Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Số hoc tiết từ 48-51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.67 KB, 10 trang )

Tiết 47 Ngày soạn:............
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu .
- Củng cố qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu
- Rèn luyện kó năng cộng hai số nguyên
- Biết dùng các số nguyên để biểu thò sự tăng giảm của các đại lượng trong thực
tế.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học .
Bảng phụ,
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (8’)
GV: nêu câu hỏi
HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai số
nguyên âm. Chữa bài tập 31a,b trang
77 sgk
HS2: Phát biểu qui tắc cộng hai số
nguyên khác dấu. Chữa bài tập 32b,c
trang 77 sgk
Bài tập 31 tính
a) (–31) + (–5) = –(–31+–5)
=–(31 + 5) = –36
b) (–7) + (–13) = –(–7+–13)
= –(7 + 13) = –20
Bài tập 32 tính
b) 16 + (–6) = 16––6
= 16 – 6 = 10
c) (–8) + 12 = 12––8
=12 – 8 = 4
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30’)
HS: thực hiện GV gọi hai HS lên


bảng.2 bài
Bài 1: tính giá tò của biểu thức. So sánh
hai số nguyên.
a) (-50) + (-10) = - (50 + 10) = 10
b) (-16) + (-14) = - (16 + 14) = - 30
c) -15+ (+27) = 15 + 27 = 42
Bài 2:
a) 43 + (-3) = 43 – 3 = 40
b)-29+ (-11) = 29 – 11 = 18
c) 207 + (- 207) = 207 – 207 = 0
d) 207 + (-307) = - (307-207) =100
Bài 3: so sánh.
a) 123 + (-3) và 123
b) (-55) + (-15) và (-55)
Nhận xét: khi côcngj hai số nguyên
âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
c) (-97) + 7 và (-97)
Nhận xét: cộng một số âm với một số
dương kết quả lớn hơn ban đầu.
Hoạt động nhóm:ư
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp:
a) (-* 6) + (-24) = - 100
39 + (-1*) = 24
296 + (-5*2)= - 206
Bài 3: Tính và nhận xét
a) 123 + (-3) = 120
⇒ 123 + (-3) < 123
b) (-55) + (-15) = - 70
c) ⇒ (-55) + (-15) < (-55) (-97) + 7 = - 90
⇒ (-97) + 7) - 97

Bài 55 (trang 60 SBT)
a) (-76) + (-24) = - 100
b) 39 + (-15) = 24
c) 296 – (-502) = - 206
Hoạt động 3 CỦNG CỐ : (6’)
GV: cho HS lần lượt phát biểuquy tắc
cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác
dấu.
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
BTVN: 51; 52; 53; 54 (trang 60 SBT)
Tiết 48 Ngày soạn:..................
§6. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN.
A. Mục tiêu .
- HS nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.
- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng.
- HS tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học .
Bảng phụ, Sgk
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Phát biểu tính chất phép cộng hai số
tự nhiên.
HS phát biểu.
a,b ∈ N
a + b = b+a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = a
Hoạt động 3 : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN

GV: hãy tính và so sánh
a) (–5) + (–3) = (–8)
b) (–3) + (–5) = (–8)
HS: thực hiện
HS phát biểu tính chất giao hoán.
a) (–5) + (–3) = –8
(–3) + (–5) = –8
⇒ (–5) + (–3) = (–3) + (–5)
b) 5 + (–3) = 2
(–3) + 5 = 2 ⇒ 5 + (–3) = (–3) + 5
Tổng quát a + b = b + a
Hoạt động 3 : Tính chất kết hợp
GV yêu cầu HS làm ?2
GV: muốn cộng hai số nguyên với số
thứ 3 ta cộng như thế nào ?
HS trả lời và nêu công thức
GV cho HS nêu chú ý (SGK)
GV cho HS làm bài số 36
2 HS lên bảng
GV gợi ý để HS áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp .
?2
a) [(–3) + 4 ] + 2 = 1 + 2 = 3
–3 + (4+2) = –3 + 6 = 3
Vậy [(–3) + 4 ] + 2 = –3 + (4 + 2)
= [(–3) + 2 ] + 4
Tổng quát
(a + b) = a + (b + c) = (a + c) + b
chú ý: (SGK)
bài 36/78

a) 126 + (–20) + 2004 + (–106)
= 126 + [(–20) + (–106)] + 2004
= 126 + (–126) + 2004ư
= 0 + 2004
b) (–199) + (–200) + (–201)
= [(–199) + (–201)] + (–200) = –6
Hoạt động 4 cộng với 0
GV một số nguyên cộng với 0 thì kết
quả như thế nào ?
HS trả lời
Ví dụ :
Tính (–3) + 0 = –3
15 + 0 = 15
tổng quát a + o = a
Hoạt động 5: Cộng hai số đối
GV yêu cầu HS làm.
Vi dụ
HS thực hiện
GV: số 12 và (–12) có quan hệ gì ?
HS: 12 và (–12) là hai số đối nhau
GV cho HS ?3 theo nhóm.
Ví dụ :
(–12) + 12 = 0
150 + (–150) = 0
tổng quát (–a) + a = o
Nếu a + b = o thì a = vb hoặc b = –a
(–2) + (–1) + 0 + 1 + 2
= [(–2) + 2] + [(–1 + 1)] + 0 = 0
Hoạt động 6 : CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
GV cho HS lần lượt nếu loại các tính chất của phép cộng hai số tự nhiên

GV đưa bảng phụ tổng hợp các tính chất
HS làm bài 38 (SGK)
Học thuộc các tính chất
BTVN 37; 39 → 41 trang 79 (SGK)
Tiết 49 Ngày soạn:..............
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu .
- Vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên
- Củng cố kó năng tìm số đối, giá trò tuyệt đối của số nguyên.
- Rèn luyện kó năng sáng tạo của HS
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học .
Bảng phụ, Sgk
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
GV: trình bày các tính chất phép
cộng các số nguyên.
Chữa bài tập 37 trang 78
HS trả lời...
HS2:làm bài 40 trang 79
GV: đưa bảng phụ ghi bài
Bài 37: x = –3, –2–1,0, 1, 2, 3
5 = (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2
= –3 + [(–2) + 2] + [(–1) + 1 ] + 0
= –3

Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
HS: thực hiện trên bảng cá nhân GV
cho HS nhận xét.
Cách nhóm các số hạng hợp lí là hay

nhất.
GV: yêu cầu HS làm theo cách trên.
Bài 60 (SBT)
a) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15)
= [5 + (-7)] + [9 + (-11)] + [13 + (-15)]
= (-2) + (-2) + (-2) = - 6.
Bài 62 (SBT)
a) (-17) + 5 + 8 + 17
= [(-17) + 17] + (5 + 8) = 0 + 14 =13
Bài 66:
165 + [58 + (- 465)] + (-38)
= [465+(-465)] + [58 + (-38)]
= 0 + 20 = 20
a 3
-15
-2
0
-a
-3
15
2
0
a
3 15 2 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×