Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Số hoc tiết từ 59-65

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.15 KB, 14 trang )

Tiết 59 Ngày soạn
§9. QUI TẮC CHUYỂN VẾ
A. Mục tiêu .
- HS hiểu và biết vận dụng các tính chất của đẳng thức số
- HS hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học .
Cân 2 đóa và một số nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
GV: phát biểu qui tắc dấu ngoặc
Làm bài tập 89 c,d sbt
Bài tập 89
c) (–3) + (–350) + (–7) +350
= –3 – 7 – (350 – 350) = –10
d) = 0;
Hoạt động 2 TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC
GV: ch HS thực hiện như hình 50 sgk
trên cân đóa rồi rút ra nhận xét
HS: nhận xét
GV: giới thiệu khái niệm đẳng thức
số
Đẳng thức số có 2 vế. Vế ở bên trái
dấu bằng gọi là vế trái, Vế ở bên
phải dấu bằng gọi là vế phải
GV: qua thức hành em nào rút ra
được tính chất gì của đẳng thức số
HS: trả lời
GV: Làm thế nào để vế trái chỉ còn x
HS: cộng 5 vào 2 vế của đẳng thức
GV: cho HS thực hiện trên bảng cá


nhân
Tính chất
1) a = b ⇒ a + c = b + c
2) a + c = b + c ⇒ a = b
3) a = b ⇒ b = a
ví dụ áp dụng
tìm số nguyên x biết
a) x – 5 = 6
x – 5 + 5 = 6 + 5
x = 11
b) x + 4 = –2
x + 4 +(– 4) = –2 + (– 4)
x = – 6
Hoạt động 3 QUI TẮC CHUYỂN VẾ
GV: cho HS phát biểu qui tắc
Cho HS đọc ví dụ sgk
Một hs lên bảng làm câu a
Cả lớp làm tại chổ
GV: cho cả lớp làm câu b,c lên bảng
cá nhân
GV: kiểm tra nhận xét và bổ sung
Qui tắc sgk
Ví dụ tìm số nguyên x biết
a) x – 8 = 12
x = 12 + 8 = 20
b) x – (–7) = 3
x + 7 = 3
x = 3 – 7
x = – 4
c) x + 8 = (–5) + 4

x + 8 = –1
x = –1 – 9 = –10
Hoạt động 4 CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
GV: yêu cầu hs nhắc lại tính chất của
bất đẳng thức và quy tắêc chuyển vế
làm các bài tập 61
HS: thực hiện
Bài tập 61
a) 7 – x = 8 – (–7)
7 – x = 8 + 7
–x = 8
x = –8
b) x = 3
Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các tính chất cảu bất dẳng thức và quy tắc chuyển vế
BTVN: 63 đến 65 trang 87

Tiết 60 Ngày soạn
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu .
- Củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. Tính chất đẳng thức.
- Rèn luyện kó năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Vận dung quy tắc toán học vào bài toán thực hiện.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học .
Bảng phụ, ghi đề bài tập 68 SGK
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
GV: phát biểu quytắc chuyển vế.
Chữa bài tập 63 SGK.

HS: thực hiện.
GV: phát biểu quy tắc bỏ dấu. Chữa
bài 92 SBT.
Bài 63:
x + 3 + (–2) = 5
x = 5 – 3 + 2
x = 2 + 2 = 4
Bài 92: (SBT)
a) (18 + 29) + (158 – 18 – 29)
= 18 + 29 + 158 – 18 – 29
= (18 – 18) + (29 – 29) + 158
b) (13 – 135 + 49) – (13 + 49)
= 13 – 135 + 49 – 13 – 49
= (13 – 13) + (49 – 49) – 135
= – 135
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Tìm số nguyên x
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x – 9
x = 4 – 24 + 9
x = – 11
bài tập 70 tr88
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
= (3784 – 3785) + (23– 15)
= –1 + 8 = 7
b) 21 + 22 + 23 + 24–11–12–13–14
=(21–11) + (22–12) + (23–13) +
(24–14)
=10 + 10 +10
GV: cho hs thực hiện phép tính

2hs lên bảng thực hiện
GV: cho cả lớp nhận xét
GV: gọi 2hs lên bảng giải bài tập 71
GV: cho hs hoạt động nhóm giải bài
tập 68
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình
bày bài làm của nhóm.
bài tập 71 tính nhanh
a) –2001 + (1999 + 2001)
= (–2001 + 2001) + 1999
= 1999
b) (43 – 863) – (137 – 57)
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43 + 57)– (863 +137)
= 100 – 1000 = –900
bài tập 68 tr87 sgk
Giải:
Hiệu số bàn thắng bàn thua của năm
ngoái là:
27 – 48 = –21
Hiệu số bàn thắng bàn thua của năm nay
là:
39 – 24 = 15
Hoạt động 3: CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong đẳng thức.
BTVN:96, 97, 103, SBT.

Tiết 61 Ngày soạn
§10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU.
A. Mục tiêu

- Tương tự phép nhân hai số tự nhiên.
- Hiểu được tích của hai số nguyên khác dấu là số âm.
- Vận dụng một số bài toán vào thực tế.
A. Chuẩn bò đồ dùng dạy học .
Bảng phụ, ghi đề bài tập 76
B. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
GV: phát biểu quy tắc chuyển vế.
Chữa bài tập số 96 trang 65.
HS: thực hiện.
a) 2 – x = 17 – (– 5)
1 – x = 17 + 5
x = 2 – 17 – 5
x = – 20
b) x – 12 = (– 9) – 15
x = – 9 – 15 + 12
x = – 12
Hoạt động 2: NHẬN XÉT MỞ ĐẦU.
GV: cho HS làm ?1
1 HS: nêu kêt quả:
GV: cho HS làm ?2 tại chổ 2 HS lên
bảng trình bày.
Hoạt động nhóm.
HS: làm ?3
?1 – 3.4 = (– 3) + (– 3) + (– 3) + (– 3)
= – 12
?2
– 5.3 = (– 5) + (– 5) + (– 5) = – 15
2. (– 6) = (– 6) + (– 6) = – 12

?3 Giá trò tuyệt đối bằêng tích giá trò
tuyệt đối còn dấu là “–”
Hoạt động 3: QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU.
HS: phát biểu quy tắc
GV: yêu cầu HS làm bài tập 73 tr 89
SGK
a) qui tắc : sgk
bài tập 73
a) (– 5) . 6 =-30
b) 9.( – 3 ) = -27
c) (–10 ). 11 =-110

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×