Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Chẩn đoán bệnh tim thiếu máu cục bộ bằng siêu âm tim gắng sức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 44 trang )

SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC

TRONG CHẨN ĐOÁN
BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ

ThS. Trịnh Việt Hà
Viện Tim Mạch Việt Nam


Nội dung
 Chỉ định và chống chỉ định của siêu âm tim
gắng sức.
 Trình bày một số hình thức siêu âm tim gắng

sức.
 Lựa chọn những hình thức gắng sức phù hợp
nhất cho từng bệnh nhân.


C

Các hình thức siêu âm tim gắng sức
 Thể lực:

Thảm chạy
Xe đạp
 Bằng thuốc

 Dobutamine/Atropine
 Dipyridamole/Atropine
 Adenosine



 Tạo nhịp nhĩ

 TAPSE



Pre-Test Probability
ACC/AHA 2012 Guidelines
Low probability - <10% - no further testing, except for prognostic information.
Intermediate probability - 10-90% - non-invasive testing for diagnosis (exercise ECG as
first modality).
High probability - >90% - non invasive testing for prognosis/management prior to
cardiac cath.

Age

Nonanginal
pain

Men

Atypical angina

Men

Typical angina

30-39


4%

Wome
n
2%

34%

Wome
n
12%

Men
76%

Wome
n
26%

40-49

13%

3%

51%

22%

87%


55%

50-59

20%

7%

65%

31%

93%

73%

60-69

27%

14%

72%

51%

94%

86%



JACC Vol 51, No 11,2008


Chỉ định siêu âm tim gắng sức
 Chẩn đoán bệnh ĐMV
 Tiên lượng và phân tầng nguy cơ ở bệnh







nhân có bệnh ĐMV ( VD sau NMCT)
Đánh giá nguy cơ trước phẫu thuật.
Đánh giá nguyên nhân khó thở khi gắng
sức.
Đánh giá sau tái tưới máu
Định khu vùng thiếu máu.
Đánh giá mức độ hẹp van

AHA/ACC Guidelines. Circ 2011


Chỉ định SÂTGS
 Nghiệm pháp gắng sức thể lực chống chỉ








định ( HA quá cao).
NF gắng sức thể lực không thực hiện được
NF gắng sức thể lực không chẩn đoán được
hay có kết quả không rõ ràng.
Block nhánh hay biến đổi điện tâm đồ khi
không phân tích được.
Điện tâm đồ gắng sức không tối ưu.

AHA/ACC Guidelines. Circ 2011


Chống chỉ định
Tuyệt đối
 NMCT< 5 ngày
 Đau thắt ngực không ổn định.
 SA GS thể lực và Dobutamin:
- HA tt> 190 mmHg
- HA ttr > 110 mmHg
- Suy tim độ IV
Hẹp chủ khít < 1.0 cm2
Dypiramol / Adenosin:
 - Khò khè
 - Nhịp chậm với Block nhĩ thất



Chuẩn bị bệnh nhân làm SÂTGS
 Ngừng thuốc:

- Chẹn beta giao cảm, chẹn kênh f
- Bệnh nhân đái tháo đường phụ thuộc
Insulin thì không dùng Insulin bình
thường mà dùng Insulin chậm và giảm ½
liều.
 Không ăn trong vòng 2 giờ trước khi làm
nghiệm pháp.
 Giải thích bệnh nhân ký cam kết làm thủ
thuật.


Siêu âm gắng sức bằng xe đạp lực kế


Quy trình làm SÂTGS bằng xe đạp
 Đo huyết áp, ghi ĐTĐồ.
 Tính tần số tim cần đạt (CT Astrand)

F = (220 - tuổi) x 0,85
 Tiến hành siêu âm tim theo bốn mặt cắt cơ
bản: khi nghỉ, giai đoạn 25W, 50 W, peak
và giai đoạn hồi phục.
 Theo dõi bệnh nhân liên tục: tình trạng
đau ngực, huyết áp, nhịp tim, các triệu
chứng khác.



Siêu âm gắng sức bằng thảm chạy


ĐIỆN TÂM ĐỒ GẮNG SỨC
Tiêu chuẩn ĐTĐGS
(+):
- ST: chênh xuống, nằm ngang
≥ 1,5 mm hoặc
- ST chênh lên ≥ 1,5 mm và đi
ngang 0,08 s sau J so với lúc
nghỉ
- Sóng U đảo ngược
- Xuất hiện cơn ĐTN điển hình
- Sóng T đảo ngược ở ít nhất 2
chuyển đạo


Protocol siêu âm tim gắng sức
 Định dạng màn hình chia tư số hóa

 Toàn bộ chu chuyển tim
 Xem lại hình ảnh đặt cạnh nhau
Mặt cắt chuẩn (trục dọc, trục ngắn, 2 buồng, 4
buồng)
Mặt cắt khác bổ sung (Trục ngắn, trục dài mỏm)
Mặt cắt không thông dụng (Dưới sườn)
 Hình ảnh siêu âm được lưu trên máy hoặc đĩa





Điểm vận động vùng thành tim khi nghỉ
1 = Bình thường
2 = Giảm vận động (<30% độ dầy tâm thu)

3 = Không vận động hay vận động tối
thiểu(<10%)
4 = Vận động nghịch thường (thành tim di
động ra ngoài trong thì tâm thu)
5 = Phình thành tim ( mỏng và phình trong cả
thì tâm thu và tâm trương)
CP1147176-34


RV

Phân vùng tưới

LV

máu ĐMV
Base

ĐMLTT
ĐM mũ
Mid

ĐMV phải

Apex



SƠ ĐỒ PHÂN VÙNG THÀNH TIM
TP
Trôc dµi c¹nh

øc

Trôc ng¾n c¹nh

7
7

1

14

15

TT

TP

8

TT

12

99


10

§M liªn thÊt tríc

4

11
10

§M mò
13

§M vµnh ph¶i

15

Thµnh tríc
11

9

8
8

ph¶i
TP

§M l.th.tríc +


14
14

Thµnh sau

12
12

§M l.th.tríc +

16

TT
6
6



NP

TT
3

NT

Bèn buång tim tõ mám

2
2


5

NT

Hai buång tim tõ mám

øc


Các mặt cắt làm siêu âm tim GS



Siêu âm tim gắng sức
Phân tích kết quả
 Độ rộng và mức độ nặng của vùng thành tim vận

động bất thường
Chỉ số vận động thành tim
Khi nghỉ, đỉnh gắng sức, 
% vùng thất trái bất thường
nghỉ, đỉnh gắng sức

% vùng thất trái bất thường nặng
nghỉ, đỉnh gắng sức
% thất trái thiếu máu


Chỉ số vận động thành tim (WMSI)


WMSI

=

Tổng số điểm
16

CP1147176-36


Siờu õm tim GS vi Dobutamin
Tác dụng của Dobutamin:
--> Tăng tần số tim, tăng sức co bóp cơ tim,
tăng huyết áp.
--> Tăng công suất làm việc của tim.
( tơng tự nh cơ chế gắng sức thể lực)
Tim bình thờng:
Dobutamin làm tăng đồng đều vận động
các thành thất trái.
BTTMCB:
Xuất hiện RLVĐ thành ở vùng cơ tim tơng ứng
với ĐMV bị hẹp tắc.


Đáp ứng của vận động thành tim với Dobutamn
Lóc nghØ
Binh thêng

ThiÕu
m¸u

Ho¹i tö

Đê c¬ tim
Đ«ng miªn

LiÒu thÊp

LiÒu cao


Dobutamine Stress Echo
AAAA
40

40

30

30

Dose

20

20

10

10
5


0
3 min

3 min

3 min

3 min

3 min

3 min

CP1264102-3


Đánh giá vận động vùng thành tim
Nghỉ

STRESS

Phân tích

Bình thường

Tăng vận động

Bình thường


Bình thường

Không thay đổi

Bất thường

Bình thường

Giảm vận động

Thiếu máu

Giảm vận động

Tăng vận động

Bình thường

Giảm vận động

Không đổi

Giảm vận động

Không vận động

Nhồi máu±thiếu máu

Không vận động


Tăng cường

đờ cơ tim hay cơ
tim đông miên

Không vận động

xấu hơn

Nhồi máu

Nhồi máu

From: Cardiac Stress Testing and Imaging. Marwick, Ed. Chap 3 (T. Ryan)


×