ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN 11 (cho cả hai ban)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Tính các giới hạn sau:
4x 3 x 2 4
x 2 x 2x 3
2x 4
x 2 x 3x 2
x 3 2
khi x 1
Câu 2: (1.0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f(x) = x 1
tại điểm x = 1.
1
khi x = 1
4
a/ lim
b/ lim
2
Câu 3: (1.0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a/ y = x 3 3x 2 5x 2015
b/ y =
2x
2
3 4 3x
Câu 4: (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với
đáy.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) (SBH).
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
B. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) (Học sinh học chương trình nào thì làm chương trình đó)
Chương trình chuẩn:
Câu 5a: (1.0 điểm) Chứng minh phương trình x 4 5x 3 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0; 2).
Câu 6a: (2.0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 2x2 x4 có đồ thị (C).
a) Giải phương trình: f ( x) 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Chương trình nâng cao:
Câu 5b: (1.0 điểm) Chứng minh phương trình (m2 4)(x 1)3 (x 3) 2 2x 5 0 (m là tham số)
luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 6b: (2.0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4x2 x4 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: f ( x) 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
---------- Hết ---------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN LỚP 11
Câu
1
2đ
Ý
a)
Nội dung
1 4
3
4x x 4
x
x
ₒ lim
lim
x 2 x 2x 3
x 2
1
2
x3 x 2
400
4
lim
2
= lim
x 0 0 2
x 2
2 x 2
2x 4
ₒ lim 2
lim
x 2 x 3x 2
x 2 x 1 x 2
3
b)
= lim
x 2
2
1đ
Điểm
4
2
0,50
0,50
0,50
2
2
lim
2
x
2
x 1
2 1
ₒ f(1) =
0,50
1
4
0,25
ₒ lim f ( x) lim
x 1
x 1
= lim
x 1
x32
x 3 4
x 1
lim
lim
=
x 1
x 1
( x 1)
x
1
x
3
2
x
1
x
3
2
1
1
x3 2 4
lim f x f 1 ; Kết luận hàm số không liên tục tại x = 1
x 1
3
1đ
a)
0,25
ₒ y = x 3 3x 2 5x 2015
y ' 3x2 6x 5
b)
0,50
0,50
ₒ y = 2x 2 3 4 3x
4 3x 4 3x 2x 3
y/ 2x2 3
/
/
2
= 4 x 4 3x 3 2 x2 3 = 18 x 2 16 x 9
0,25
0.25
4
3đ
0,25
a)
b)
c)
Chứng minh tam giác SBC vuông.
Ta có : SA (ABC) BC SA,
BC AB (gt) BC (SAB)
BC SB
Vậy tam giác SBC vuông tại B
Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC)
(SBH).
Ta có: SA (ABC) BH SA, mặt khác BH AC (gt) nên BH (SAC)
BH (SBH) (SBH) (SAC)
Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Từ câu b) ta có BH (SAC) d( B,(SAC)) BH
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,50
0,25
1
1
1
2
2
BH
AB BC 2
AB2 .BC 2
4a2
BH 2
5
AB2 BC 2
BH
5a
1đ
0,25
0,25
2a 5
5
0,25
Chứng minh phương trình x 4 5x 3 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 2).
Gọi f ( x) x4 5x 3 f ( x) liên tục trên R.
f (0) 3, f (1) 1
f (0). f (1) 3 0
Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 2).
6a
2đ
a)
0,25
0,25
0,25
0,25
Cho hàm số y f ( x) 2x2 x4 có đồ thị (C).
Giải phương trình: f ( x) 0 .
y f ( x) 2x2 x4 , f ( x) 4x3 4x f ( x) 4x( x2 1)
0,50
x 1
Phương trình f ( x) 0 4x( x2 1) 0
0,50
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Ta có : x0 1 y0 1
0,25
k f (1) 0
0,25
x 0
b)
Phương trình tiếp tuyến là y 1 0( x 1)
0,25
y 1 0
0,25
2
3
2
Chứng minh phương trình (m 4)(x 1) (x 3) 2x 5 0 (m là tham số) luôn có
nghiệm với mọi m.
Đặt f x (m2 4)(x 1)3 (x 3)2 2x 5 f ( x) liên tục trên R.
0,25
f (1) 7, f (3) 1
0,25
f 1 . f 3 7 0; m
0,25
0,25
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
5b
1đ
6b
2đ
a)
Cho hàm số y f ( x) 4x2 x4 có đồ thị (C).
Giải bất phương trình: f ( x) 0 .
y f ( x) 4x2 x4 f ( x) 4x3 8x f ( x) 4x( x2 2)
0,25
x 2
Phương trình f ( x) 0 4x( x2 2) 0
0,25
x 0
2
x
Lập bảng xét dấu :
b)
f ( x)
+
0
–
0
2
0
0 –
+
0,25
0,25
Kết luận: f ( x) 0 x 2;0 2;
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Giao của đồ thị (C) với Oy là O(0; 0)
0,25
Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại O(0; 0) là k = 0
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 0
0,50