
A00, B00,
52810501D
Đại trà)
D01, D07

19.75
24
22.75
24.5
23.25
20.5
21.75
25
19.75
24
18.5
21.5
19.75

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng

ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.



×