Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Bài 21. Câu trần thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.14 KB, 9 trang )

`

` THUẬT
CÂU TRÂN
Ngữ Văn 8

Giáo viên: Hoàng Lê Ngọc Linh


CÂU TRẦN THUẬT
I- Đặc điểm hình thức và chức năng:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ:
II- Luyện tập:

i. đặc điểm hình thức và chức năng
a) Lịch sử ta đã có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của nhân dân ta. Chúng ta có
ta đã
cuộcđại
kháng
chiến vĩ
chứng
tỏ tinh
quyền tự hào vì nhữngLịch
trangsửlịch
sử có
vẻ nhiều
vang thời
Bà Trưng,
Bàđại
Triệu,


Trần
Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang
Trung,… Chúng
ta phải
ghicủa
nhớ
công
lao
củaquyền
các anh
hùngvìdân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu của một dân
Chúng
tatacó
tự hào
thần yêu
nước
nhân
dân
tộc anh hùng.
những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu,
(Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của nhân dân ta)

1. Bài tập 1:

Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung, ... Chúng ta phải ghi
** 3 câu:

2. Bài tập 2:

- Câunhớ

1: nêu
nhận

công
lao định
của các anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu

3. Bài tập 3:

- Câubiểu
2: trình
tháihùng.
độ
của bày
một suy
dânnghĩ,
tộc anh
- Câu 3: nêu yêu cầu

4. Bài tập 4:

Phần câu hỏi:
Các bạn hãy cho biết những Nếu
câu nào
đoạncâu
trích
trên
không
có đặc
điểm hình thức của các kiểu câu

vậy trong
thì những
này
dùng
để làm
gì???
nghi vấn, cầu khiến hoặc cảm thán???


CÂU TRẦN THUẬT
I- Đặc điểm hình thức và chức năng:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ:
II- Luyện tập:
1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:

I. Đặc điểm hình thức và chức năng
b) Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời:
Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo
- Bẩm… quan lớn… đê vỡ mất rồi!
ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời:
(Phạm Duy Tốn, Sống chết mặc bay)
**2 câu:

- Bẩm… quan lớn… đê vỡ mất rồi!

- Câu 1: kể tả nhười nhà quê
- Câu 2: thông báo sự việc


3. Bài tập 3:
4. Bài tập 4:

Phần câu hỏi:
Nếu vậy thì những câu này dùng để làm gì???
Các bạn hãy cho biết những câu nào trong đoạn trích trên không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu
nghi vấn, cầu khiến hoặc cảm thán???


CÂU TRẦN THUẬT
I- Đặc điểm hình thức và chức năng:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ:
II- Luyện tập:

I. Đặc điểm hình thức và chức năng
c) Cai Tứ là một người dàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại.
Cai Tứ là một người dàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm,
(Lan Khai, Lầm than)
năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại.
** 2 câu:
- Câu 1, 2: miêu tả Cai Tứ

1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:
3. Bài tập 3:
4. Bài tập 4:

Phần câu hỏi:
Nếu vậy thì những câu này dùng để làm gì???

Các bạn hãy cho biết những câu nào trong đoạn trích trên không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu
nghi vấn, cầu khiến hoặc cảm thán???


CÂU TRẦN THUẬT
I- Đặc điểm hình thức và chức năng:
1. Ví dụ:

I. Đặc điểm hình thức và chức năng
d) Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng
Nhưng dòng
Nước Tào Khê làm đá mòn đấy!
chung thủy của ta!
nước
Tào Khê
không
bao
giờthơ
cạnvăn)
chính là lòng chung thủy
(Nguyên
Hồng,
Một
tuổi

2. Ghi nhớ:

của ta!

II- Luyện tập:

1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:
3. Bài tập 3:
4. Bài tập 4:

** 3 câu:
- Câu 2: nêu nhận định
- Câu 3: thể hiện thái độ, cảm xúc

⇒ Câu trần thuật
Phần câu hỏi:
Nếu vậy thì những câu này dùng để làm gì???
Các bạn hãy cho biết những câu nào trong đoạn trích trên không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu
nghi vấn, cầu khiến hoặc cảm thán???


CÂU TRẦN THUẬT
I- Đặc điểm hình thức và chức năng:

Qua các ví dụ trên các bạn có thể rút ra nhận xét về hình thức và chức năng của kiểu câu trần thuật không và các
bạn có thể nói cho tôi biết được không!??

1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ:

Ơ
H
N
I
GH


II- Luyện tập:
1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:
3. Bài tập 3:

• Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến hay cảm thán;

4. Bài tập 4:

thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả,…

• Ngoài những chức năng chính trên đây, câu trần thuật còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ
cảm xúc, tình cảm,…

• Khi viết, câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu
chấm than hoặc dấu chấm lửng.

• Đây là kiểu câu cơ bản và được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp.


Vậy theo các bạn trong cuộc sống hằng ngày, thì kiểu câu nào mà chúng ta đã học được sử dụng
nhiều nhất???


CÂU TRẦN THUẬT
I- Đặc điểm hình thức và chức năng:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ:


chúng ta cùng làm một số bài tập trong sgk để củng cố kiến thức vừa học nào!!!
b) Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên:



Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông!

II- Luyện tập:
1. Bài tập 1(b):

Cây bút đẹp quá!

Cháu cảm ơn ông

Cảm ơn ông!

2. Bài tập 2:
3. Bài tập 3:

Câu cảm thán

Câu trần thuật

4. Bài tập 4:

-Câu cảm thán bộc lộ cảm xúc
-Câu trần thuật bộc lộ cảm xúc

Phần câu hỏi:
Các bạn hãy xác định các câu được in đậm sau đây là kiểu câu gì???

Vậy hãy nêu thử xem chức năng của những câu này là gì!!?


CÂU TRẦN THUẬT
I- Đặc điểm hình thức và chức năng:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ:
II- Luyện tập:

a)

Anh tắt thuốc lá đi!
->

!

b)

Anh có
-> Câu
thểcầu
tắtkhiến
thuốc lá được không?
-> yêu cầu, ra lệnh

c)

Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.
-> Câu nghi vấn


?

-> đề nghị một cách nhẹ nhàng

1. Bài tập 1(b):

.

2. Bài tập 2:
3. Bài tập 3:

-> Câu trần thuật

-> đề nghị một cách tế nhị

4. Bài tập 4:

Phần câu hỏi:

Các bạn
Nhờthử
đâuphân
mà biệt
các bạn
xemcócác
thểcâu
phân
trênbiệt
là những
được nó

kiểu
vây???
câu gì???
Nếu thế thì chứng tỏ các bạn đã hiểu bài rồi đấy, vậy thử nói xem chức năng của chúng là gì nào???



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×