Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Số hoc tiết từ 85-89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.2 KB, 10 trang )

Tiết 85 Ngày soạn
§ PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
A. Mục tiêu .
- HS: biết và vận dụng qui tắc nhân phân số.
- Có kó năng nhân phân sốvà rút gọn phân số khi cần thiết.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học .
Bảng phụ,
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
Phát biểu qui tắc trừ phân số viết
dưới dạng tổng quát.
Làm bài 68 bc
GV: cho HS nhận xét đánh giá.
Chữa bài 68
b)
18
5
3
1
4
3


+
=
36
10
36
12
36


27

+

+
=
36
5
36
101227
=
−−
c)
2
1
8
5
14
3
2
1
8
5
14
3
++=

+



=
56
28
56
35
96
12

++
=
56
19
56
283512
=
−+
Hoạt động 2: QUI TẮC
GV: yêu cầu HS phát biểu qui tắc
nhân phân số đã học ở tiểu học.
HS: trả lời:
GV: gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu a
và b.
GV: qui tắc trên vẫn đúng với phân
số có tử và mẫu là số nguyên.
GV: cho cả lớp làm ?2
Ví dụ: nhân phân số
21
20
3 . 7
4 . 5

3
4
.
7
5
==
?1 a)
28
15
7 . 4
5 . 3
7
5
.
4
3
==

b)
28
5
14 . 2
5 . 1
42 . 10
25 . 3
42
25
.
10
3

===

Qui tắc:
d . b
c . a
d
c
.
b
a
=
b;d ≠ 0
2HS: lên bảng.
Hoạt động nhóm làm ?3
GV: nhận xét bài của vài nhóm.
Ví dụ:
21
5
21
5
9) . 7
5 . 3)(
9
5
.
7
3
=



=


=


a)
143
20
13 . 11
4 . 5
13
4
.
11
5

=

=

b)
54 . 35
49)( . 6.)(
54
49
.
35
6
−−

=
−−
=
45
7
9 5.
7)( . 1)(
=
−−
?3 Tính:
a)
11
7
4 . 33
3)( . 28)(
4
3
.
33
28
+
=
−−
=
−−

b)
3
2
3

2
45 . 17
34 15.
45
34
.
17
15

=

=

=


c)
25
9
5 . 5
3)( . 3)(
5
3
5
3
5
3
2
=







−−
=














=









Hoạt động 3: NHÂN XÉT:
GV: yêu cầu HS tự đọc nhận xét ở
SGK. Phát biểu tổng quát và cho ví
dụ.
GV: cho HS làm ?4
c.
b. a
c
b
. a
=
ví dụ:
5
3
130
60
130
12 . 5
130
12
. 5
===
?4 Tính
7
6
7
3)( . 2)(
7
3
2

=
−−
=



11
5
33
3)( . 5
3)( .
33
5

=

=−

c)
0
31
0
31
7.0
0
31
7
==

=−



Hoạt động 4: CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
GV: tổ chức trò chơi
GV: đưa bảng phụ đề 69 sẳn:
Thi đưa giữa hai đội. Mỗi đội 6 HS.
HS: thực hiện
Học thuộc qui tắc nhân hai phân số.
BTVN 70; 71; 72 (SGK) 86; 87; 88 (SBT).
Tiết 86 Ngày soạn
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
A. Mục tiêu .
- HS: nắm được các tính chất cơ bản của pháp nhân phân số.
- HS: vận dụng các tính chất trên để thực hiện pháp tính hợp lí nhất
- có ý thức quan sát phân số để vận dụng tốt các tính chất.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học .
Bảng phụ, ghi các tính chất và bài tập 74; 75.
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
GV: yêu cầu HS chữa bài tập 84 SBT
Sau đó hỏi thêm: nêu các tính chất cơ
bản cảu pháp nhân số nguyên.
a.b = b . a
(a . b) . c = a . (b . c)
a . 1 = 1 . a = a
a (b + c) = a . b + a . c
Hoạt động 2: CÁC TÍNH CHẤT
GV: cho HS đọc trong SGK. Sau đó
gọi 4 HS lên bảng trình bày 4 tính

chất.
a)
b
a
.
d
c
d
c
.
b
a
=






=






f
e
.
d

c
.
b
a
f
e
.
d
c
.
b
a
b
a
b
a
. 11 .
b
a
==
f
e
.
b
a
d
c
.
b
a

f
e
d
c
.
b
a
+=






+
Hoạt động 3: ÁP DỤNG
GV: cho HS đọc ví dụ SGK.
Sau đó làm bài ?2
2HS: lên bảng thực hiện
?2 Tính
A =
7.
11
.
41
3
.
11
7



=
41
3
41
3
. 1
41
3
.
7
11
.
11
7

=

=







GV: em dã vận dụng những tính chất
nào để giải bài toán.
B =
41

3
.
28
13
28
13
.
9
5




=








9
4
9
5
28
13
=
28

13
1)(
28
13

=−
Hoạt động 4: CỦNG CỐ
GV: đưa bảng phụ ghi bài 74
HS: lần lượt lên bảng điền kết quả vào bảng.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
BTVN 76,77. (SGK); 89 đến 92 (SBT).

Tiết 87 Ngày soạn
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu .
- Củng cố và khắc sâu tính chất của pháp nhân phân số?
- Có khả năng vận dụng linh hoạt động các tính chất để giải bài toán nhanh gọn
nhất.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học .
Bảng phụ, ghi bài 79
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
a
3
2

15
4

4
9
8
5
5
4
15
4
0.
19
13
11
5

0
b
5
4
8
5
3
2

15
4
3
2

1
13

6

1 0
43
19

a.b
15
8

6
1
2
3

6
1
15
8

15
4
0
19
13
0 0
Chữa bài 76 B,C
Em nào có cách giải khác:
HS: giải theo thứ tự thực hiện các
pháp tính.

GV: tại sao chọn cách giải trên:
HS: áp dụng tính chất giải hợp lí hơn.
B =
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5
−+
=
9
5
1 .
9
5
13
13
13
9
13

7
9
5
==






−+
C =






−−






−+
12
1
4
1

3
1
117
15
3
2
111
67
=






−−






−+
12
134
117
15
33
2
111

67
=
00 .
117
15
33
2
111
67
=






−+
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
GV: (hướng dẫn) áp dụng tính chất
phân phái của phép nhân đối với
phép cộng.
2HS: lên bảng giải 3 câu.
Giải bài 77:
A =
4
1
a
3
1
a

2
1
a
−−+
với a =
5
4







−+
=






−+=
12
346
a
4
1
3
1

2
1
a
= a.
12
7
A =
15
7
12
7
.
5
4

=

C = C.
12
19
. C
6
5
. C
4
3
−+
với
C =
2003

2002
C = C






−+
12
19
6
5
4
3
=
= C






−+
12
19109
= C . 0 = 0
C1:
5
12

5
12
12
94
12
4
3
3
1
12N
−=

=







=






−=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×