Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

de thi giua gk2 mon toan lop 10 truong thpt dong dau nam 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.93 KB, 9 trang )

MA TRẬN ĐỀ KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận
Thông
Vận dụng
Vận dụng
biết
hiểu
cao
1. Mệnh đề, tập hợp
Câu 1
1 điểm
2. Hàm số bậc nhất,
Câu 2
bậc hai
1 điểm
3. Phương trình bậc
Câu 3
nhất, bậc hai
1 điểm
4. Hệ phương trình
Câu 4
1 điểm
5. Bất phương trình
Câu 5
1 điểm
6. Phương trình, bất
` Câu 6


phương trình vô tỷ
1 điểm
7. Hệ thức lượng trong
Câu 7
tam giác
1 điểm
8. Phương trình đường
Câu 8
thẳng
1 điểm
9. Véc tơ
Câu 9
1 điểm
10.Bất đẳng thức
Câu 10
1 điểm
Tổng
4
2
3
1

Tổng
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
10


TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
Mã đề: 500

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 10 câu)
Câu 1.(1 điểm). Xác định tập hợp A  B với:
A  ( 5; 0)  ( 3;5];

B  [  1; 2)  (1; 6)

Câu 2.(1 điểm). Xác định parabol (P): y  x 2  bx  c , biết (P) đi qua 2 điểm A(0;3) và B(-2;5).
Câu 3. (1 điểm). Giải phương trình: 4 x  1  x 2  2 x  2
3
3
 2 x  9 y  ( x  y )(2 xy  3)
Câu 4. (1 điểm). Giải hệ:  2 2
 x  y  3  xy.

Câu 5. (1 điểm). Giải bất phương trình:

( x, y   )

x 2  9 x  14

0
x 2  9 x  14

Câu 6. (1 điểm). Giải bất phương trình:  x  5 2  x   3

x 2  3x  0

Câu 7. (1 điểm). Tam giác ABC có BC  a, AC  b, AB  c và đường trung tuyến
AM  c. Chứng minh rằng: sin 2 A  2(sin 2 B  sin 2 C )
Câu 8. (1 điểm). Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB biết:
A(1; 2), B (3; 4)

Câu 9. (1 điểm). Cho A(1; 2), B(2; 4), C(3;5).
Tìm tọa độ đỉnh D để ABDC là hình bình hành.
Câu 10. (1 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn.
Chứng minh rằng:  a 2  b 2  c 2   12  12  12   10
a

b

c 

..................HẾT................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................; Số báo
danh:..........................................


TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ CHẴN

Câu
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

ĐÁP ÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN: TOÁN 10

Nội dung
Ta có: A  ( 5; 0)  ( 3;5]  ( 5;5]
B  [  1; 2)  (1; 6)  [  1; 6)
Khi đó: A  B  [  1;5]
Parabol đi qua A(0;-3) nên: c  3
(1)

Điểm
0,25
0,25
0,5
0,25

Parabol đi qua B(-2;5) nên: (2) 2  b.(2)  c  5
(2)
Thế (1) vào (2) ta được b  2
Parabol cần tìm là: y  x 2  2 x  3

1
Với x   phương trình trở thành: 4 x  1  x 2  2 x  2
4
2
 x  2x  3  0

0,25

 x  1 (l )

 x3
 x  3 (tm)
1
Với x   phương trình trở thành: 4 x  1  x 2  2 x  2
4
 x2  6x 1  0
 x  3  10 (l )

 x  3  10
 x  3  10 (tm)
Phương trình có 2 nghiệm: x  3; x  3  10
Ta có:
 2 x 3  9 y 3  ( x  y )(2 xy  3)
 2 x 3  9 y 3  ( x  y )(2 xy  x 2  y 2  xy )
 2
 2
2
2
 x  y  3  xy.
 x  y  xy  3

 2 x 3  9 y 3  x 3  y 3
 x 3  8 y 3  0
x  2 y
 2



 2
2
2
2
2
 x  y  xy  3  x  y  xy  3
 x  y  xy  3
 x  2

x  2 y
y 1
 2

  x  2
3 y  3

  x  1

Câu 5

0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25
0,25

Vậy hệ có 2 nghiệm ( x; y )  (2;1);(2; 1)

0,25

x  2
 x  2
Ta có: x 2  9 x  14  0  
; và x 2  9 x  14  0  
x  7
 x  7
Lập bảng xét dấu vế trái của bất phương trình đã cho:

x
-7
-2
2
7

2

+
+
+
0
0
+
x  9 x  14
+
0 0
+
+
+
x 2  9 x  14
VT
+
+
0
0
+



0,25
0,5


Câu 6

Từ bảng trên suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
T  ( ; 7)  ( 2; 2]  [7;  )

TXĐ: D  ( ; 3]  [0;  )

0,25
0,25

Bất phương trình đã cho tương đương với: x 2  3 x  3 x 2  3 x  10  0
0,25

Đặt t  x 2  3 x ; t  0

t  5 (tm)
Bất phương trình trở thành: t 2  3t  10  0  
t  2 (l )

3  109
(tm)
x 
2
2
2
Với t  5  x  3 x  5  x  3 x  25  0  

3  109
(tm)
x 

2
Tập nghiệm của bất phương trình là: T  (;
Câu 7


3  109
3  109
][
; )
2
2
A

b
C

0,25

c
M

0,25
0,25

c
B

Ta có:

b2  c2 a 2
a2
a2

 b2  c2 
 2 AM 2 

 2c 2  a 2  2(b 2  c 2 ) (1)
2
4
2
2
Theo định lí sin ta có:
a
b
c
a2
b2
c2
b2  c2
(2)






sin A sin B sin C
sin 2 A sin 2 B sin 2 C sin 2 B  sin 2 C
Thay (1) vào (2) ta có:
2(b 2  c 2 )
b2  c2
2
1




2
2
2
2
2
sin A
sin B  sin C
sin A sin B  sin 2 C
 sin 2 A  2(sin 2 B  sin 2 C ) (đpcm)
Gọi M là trung điểm của AB ta có: M (2;1)

Đường trung trực của AB vuông góc với AB nên nhận AB (2; 6) là một vecto
pháp tuyến
Phương trình đường trung trực của AB là:
2( x  2)  6( y  1)  0  x  3 y  5  0
A
B
AM 2 

Câu 8

Câu 9

Gọi D( xD ; yD ) ta có:


AB(1; 6), CD( xD  3; yD  5)

 
Để ABDC là hình bình hành thì AB  CD

 xD  3  1
 xD  2


 yD  5  6
 yD  1
Vậy D (2; 1)

C

0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25

D
0,25
0,25
0,25


Câu 10 Chứng minh được:
Do a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn nên có một
trong các bất đẳng thức sau xảy ra: a 2  b 2  c 2 , b 2  c 2  a 2 , c 2  a 2  b 2 .
Giả sử: a 2  b 2  c 2 .

 1

1

0,25

1

2
2
2
Đặt: A   a  b  c   a 2  b 2  c 2 


Khi đó ta có:

0,25

2
2
 1 1 1
 1 1  b c
1 1
A   a 2  b2  c 2   2  2  2   1  a 2  2  2  
  b2  c 2   2  2 
2
a
a b c 
b c 
b c 


 A  1  a2.
 A 1

4
b2  c2

 4 (2)
b2  c2
a2

3a 2
a2
b2  c 2
a 2 b2  c 2



4

1

3

2
.
 4  10
b2  c 2 b2  c 2
a2
b2  c 2

a2

0,25
0,25

Dấu “=” xảy ra khi tam giác đã cho vuông cân.
Lưu ý khi chấm bài:
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác thì giám khảo căn cứ
các ý trong đáp án để cho điểm.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.


TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
Mã đề: 989

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 10 câu)

Câu 1. (1 điểm). Xác định tập hợp A \ B với:
A  ( 5; 0)  ( 3;5];

B  [  1; 2)  (1; 6)

Câu 2.(1 điểm). Xác định parabol (P): y  ax 2  bx  3 , biết (P) đi qua 2 điểm A(1;0) và B(2;-3).
Câu 3. (1 điểm). Giải phương trình: 3x  5  2 x 2  x  3
2
2
 x  y  x  y  4
Câu 4. (1 điểm). Giải hệ: 

( x, y   )
 x  x  y  1  y  y  1  2

Câu 5. (1 điểm). Giải bất phương trình:

x2  x  2
0
 x 2  3x  4

Câu 6. (1 điểm). Giải bất phương trình: x 2  3 x 2  3x  5  3x  13  0
  600 ; AB  5; AC  10 . Gọi D là trung
Câu 7. (1 điểm). Cho tam giác ABC có BAC

 
điểm BC và M là điểm thỏa mãn 3MA  2 MC  0 . Tính độ dài BM và chứng minh
AD  BM

Câu 8. (1 điểm). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(2,-1) và song song
với :
 : 3x  2 y  1  0

Câu 9. (1 điểm). Cho A(1; 2), B(2; 4), C(3;5).
Tìm tọa độ đỉnh D để ABCD là hình bình hành.
Câu 10. (1 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn.
Chứng minh rằng :  a 2  b 2  c 2   12  12  12   10
a

b

c 


..................HẾT................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................; Số báo
danh:..........................................


TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ LẺ
Câu
Câu 1

Câu 2

ĐÁP ÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN: TOÁN

Nội dung
Ta có: A  ( 5; 0)  ( 3;5]  ( 5;5]
B  [  1; 2)  (1; 6)  (1; 2)
Khi đó: A \ B  (5;1]  [2;5]
Parabol đi qua A(-1;0) nên a  b  3  0
(1)
Parabol đi qua B(2;-3) nên 4a  2b  3  3  2a  b  0
 2a  b  0  a  1

Từ (1) và (2) ta có: 
a  b  3
b  2


Câu 3

Câu 4

Điểm
0,25
0,25
0,5
0,25
(2)

0,25
0,25
0,25

Parabol cần tìm là: y  x 2  2 x  3
5
Với x  phương trình trở thành: 3 x  5  2 x 2  x  3
3
2
 x  x  1  0 (vn)
5
Với x  phương trình trở thành: 3 x  5  2 x 2  x  3
3
2
 x  2x  4  0
 x  1  5 (tm)

 x  1  5 (tm)

Phương trình có 2 nghiệm: x  1  5; x  1  5
Hệ đã cho tương đương với:
2
2
2
 x  y  x  y  4
x  y   2 xy  x  y  4

 2
 x  y 2  x  y  xy  2
x  y 2  xy  x  y  2
Đặt S  x  y; P  xy (đk: S 2  4 P)

0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

0,25

P  S 2  S  2
 S  2 P  S  4

Hệ đã cho trở thành  2
  S  0
 S  P  S  2
  S  1


Với S  0, P  2 (thỏa mãn). Giải hệ được

0,25

2 ; 2 ,  x; y    2 ; 2
Với S  1, P  2 (thỏa mãn). Giải hệ được x; y   1;2, x; y    2;1

0,25

2

x; y   











Vậy hệ có 4 nghiệm ( x; y )  (1; 2);(2;1);( 2;  2);( 2; 2)
Câu 5

x  2
 x  4
Ta có: x 2  x  2  0  

; và  x 2  3x  4  0  
 x  1
x  1
Lập bảng xét dấu vế trái của bất phương trình đã cho:
x
-4
-1
1
2

2
+
+
0
0
x x2
2
0 +
+
0
 x  3x  4
VT
0
+ 0
 +


0,25



+
-

0,5


Câu 6

Từ bảng trên suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
T  ( ; 4)  [  1;1)  [2;  )
TXĐ: D  

0,25
0,25

Đặt t  x  3 x  5 ; t  0
2

Câu 7

t  3 (tm)
Bất phương trình trở thành: t 2  3t  18  0  
t  6 (l )
x  1
Với t  3  x 2  3 x  5  3  x 2  3 x  4  0  
 x  4
Tập nghiệm của bất phương trình là: T  ( ; 4]  [1;  )
2
Từ giả thiết suy ra AM  AC  4
5


0,25
0,25
0,25
0,25

A
M

B
D

C

Áp dụng định lý côsin vào  ABM được
  21  BM  21
BM 2  AB 2  AM 2  2 AB. AM .cos BAM

 1 

 2 


Ta lại có: AD  AB  AC ; BM  AM  AB  AC  AB
2
5







 
2
 2 AD.5 BM  AB  AC 2 AC  5 AB  5 AB  2 AC 2  3 AC. AB  0











0,25
0,25
0,25

Vậy AD  BM (đpcm)
Câu 8

Câu 9


Đường thẳng  nhận n(3; 2) là một vecto pháp tuyến

Đường thẳng d song song với  nên nhận n(3; 2) là một vecto pháp tuyến


Phương trình đường thẳng d đi qua M(2;-1) nhận n(3; 2) là một vecto pháp
tuyến là:
3( x  2)  2( y  1)  0  3 x  2 y  8  0
A
B

D
C
Gọi D( xD ; yD ) ta có:


AB(1; 6), DC (3  xD ;5  yD )
 
Để ABCD là hình bình hành thì AB  DC
3  xD  1
 xD  4


5  yD  6  yD  11
Câu 10

Vậy D (4;11)
Do a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn nên có một

0,25
0,25
0,5

0,25


0,25
0,25
0,25
0,25


trong các bất đẳng thức sau xảy ra: a 2  b 2  c 2 , b 2  c 2  a 2 , c 2  a 2  b 2 .
Giả sử: a 2  b 2  c 2 .
 1

1

1

2
2
2
Đặt: A   a  b  c   a 2  b 2  c 2 


Khi đó ta có:

0,25

1  b2  c 2
 1 1 1
1 1
2 1
A  a  b  c  2  2  2   1 a  2  2  
  b2  c 2   2  2 

2
a
a b c 
b c 
b c 
2

2

 A  1  a2.
 A 1

2

4
b2  c2

4
b2  c2
a2

3a 2
a2
b2  c 2
a 2 b2  c 2



4


1

3

2
.
 4  10
b2  c 2 b2  c 2
a2
b2  c 2
a2

0,25
0,25

Dấu “=” xảy ra khi tam giác đã cho vuông cân.
Lưu ý khi chấm bài:
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác thì giám khảo căn cứ các ý
trong đáp án để cho điểm.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn



×