Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Số học: tiết 1-40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.63 KB, 89 trang )

CHƯƠNG I
ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1 Ngày soạn
§1. TẬP HP, PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
A.Mục tiêu.
-HS làm quen khái niệm tập hợp qua các ví dụ trong toán học và đời sống.
-HS nhận biết một đối tượng có thuộc hay không thuộc tập hợp cho trước. HS
sử dụng được kí hiệu ∈, ∉.
-Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dung các kí hiệu khác nhau để viết
tập hợp
B.Chuẩn bò đồ dùng dạy học.
GV: chuẩn bò bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 CÁC VÍ DỤ (7’)
GV: cho HS quan sát hình 1 ở sgk.
GV: giới thiệu tập hợp các đồ vật dặt
trên bàn, tập hợp bàn ghế trong
phòng học .
GV: các em hãy lấy một ví dụ về tập
hợp?
HS: trả lời…
Hoạt động 2 CÁCH VIẾT CÁC KÍ HIỆU
GV: giới thiệu cách đặt tên tập hợp
Dùng các chữ cái in hoa để đặt tên
cho tập hợp .
Ví dụ: A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4, ta viết:
A = {0;1;2;3} hay
A = {3;2;1;0}
B = {a,b,c} hay B = {b,c,a} …


Các số 0;1;2;3 gọi là các phần tử của
tập hợp A.
Kí hiệu :1∈A đọc là 1 thuộc A hoăïc
1 là phần tử của A
5∉A đọc là 5 không thuộc A hoăïc 5
không là phần tử của A
GV: hãy đặt tên và viết kí hiệu cho
tập hợp sách, vở, bút, thước.
GV: hãy chỉ ra các phần tử của tập
hợp B và tập hợp D
HS: thực hiện trên bảng cá nhân.
D = {sách, vở, thước, bút}
1
GV: giới thiệu kí hiệu ∈, ∉.
GV: 5 có thuộc tập hợp A không?
GV: gọi 3 HS điền các kí hiệu vào ô
trống sau. 7 A ; 0 A; ∈ B
GV: treo bảng phụ
Trong các viết sau cách viết nào
đúng cách viêt nào sai?
A = {3;2;1;0}.
D = {sách, vở, thước, bút}.
0 ∈ D; 0 ∈ A; sách ∉ D; vở ∈ D;
4 ∉ A; bút ∈ A
GV: cho HS nêu chú ý (sgk)
Để viết tập hợp A ta còn có cách viết
khác như sau:
A = {x ∈ Nx < 4};
GV: các em có nhận xét gì về các
dấu ngăn cách và thứ tự của các

phần tử trong tập hợp.
GV: cho HS nêu chú ý ở sgk
GV: cho HS Hoạt động nhóm làm

đại diện 2 nhóm trình bày
GV: giới thiệu cách biểu diễn tập
hợp bằng biểu đồ
HS: trả lời …
HS: 5 không thuộc tập hợp A
HS: trả lời …
7 ∉ A ; 0 ∈ A; c ∈ B
HS: trả lời
0∈D sai ; 0∈A đúng; sách∉D sai;
vở∈D đúng; 4∉A đúng; bút∈A sai
HS: trả lời …
Tập hơp D các số tự nhiên nhỏ
hơn 7 là
C1: D = {0;1;2;3;4;5;6}
C2: D = {x ∈ Nx < 7}
M= {N;H;A;T;R;G}
Hoạt động 3: CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
GV: viết dấu ngăn cách giũa các phần tử là số ta viết như thế nào? phần tử
không phải là số ta viết như thế nào?
GV: cho HS làm bài tập 1; 2; 4
BTVN: 3; 5 SGK
Tiết 2
Ngày soạn
§ 2. TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. Mục tiêu.
HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên

trên tia số.
2
.1
A
.3
.0
.a
.b
.c
B
B
B
b
B
?1 ?2
?1
?2
HS phân biệt được tập hợp N và N* sử dụng được kí hiệu ≤ và ≥
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học.
Bảng phụ, tia số
C.Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ (7’)
GV: để viết tập hợp có những cách nào?
Cho Ví dụ về tập hợp, viết tập hợp các
số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 17 bằng các
cách kể trên
HS1: thực hiện
C1: A = {13;14;15;16}

C2: A = {x ∈ N12< x < 17}
HS2: trình bày bài 3 (sgk)
Hoạt động 2 TẬP HP N VÀ N* (10’)
GV: giới thiệu tập hợp các số tự nhiên
Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N
N = {0;1;2;3;4; …}các số 0;1;2;3;4; … là
các phần tử của tập hợp
GV: điền kí hiệu ∈, ∉ vào các ô vuông
5 N
N
3
2
GV: đưa tia số giới thiệu điểm biểu diễn
trên tia số.
Chú ý ; mỗi số tự nhiên được biểu diễn
một điểm duy nhất trên tia số.
GV: Tập hợp các số N và N* có gì khác
nhau?
GV: đưa bảng phụ
Điền kí hiệu ∈, ∉ vào các ô vuông
5 N
*
N
15
2
5 N* ∉ N*
1HS lên bảng thực hiện
5∈N
N
3

2


HS: trả lời ...
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu
làN*
N* = {1;2;3;4; …}
1HS lên bảng trình bày cả lớp làm bài
tại chổ
5 ∈ N
*
N
15
2

; 5 ∈ N* ; 0 ∉ N*
Hoạt động 3 THỨ TỰ TRONG TẬP HP SỐ TỰ NHIÊN (18’)
GV: đưa tia số cho HS quan sát
hãy so sánh số 2 và số 4
GV: hãy nhận xét vò trí điểm biểu diễn
số 2 và vò trí điểm biểu diễn số 4
GV: giới thiệu kí hiệu ≤ và ≥
Với hai số a, b ∈ N ta viết a≤ b để chỉ
a<b hoặc a = b ; a ≥ b để chỉ a>b hoặc
a = b .
GV: cho HS đọc mục b,c (sgk)
HS: 2 < 4
HS: vò trí điểm số 2 ở bên trái điểm số 4
HS: thực hiện
? a) 28; 29; 30

3
HS: làm ? b) 99; 100;101
Hoạt động 4 CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (10’)
GV: cho hs làm bài tập 6; 7 sgk
A = {x ∈ N12<x<16}
B = {x ∈ N*x<5}
C = {x ∈ N13≤ x≤ 15}
BTVN 8;9;10 SGK 10;11;12 SBT
xem trước bài “ghi số tự nhiên”
HS1: làm bài 6
HS2: làm bài 7
7)viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các
phần tử
A = {15;14;15}
B = {1;2;3;4}
C = {13;14;15}
Tiết 3
Ngày soạn
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
A. Mục tiêu.
HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập
phân.
HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
B.Chuẩn bò đồ dùng dạy học.
Bảng phụ
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (7’)
4
GV: nêu câu hỏi

Hãy viết tập hợp số N và N* .
Làm bài 9 sgk
HS2: viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 6 làm bài tập 10 sgk
HS1: N* = {1;2;3;4; …}
N = {0;1;2;3;4; …}
9) Hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần là
a) 7; 8
a; a+1
HS2: thực hiện …
Hoạt động 2 SỐ VÀ CHỮ SỐ (10’)
GV: gọi HS lấy ví dụ về số tự nhiên và
cho biết số đó có mấy chữ số
GV: Một số tự nhiên có thể có mấy chữ
số.
GV: cho HS đọc chú ý (sgk)
GV: đưa bảng phụ
Cho HS thảo luận nhóm sau đó lần lượt
các nhóm điền kết quả vào ô trống cả
lớp nhận xét
chú ý : khi viết các số từ 5 chữ số trở
lên ta nên viết tách thành nhóm 3 chữ
số kể từ hàng đơn vò
Ví dụ : số 1234567 nên viết 1 234 567
HS: thực hiện
Ví dụ số 451 là số có 3 chữ số
số 8 là số có 1 chữ số
số 41 là số có 2 chữ số
HS: Một số tự nhiên có thể có một, hai,
ba, … nhiều chữ số.

Đại diện các nhóm thực hiện
Hoạt động HỆ THẬP PHÂN (10’)
GV: trong hệ thập phân cứ mỗi chữ số
trong một số ở vò trí khác nhau thì có
giá trò khác nhau.
Ví dụ : 3223 = 3.1000 + 2.100 + 2.10 + 3
Tương tự hãy biểu diễn các số
abc ab,
HS: làm sgk
HS: thực hiện

c b.10 a.100 abc
b a.10 ab
++=
+=
Hoạt động 4 CÁCH GHI SỐ LA MÃ (10’)
GV: cho hs quan sát hình 7 đọc các số
trên mặt đồng hồ
GV: các số trên được tạo thành từ các
chữ số nào?
GV: giới thiệu các chữ số La Mã
HS: trả lời ...
5
Số đã
cho
Số
trăm
Chữ
số
trăm

Số
chục
Chữ
số
chục
Các chữ
số
4518
Số đã
cho
Số
trăm
Chữ
số
trăm
Số
chục
Chữ
số
chục
Các chữ số
4518 45 5 451 1 4; 5; 1; 8
?
Khi viết chữ số có giá trò nhỏ ở bên trái
chữ số có giá trò lớn thì làm giảm bớt 1
đơn vò (và ngược lại)
Ví dụ IV = 4; IX = 9;
VI = 6; XVI = 16;
Chú ý mỗi chữ số đứng liền nhau không
quá 3 lần .

Mỗi chữ số La Mã ở vò trí khác nhau
nhưng giá trò không thay đổi.
Ví dụ : XXX = 30
Hoạt động 5 CỦNG CỐ (6’)
GV: yêu cầu hs nhắc lại chú ý (sgk)
Làm các bài tập 12, 13, 14
Hoạt động 6 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học kó bài
BTVN 16 21, 23 (SBT)
Tiết 4
Ngày soạn
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP, TẬP HP CON
A.Mục tiêu.
HS hiểu được tập hợp có thể có nhiều phần tử, có thể không có phần tử nào,
hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
HS kiểm tra được một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hơpï khác
không.
Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈ và

B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học.
Bảng phụ
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
GV: nêu câu hỏi kiểm tra
Chữa bài tập số 19(SBT)
Chữa bài tập 21
HS1 làm 19) 304; 340; 430; 403.
HS2: làm 21) A = {16; 27; 38; 49}
B = {41; 82}

C = {68; 59}
Hoạt động 2 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP (10’)
HS: trả lời ...
6
Chữ số I V X
Giá trò tương ứng
trong hệ thập phân
1 5 10
GV: hãy nhận xét mỗi tập hợp sau có
bao nhiêu phần tử
A = {5}; B = {x; y}
C = {0;1;2;3;…}
GV: cho HS làm ?1
GV cho HS làm ?2
GV: Nếu gọi A là tập hợp số tự nhiên x
đó thì A là tập hợp rỗng.
Kí hiệu A = ∅
Chú ý: (sgk).
GV: vậy 1 tập hợp có bao nhiêu phần
tử?
Hoạt động nhóm bài tập 17
Tập hợp A có 1 phần tử, B có 2 phần tử,
C có 100 phần tử D có vô số phần tử.
?1 tập hợp D có 1 phần tử, E có 2 phần
tử, H: = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;}
có 11phần tử.
?2 Không có số tự nhiên x nào mà
x+ 5 =2.
HS đọc chú ý sgk.
Bài 17

Tập hợp A ={0;1;2;…;20;}
Có 21 phần tử .
B = ∅; không có phần tử nào
Hoạt động 3 TẬP HP CON (15’)
GV: Đưa bảng phụ cho hình vẽ sau

E

F
Hãy viết tập hợp E, F ?
Nêu nhận xét về các phần tử của tập
hợp E và F?
GV: Mọi phần tử của tập hợp E đều là
phần tử của tập hợp F ta nói tập hợp E
là tập hợp con của tập hợp F
GV: khi nào thì tập hợp A là tập hợp
con của tập hợp B
GV: giới thiệu kí hiệu ⊂ ; ⊃ như (sgk)
GV: đưa bảng phụ
Cho A = {x; y; m} đúng hay sai trong
các cách viết sau ;
a) 0 ∈ A ; b) {x} ∈ A ; c) m ∈ A ;
d) {x, y}⊂ A
GV: cho HS làm ?3
GV: cho HS nhận xét hai tập hợp A và
B

HS: thực hiện
E = {a;b;x;y}
F = {x;y}

Nhận xét : mọi phần tử của tập hợp E
đều là phần tử của tập hợp F
HS: trả lời ...
HS: nêu đònh nghóa (sgk)
HS: thực hiện
a) sai ; b) sai ; c) đúng; d) đúng
?3 M ⊂ A; M ⊂ B; A ⊂ B; B ⊂ A
HS: A ⊂ B; B ⊂ A ⇒ A = B
Hoạt động 4 CỦNG CỐ (13’)
7
.a
.
.x
.y .b
GV:
Khi nào thì A ⊂ B
Khi nào thì A = B
Làm bài tập 16, 18, 20.
HS: trả lời ...
HS: thực hiện …
Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học kó theo vở ghi và sgk
BTVN 29 - 33 (SGK) 23, 24 (SBT)
8
Tiết: 5 Ngày soạn
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu.
HS: biết tìm số phần tử của tập hợp
Rèn luyên kó năng sử dung kí hiệu ⊂ , ∈, ∅
Vận dung kiến thức toán học vào thực tế

B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học. Bảng phụ
C.Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’)
GV: mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
thế nào là tập hợp rỗng.
Chữa bài 29 SBT.

Khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B
Chữa bài 32 SBT.
HS1: trả lời ...
Bài 29 sbt
a) A={18}; b) B = {0}; c) C =N
d) D = ∅
HS2: trả lời ...
Bài 32 sbt: A={0; 1; 2; 3; 4; 5}
B={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}; A ⊂ B
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (33’)
Bài tập 21 sgk
GV: cho HS đọc ở sgk rồi tìm số phần tử
ở tập hợp B
B ={10; 11; 12;……… ; 99}
Bài tập 23 sgk
GV: hãy nêu công thức tổng quát tính số
phần tử tong tập hợp các số chẳn, số lẻ
từ a đến b
GV: gọi 1HS trả lời tại chổ 2HS thực
hiện 2 câu
GV: đưa bảng phụ ghi đề bài tập 25 sgk

Cho HS thảo luận nhóm sau đó đại diện
2 nhóm lên bảng
HS: thực hiện
Bài tập 21 sgk
99 – 10 + 1 = 90 phần tử
HS: trả lời ...
(b + a) : 2 + 1phần tử
(b – a) : 2 + 1phần tử
HS1: D = {21; 23; 25; ……99}
(99 – 21):2 +1 = 40 phần tử
HS2: E = {32; 34 ; 36; …….96}
(96 – 32): 2 + 1 = 33 phần tử
Bài tập 25 sgk
A = {Inđô; Mi-an-ma; Thái lan;
Việt nam}
B = {Xingapo; Brunay; Campu chia}
Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Làm các bài tập từ 34 đến 40 SBT
Xem trước bài "phép cộng và phép nhân"
Tiết 6 Ngày soạn
§ 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. Mục tiêu.
9
HS nắm được các tính chát của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên, biết
phát biểu dạng tổng quát các tính chất đó.
HS vận dụng tính chất trên để tính nhẩm, tính nhanh.
HS có tư duy vận dụng linh hoạt các tính chất vào việc giải bài toán.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học. Bảng phụ
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1 KIỂM TRA (15’)
GV: cho HS nhắc lại các thành phần
của phép cộng và phép nhân.
GV: giới thiệu có thể dùng dấu “.”
Hoặc dấu “x" để chỉ phép nhân
Chú ý 4.x.y có thể viết 4xy
GV: đưa bảng phụ
Điền vào ô trống
GV: cho HS lần lượt trả lời tại chổ.
GV: cho HS làm ?2
HS: thực hiện
a + b = c ; a x b = c
số hạng + số hạng = tổng thừa số .
thừa số = tích
HS thực hiện
HS: trả lời ...
Hoạt động 2 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN (10’)
GV: cho HS nhắc lại các tính chất của
phép cộng và phép nhân số tự nhiên
GV: treo bảng phụ ghi các tính chất
Yêu cầu HS phát biểu bằng lời
p dụng: Tính nhanh.
46 + 17 + 54; 4.56.25; 48.6 + 48.4
HS: trả lời ...
HS: phát biểu…
3HS: thực hiện
46 + 17 + 54 =(46 + 54) + 17 = 117
4.56.25 = (4.25).56 = 5600
87.36 + 87.64 = 87.(36 + 64) = 8700
Hoạt động 3 CỦNG CỐ (17’)

GV: phép cộng và phép nhân có tính
chất gì khác, giống nhau?
Bài tập 26 sgk
Bài tập 27 sgk
Hoạt động nhóm các nhóm làm trên
bảng nhóm cả lớp nhận xét đánh giá.
HS: phép cộng và phép nhân đều có
tính chất giao hoán,và kết hợp
HS: lên bảng trình bày
Quảng đường từ Hà nội đến Yên bái là
54 + 19 + 82 = 155
Bài tập 27
86 + 357 +14 = (86 + 14) +357
= 100 +357 = 457
72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269
25.5.4.27.2 = (25.4).(2.5).27
10
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
a 12 21 1
0
b 5 0 48 15
a+b
17 21 49 15
a.b
60 0 48
0

= 100.10.27=27000
28.64 + 28.36 = 28(64 + 36) = 2800
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
Làm bài tâp 28; 29; 30 (sgk); 43 đến 46 (sbt)
Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân.
Tiết 7 Ngày soạn
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu.
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
HS có kó năng vận dụng các tính chất để tính nhẫm, tính nhanh.
Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học.
Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 KIỂM TRA (8’)
GV: nêu câu hỏi HS1: thực hiện …
11
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HS1: hãy nêu dạng tổng quát tính chất
của phép cộng và phép nhân?
Bài tập 28 sgk
HS2: chũa bài tập 43 SBT (8)
81 + 243 + 19
b) 168 + 79 + 132
Bài tập
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 30
C2: (10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1)
= (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7)

= 13.3 = 39.
HS2:
a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (33’)
Dạng1: Tính nhanh
Bài 31 ( trang 17 SGK)
135 + 360 + 63 + 40
Gọi ý cách nhóm:(Kết hợp các số sao
cho được tròn chục số hoặc tròn trăm).
463 + 318 + 137 + 22
c) 20 +21 + 22 +… + 29 +30
Bài 32 trang 17 (SGK)
GV cho HS tự đọc phần hướng dẫn
trong sách sau đó vận dụng cách tính.
a) 996 + 45
Gợi ý cách tách số 45 = 41 + 4
b)37 + 198
GV yêu cầu HS cho biết đã vận dụng
tích chất nào của phép cộng để tính
nhanh.
Bài 33 trang 17 ( SGK )
Hãy tìm quy luật của dãy số
Hãy viết tiếp 4 ; 6 ; 8 số nữa vào dãy số
1, 1, 2, 3, 5, 8.
HS làm dưới sự gợi ý của GV.
a)= (135 + 65 ) + (360 + 40 )
= 200 + 400 = 600
b)= (463 +137 ) + (318 + 22 )

= 600 + 340 = 940
c)= (20 + 30 ) + ( 21 +29 ) + (22 + 28 )
+ ( 23 + 27 ) + ( 24 + 26 ) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25
= 50.5 + 25 = 275
= 996 + ( 4 + 41 )
= (996 + 4 ) + 41 = 1000 + 41
= 1041
= ( 35 + 2) + 198
= 35 + ( 2 + 198 ) = 35 + 200
= 235
- Đã vận dụng tính chất giao hoán và
kết hợp để tính nhanh
HS 1 : viết 4 số tiếp theo
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55
HS 2 : viết tiếp 2 dãy số mới
1; 1; 2; 3 ; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144
12
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi
+ GV đưa tranh vẽ máy tinh bỏ túi giới
thiệu các nút trên máy tính.
Hướng dẫn HS cách sử dụng như
trang 18 (SGK )
+GV tổ chức trò chơi: Dùng máy tính
tính nhanh các tổng (bài 34( c ) SGK )
Luật chơi: mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1
dùng máy tinh lên bảng điền kết quả
thứ 1. HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên
tiếp cho dên kết quả thứ 5.

Nhóm nào nhanh và đúng sẽ được
thưởng điểm cho cả nhóm.
Dạng 4: Toán nâng cao
+ GV đưa tranh nhà bác học Đức Gau-
Xơ, giới thiẹu qua bvề tiểu sử: sinh 1777
và mất 1855.
p dụng: Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 +……. +33
GV yêu cầøu HS nêu cách tính.
B=1+3+5+7+…….+2007
Bài 51 trang 9 (SBT)
Viết các phần tử của tập hợp M các số
tự nhiên x biết rằng x= a+b.
a∈ {25;38}; b∈{14;23}
-Tập hợp M có tất cả bao nhiêu phần
tử?
Bài 45 trang 8 (SBT tập 1)
A=26+27+28+29+30+31+32+33
GV gọi HS lên bảng
HS 3 : 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89;
144; 233; 377
Gọi từng nhóm tiếp sức dùng máy tính
thực hiện các phép tính.
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217+217+217 = 2185
Gọi HS đọc câu chuyện về “Cậu bé giỏi
tính toán “( SGK trang 18 , 19 ).

Tìm ra quy luật tìm tổng của dãy số
Từ 26 →33 có 33-26+1= 8 (số)
Có 4 cặp , mỗi có tổng bằng
26+33= 59⇒ A= 59.4= 236
B có (2007-1):2+1=1004 (số)
⇒ B=(2007+1).1004:2=1008016
Cho học sinh hoạt động nhóm tìm ra tất
cả các phần tử x=a+b.
xnhận giá trò :
25+14=39; 3)25+23=48
38+14=52; 4)38+23=61
M={39;48;52;61}.
Hoặc:
M={25+14; 25+23; 38+14; 38+23},
Sau đó thu gọn.
-Tập hợp M có 4 phần tử
A= 26+27+28+29+30+31+32+33
A=(26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)
A=59.4=236.
Bài 50 trang 9 (SBT)
Tính tổng số tự nhiên nhỏ nhất có ba
chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn
+ GV gọi lần lượt hai hs lên bảng:
-HS 1 viết số nhỏ nhất có ba chữ số
khác nhau:102
13
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
nhất có ba chữ số khác nhau. -HS 2 viết số lớn nhất có ba chữ số khác
nhau:987
-HS 3 lên làm phép tính:

102+987=1089
Hoạt động 3: CŨNG CỐ (2’)
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì
trong tính toán.
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập : 47; 48; 53; (SBT) 35; 36 (SGK)
Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi


14
Tiết 8 Ngày soạn
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu.
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
HS có kó năng vận dụng các tính chất để tính nhẫm, tính nhanh.
Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học. Bảng phụ, máy tính bỏ túi
C.Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 KIỂM TRA (8’)
HS1: nêu tính chất của phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên.
Tính nhanh
5.25.2.16.4
32.47 + 32.53
HS2: chữa bài tập 35
HS: trả lời ...
(5.2).(25.4).16 = 16000
32(47 + 53) = 32.100 = 3200
bài tập 35 các tích bằng nhau

15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (=15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (=16.9)
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (32’)
GV: yêu cầu HS tự đọc bài 36(sgk)
GV: gọi 3 HS làm câu a
GV: gọi 3 HS làm câu b
GV: cho cả lớp nhận xét
Bài 40 trang 20 (SGK)
Gọi các nhóm trình bày, HS ở dưới nhận
xét.
Dạng 3:Bài toán thực tế
Bài 55 trang 9(SBT)
GV đưa lên máy chiếu hoặc bảng
phụ : yêu cầu HS dùng máy tính tính
nhanh kết quả. Điền vào chỗ trống trong
bảng thanh toán điện thoại tự động năm
1999.
Bài 59a trang 10(SBT)
a) p dụng tính chất kết hợp của phép
nhân
15.4 = 3.5.4=3.(5.4) = 60
hoặc 15.4 = (15.2).2 = 60
25.12 =25.4.3 = (25.4).3 = 300
125.16 = (125.8).2 = 4000
b) p dụng tính chất kết hợp của phép
cộng
19.16 = (20 - 1).16 = 320 – 16 = 304
46.99 = 46.(100-1) = 4600 – 46 = 4554
35.98 = 35.(100 - 2)=3500 – 70 = 3430
Bài 40 :

ab
là tổng số ngày trong hai tuần là 14.
cd
gấp đôi
ab
là 28.
Năm
abcd
=năm 1428.
HS làm dưới lớp gọi lên lần lượt ba HS
trả lời.

HS:
ab
.101 = (10a + b).101 = 1010a +
101b = 1000a + 10a + 100b + b =
abcd
15
Xac đònh các tích sau
GV: hướng dẫn HS làm 2 cách, GV: gọi
2HS lên bảng
C2:
ab
101
ab
ab

abab
Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5’)
BTVN từ bài 52 đến 57 SGK

Xem trước bài"Phép trừ và phép chia"
16
Tiết 9 Ngày soạn
§ 6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
A. Mục tiêu.
HS: hiểu được khi nào thì kết quả của một phép trừ, phép nhân là một số tự
nhiên
HS: nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết phép chia có
dư.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học.
Bảng phụ
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ(7’)
+GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: chữa bài tập 56 SBT (a)
Hỏi thêm:
-Em đã sử dụng những tính chất nào
của phép toán nào để tính nhanh.
-Hãy phát biểu các tính chất đó.

HS 2: Chữa bài tập 61 (SBT)
Cho biết: 37.3 = 111. Hãy tính
nhanh: 37.12
b) Cho biết 15873.7 = 111111.Hãy
tính nhanh: 15873.21
Hai HS lên bảng chữa bài tập.
HS 1: Bài 56 trang 10 (SBT)
a)2.31.12 + 4.6.42 +8.27.3

= (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27
=24.31+24.42+24.27
=24.(31+42+27)
=24.100
=2400
HS 2: Chữa bài 61 trang 10 (SBT)
a)37.3 = 111

4444.1114.3.3712.37
===⇒
b) 15873.7 = 111.111

3.7.1587321.15873
=⇒
= 111111.3
= 333333
Hoạt động 2: PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN (10’)
GV : đưa ra câu hỏi
Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà:
2+ x = 5 hay không?
6+ x = 5 hay không?
GV: ở câu a ta có phép trừ: 5- 2 = x
HS trả lời
Ở câu a tìm được x = 3
Ở câu b, không tìm được giá trò của x
GV: giới thiệun cách xâcvs đònh hiệu
bằng tia số
Xác đònh hiệu 5 – 2 như sau
0 1 2 3 4 5
6

GV: giải thích 5 không trừ được 6 HS dùng bút chì di chuyển trên tia số ở
17
GV: cho HS làm ?1
hình 14 (SGK) theo hướng dẫn của giáo
viên.
- theo cáh trên tìm hiệu của 7 – 3; 5 - 6
?1 HS trả lời miệng
A – a = 0
A – 0 = a
Điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b.
Hoạt động 3 PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ (22’)
GV: xét xem số tự nhiên x nào mà
3.x =12 hay không?
5.x =12hay không
Nhận xét: của câu a ta có phép chia
12 : 3 = 4
+ GV: khái quát và ghi trên bảng: Cho 2
số tự nhiên a và b (b ≠ 0) nếu có số tự
nhiên x sao cho:
*Củng cố ?2

+ GV: giới thiệu hai phép chia
12 3 14 3
0 4 2 4
GV: Hai phép chia trên có gì khác
nhau?
GV: giới thiệu phép chia hết, phép chia
có dư (nêu các thành phần của phép
chia)
Gọi HS trả lời

x = 4 vì 3.4 = 12
kgông tìm được giá trò của x vì không có
số tự nhiên nào với 5 bằng 12.
?2 HS trả lời miệng
a) 0 : a = 0 (a ≠ 0)
b) a : a = 1 (a ≠ 0)
a : 1 = a
HS: phép chia thứ nhất có số dư bằng 0,
phép chia thứ hai có số dư khác 0.
HS: đọc phần tổng quát. Trang 22
(SGK)
GV ghi lên bảng
a = b.q + r (0 ≤ r < b)
Nếu r = 0 thì a = b.q: phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì phép chia có dư.
+ GV hỏi:
Bốn số: số bò chia, số chia, thương, số
dư có qoan hệ gì?
Số chia cần có điều kiện gì?
HS:
Số bò chia = Số chia x thương + số dư
(số chia ≠ 0)
18
Số dư cần có điều kiện gì?
* Củng cố ?3
Yêu cầu HS làm vào giấy trong.
GV kiểm tra kết quả.
Cho HS làm 44 (a,d)
Gọi hai HS lên bảng chữa
GV kiểm tra bài các học sinh còn lại

Số dư < Số chia.
?3
Thương 35; Số dư 5
Thương 41; Số dư 0
Không xảy ra vì số chia bằng 0
Không xảy ra vì số dư > Số chia.
Bài 44:
Tìm x biết x : 13 41
x = 41.13 = 533
Tìm x biết: 7x- 8 = 713
7x = 713 + 8
8x = 721
x = 721 : 7 = 103
Hoạt động 4 CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (6’)
Nêu điều kiện để thực hiện được phép
trừ trong N
Nêu điều kiện để a chia hết cho b.
Nêu điều kiện của số chia, số dư của
phép chia trong N
BTVN từ 41 đến 45 SGK
HS: lần lượt trả lời ... (như sgk)
Tiết 10 Ngày soạn
LUYỆN TẬP 1
A. Mục tiêu.
HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để thực hiện
được phép trừ.
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức phép trừ để tính nhẫm, để giải một số
bài toán thực tế.
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, trình bày mạch lạc.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học.

Bảng phụ
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
19
Hoạt động 1 KIỂM TRA (7’)
Nêu điều kiện để thực hiện được phép
trừ a – b = x.
p dụng tính
a) 425 – 257 b) 37 – 47;
c) 650 – 25 – 25
HS: trả lời
Để a – b = x thì a≥ b
425 – 257 = 168
không thực hiện được.
650 – 25 – 25 = 600
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (35’)
GV: gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 câu
cả lớp làm tại chổ.
GV: cho HS nhận xét
GV: cho HS tự đọc hướng dẫn của bài
48; 49 sau đó vận dụng để tính nhẩm
Làm bài 48: Tính nhẩm bằng cách
thêm vào hạng tử này và bớt ở hạng tử
kia cùng một số thích hợp.
Chữa bài 47
(x – 35) –120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 – 35 = 155
124 + (118 – x) = 217
x = 124 + 118 – 217 = 25

156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x = 74 – 61 = 13
2HS lên bảng thực hiện bài 48
35 + 98 = (35 – 2 ) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
Làm bài 49: Tính nhẩm bằng cách thêm
vào số bò trừ và số trừ cùng một số thích
hợp.
GV: đưa bảng phụ ghi bài tập 70 SBT
Không làm phép tính. Hãy tìm gia trò
của cho
a) S = 1538 +3425
S –1538; S – 3425;
b) 9142 – 2451 = D
D + 2491; 9142 – D
GV: hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ
túi để làm bài tập 50 sgk
Hoạt động nhóm làm bài tập 51 sgk
Các nhóm làm trên bảng nhóm
2HS lên bảng thực hiện bài 49
a) 321 – 96 = (321 + 4) – (96 + 4)
= 325 – 100 = 225
b) 1354 – 997 = (1354 + 3) – (997 + 3)
1347 – 1000 = 347
Bài tập 70 SBT
HS: đứng tại chổ trả lời
a) S –1538 = 3425; S – 3425 = 1538;

b) D + 2491= 9142; 9142 – D = 2491;
Bài tập 51

Hoạt động 3 CỦNG CỐ , HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
GV: cho HS nêu điều kiện để phép trừ thực hiện được.
BTVN từ 64 đến 67, 74, 75 (SBT)
20
4 9
2
3
5
7
8
1
6

Tiết11
Ngày soạn
LUYỆN TẬP 2
A. Mục tiêu.
HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có dư
Rèn luyện cho HS kó năng tính nhẫm
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, trình bày mạch lạc.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học.
Bảng phụ, máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’)
GV: nêu câu hỏi

- Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho
số tự nhiên b
tìm x biết
6.x – 5 = 613
HS1: trả lời
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
(b ≠ 0), nếu có số tự nhiên q sao cho
a = b.q
6.x – 5 = 613
6.x = 615 + 5 = 618
21
12.(x – 1) = 0
- Khi nào ta nói số tự nhiên a chia cho
số tự nhiên b có dư
viết dạng tổng quát của phép chia hết
cho 3, phép chia cho 3 có dư
x = 618 : 6 = 103
12.(x – 1) = 0
x –1 = 0 :12
x = 1
HS2: trả lời ...
Phép chia hết cho 3 là 3 : 3n (n ∈ N)
Phép chia cho 3 có dư là
3 : 3n +1;
3 : 3n +2
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (30’)
GV: gọi 2HS làm bài tập 52a sgk
GV: hướng dẫn nhân và chia cùng một
số nào để được số chẳn chục hặoc chẳn
trăm để dể thực hiện HS làm bài tập

52b sgk
HS làm bài tập 52c sgk
Hoạt động nhóm làm bài 53
GV: đưa bảng phụ có đề bài 53
HS1: 14.50 = (14:2).(50.2)= 7.100 = 700
HS2: 16.25 = (16:4).(25.4)= 4.100 =400
Nhân cả số bò chia và số chia với cùng
một số
2100 : 50 = (2100.2): (50.2)
= 4200 : 100 = 42
c) Áp dụng tính chất (a + b).c=a.c+b.c
132 :12 = (120 +12): 12
= 120 :12 + 12:12 = 10 + 1 = 11
96: 8 = (80 + 16):8 = 80:8 + 16:8
10 + 2 = 12
HS: thực hiện
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày
hai câu
21000 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển vở
loại 1
GV: hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ
túi đẻ thực hiện phép chia
GV: cho HS làm bài 80 sbt
Để tìm được bán kính mặt trăng ta làm
thế nào?
Để tìm được khoảng cách giữa mặt
trăng và trái đất ta làm thế nào?
Gọi 2HS lên bảng thực hiện
b) 21000 : 1500 = 14

Tâm mua được nhiều nhất 14 quyển vở
loại 2
HS1: lấy bán kính trái đất chia cho 4
bán kính mặt trăng là 1740 km
HS2: lấy bán kính trái đất nhân với 30
khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất
là 191000 km
Hoạt động 3 CỦNG CỐ (3’)
22
GV: với a,b ∈ N thì a – b có thuộc N
không?
với a,b ∈ N (b ≠ 0) thì a : b có thuộc N
không?
HS: trả lời ...
Nếu a≥b thì (a – b) ∈N
Nếu ab thì a:b ∈ N
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
BTVN 77 đến 80 sbt
Xem trước bài"luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa cùng cơ số"
Tiết 12
Ngày soạn
§7 LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG
CƠ SỐ
A. Mục tiêu.
HS nắm được đònh nghóa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, năm được
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS tính được giá trò của luỹ thừa,biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS thấy được lợi ích của việc viết gọn bằng luỹ thừa.
Chuẩn bò đồ dùng dạy học.
Bảng phụ

C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
GV: gọi HS chữa bài 78 sbt Tìm thương

111a:aaa
=

101ab : abab
=

1001abc:abcabc
=
Hoạt động 2 LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (20’)
GV: giới thiệu cách viết tích nhiều thừa
số giống nhau
2.2.2 = 23
a.a.a.a = a4
ta gọi 23; a4 là một luỹ thừa
GV: cho HS nêu cách đọc như sgk
GV: vậy tích của n thừa số bằng a được
gọi là gì?
GV: hãy phát biểu thành đònh nghóa
GV: viết dạng tổng quát
an =

a số thừa n
a.a....a
(n ≠ 0);
HS: trả lời ...

HS: nêu đònh nghóa như sgk
?1 điền vào chổ trống
23
Luỹ
thừa
Cơ số Số mũ Giá trò của
luỹ thừa
7
2
2
3
3
4
7
2
3
2
3
4
49
8
81
GV: Đưa bảng phụ yêu cầu HS làm ?1
Gọi từng HS điền kết quả vào ô trống
Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên
khác 0
- Cơ số cho biết giá trò mỗi thừa số
bằng nhau.
- Số mũ cho biết số lượng các thừa số
bằng nhau.

Lưu ý 22 = 2.2 = 4 nhưng 23 ≠ 2.3
GV: cho HS: nêu chú ý sgk
Qui ước a1 = a
Bài 56a,c viết gọn các tích sau bằng
cách dùng luỹ thừa
HS: a2 còn được gọi là a bình
phương(hay bình phương của a)
a3 còn được gọi là a lập phương(hay lập
phương của a)
HS: thực hiện
5.5.5.5.5.5 = 56
2.2.2.3.3 = 23.32
Hoạt động 3 NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
GV: áp dụng đònh nghóa luỹ thừa hãy
viết tích 23.22; a4.a3
GV: qua hai ví dụ trên em nào có nhận
xét gì về số mũ của tích với số mũ của
hai thừa số đó
GV: tính am.an
GV: hãy phát biểu thành qui tắc
2HS lên bảng làm ?2
2HS lên bảng làm bài 56 b,c
HS: 23.22 = (2.2.2).(2.2) =25;
a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a)= a7
HS: số mũ của tích bằng tổng số mũ của
hai thừa số
HS: am.an = am + n
HS: phát biểu như sgk
?2
x4.x5 = x4 + 5 = x9

a4.a = a4 + 1= a5
bài 56
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
100.10.10.10. = 10.10.10.10.10 = 105
Hoạt động 4 CỦNG CỐ (3’)
- Hãy phát biểu đònh nghóa luỹ thừa
bậc n của a, viết công thức tổng quát
- Nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số
HS: trả lời ...
an =

a số thừa n
a.a....a
(n ≠ 0);
am.an = am + n
Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học theo vở ghi và sgk
BTVN 57, 58, 59, 60 sgk
24
Tiết 13
Ngày soạn
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu.
HS: phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ cùng cơ
số
Viết gọn tích các thừa số bằng nhau
Rèn luyên kó năng các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học.
Bảng phụ

C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’)
GV: Hãy phát biểu đònh nghóa luỹ thừa
bậc n của a, viết công thức tổng quát
Áp dụng tính
b.b.b.c.c ; 53
Nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số
Áp dụng
HS1: trả lời ...
an =

a số thừa n
a.a....a
(n ≠ 0);
b.b.b.c.c =b3c2
53 = 5.5.5 =125
HS2: trả lời ...
am.an = am + n
53.57 = 510 ; 63.6 = 64
a.a7 = a8
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP ( 30’)
GV: gọi 2HS lên bảng làm bài 61 HS1: thực hiện
8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 64 = 82 = 43 =
24
25
Câu Đúng Sai
2
2

.2
3
= 2
6
X
2
2
.2
3
= 2
5
X
5
4
.5 = 5
4
X

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×