Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Số hoc tiết từ 68-69

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.49 KB, 5 trang )

TiÕt 68 Ngẳ so¹n
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. M ơc tiªu .
- Ôn tập các khái niệm tập z các số nguyên giá trò tuyệt đối, qui tắc cộng
trừ các số nguyên, nhân hai số nguyên.
- Vận dụng kiến thức trên giải bài toán về giá trò tuyệt đối.
B. Chn bÞ ®å dïng d¹y häc
Bảng phụ, giải các bài tập đã cho về nhà.
C. TiÕn tr×nh bµi d¹y.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên
cùng dấu, khác dấu.
Giải bài tập 162 a, c SBT.
Bài 162.
a) [(- 8) + (- 7)] + (- 10)
= - 15 + (- 10) = - 25
b) – (- 229) + (- 219) – 401 + 12
= 229 – 219 – 401 + 12
= - 379
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
GV: bài toán này có những cách giải
như thế nào?
HS: trả lời.
GV: cách nào giải nhiểu nhất.
HS: dùng p
2
kết hợp…
GV: gọi 2 HS lên bảng làm cả lớp
làm tại chỗ.
GV: muốn tìm x ta làm thế nào


HS: chuyển vế rồi thực hiện phép
tính.
Chữa bài 168 a, c SBT
Tích một cách hợp lí
a) 18 . 17 – 3 . 6 . 7
= 18 . 17 – 18 . 7
= 18 (17 – 7)
= 18 . 10 = 180
b) 33 (17 – 5) – 17 (33 – 5)
= 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5
= (33 . 17 – 17 . 33) – 5 (33 – 17)
= 0 – 5 . 16
Tìm x biết.
2x – 35 = 15
⇒ 2x = 15 + 35 = 50
x = 50 : 2 = 25
– 2 + 4 – 6 8
3 – 6 12 – 18 24
– 5 10 – 20 30 – 40
7 – 14 28 – 42 56
- Tìm thừa số chưa biết trong phép
nhân.
Gọi hai HS lên bảng giải 3 câu
a) 3x + 17 = 2
b) x – 1= 0
GV: muốn tìm được của bao nhiêu
tích a . b ta nên kẻ bảng như sau GV
đưa bảng phụ.
GV: gọi HS lên điền vào bảng rồi trả
lời các câu hỏi.

a) x = – 5
b) x = 1
Giải bài 112 (SGK)
Tìm a biết:
a) a= 5 ⇒ a = ± 5
b) a= 0 ⇒ a = 0
c) a= – 3 ⇒ không có a thoả mãn
d) a=– 5⇒ a = ± 5
e) – 11 a= – 22 ⇒ a = ± 2
Giải bài 120 (SGK)
Cho tập hợp A = {3; – 5; 7}
B = {– 2; 4; – 6; 8}
a) Có 12 tích a . b
b) Có 6 tích lớnhn 0 có 6 tích nhỏ hơn
0
c) Bội của 6 là – 6, 12, – 18, 24, 30, –
42
d) Ước của 20 là – 20, 10.
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
Ôn tập theo các dạng bài đã ôn tập học thuộc lí thuyết gồm các phép tính trong
chương II.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

b
a
−2 4 −6 8
3
−6 12 −18 24
−5
10 −20 30 −40

7
−14 28 −42 56
TiÕt 69 Ngẳ so¹n
KIEM TRA 45 PHÚT
A. M ơc tiªu .
- Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu bài của HS.
- Rèn luyện tính tự giác đôïc lập sáng tạo cho hs.
- B Chn bÞ ®å dïng d¹y häc
Đề bài kiểm tra
D. TiÕn tr×nh d¹y häc.
A) TRẮC NGHIỆM
Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống (2 điểm).
a) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
b) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
c) Tích hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
d) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
e) Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
f) Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
g) Trong hai số nguyên số nào có giá trò tuyệt đối lớn hơn thì số đó lớn hơn.
h) Trong hai số đối nhau số âm có giá trò tuyệt đối nhỏ hơn.
B) BÀI TẬP
1) (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) (–15) + (–45);
b) (–7).31;
c) 125 + 32 – (48 + 32) –(–75);
d) 3.( –4)
2
+ 2.(–2)
3
– 20;

2) (2 điểm) Tìm x biết (x∈Z)
a) x + 10 =–14;
b) 5x – (7 – 2x) = 14;
c) x= 8;
d) x – 2= 12;
3) (2 điểm)
a) Tìm tất cả các của (–10) b) Tìm 6 bội (nhỏ hơn 10) của 2
4) (2 điểm) Không thực hiện phép tính hãy so sánh tích sau với số 0
a) (–14).102.(–78);
b) (–65).( –56).164.(–75);
c) (–1024)
2004
; d) (–7405)
2005
;
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM
a) đúng
b) đúng
c) đúng
d) sai
e) đúng
f) sai
g) sai
h) sai
BÀI TẬP
1) đúng mỗi câu được 0,5 điểm
2) đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) x = −24
b) x = 3

c) x = 8 hoặc x = −8
d) x =−10 hoặc x = 14
3) đúng mỗi câu được 1 điểm
4) đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) > 0
b) < 0
c) > 0
d) < 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×