Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.34 KB, 2 trang )

Tiết: 01 Đ1. căn bậc hai
Ngày soạn :20/8/2008 Ngày dạy:22/08/2008
A - Mục tiêu :
1 - Kiến thức : Học sinh cần nắm
+ Định nghĩa và kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm .
+ Liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
2 - Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện đợc các kĩ năng
+ Tìm căn bậc hai số học của một số không âm .
+ Khai phơng các căn bậc hai số học .
+ áp dụng phép khai phơng để so sánh hai số .
3 - ý thức :Học sinh cần có tinh thần tự học , có ý thức yêu thích môn học .
B - Ph ơng pháp :
Đàm thoại - giải quyết vấn đề .
C - Chuẩn bị của GV và HS :
1 - Chuẩn bị của GV: Nội dung chính của tiết học .
2 - Chuẩn bị của HS: Phiếu học tập và các đồ dùng liên quan .
D - Tiến trình lên lớp :
I - ổ n định tổ chức :
GV : Nắm sĩ số của lớp và ghi danh sách học sinh vắng .
HS : Chuẩn bị các dụng cụ học tập .
II - Bài cũ : ( Không )
III - Bài mới :
Nội dung kiến thức cơ bản Hoạt động của GV và HS
1 - Căn bậc hai số học :
Nhận xét :
+ Mỗi số không âm có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau .
+ Mỗi số dơng có duy nhất một căn bậc hai dơng
.
+ Số 0 có căn bậc hai là 0 .
ĐA ?1:


a) Các căn bậc hai của 9 là : 3 và -3 .
b) Các căn bậc hai của
9
4
là :
3
2
và -
3
2
.
c) Các căn bậc hai của 0, 25 là: 0.5 và -0.5
d) Các căn bậc hai của 2 là :
2
và -
2
.
Định nghĩa :
+ a 0 : Số
a
đợc gọi là căn bậc hai số học của
a .
+ Số 0 cũng đợc gọi là căn bậc hai số học của số
0 .
Hoạt động 1: ( Tìm hiểu về căn bậc hai số học của
một số không âm )
GV: Yêu cầu HS nhắc lại về căn bậc hai nh SGK .
GV: Yêu cầu HS làm ?1.
HS: Làm việc cá nhân để giải và trình bày .
GV: Cho học sinh trình bày bằng cách vấn đáp .

?: Mỗi số không âm có mấy căn bậc hai?
ĐA: Mỗi số không âm có hai căn bậc hai
?: Quan hệ của hai căn bậc hai đó ?
+ Qua các câu hỏi và trả lời GV chốt lại
(Mỗi số không âm tồn tại duy nhất một căn bậc hai
dơng) .
GV: Giới thiệu định nghĩa CBHSH của số không âm .
Ví dụ :
GV:Yêu cầu HS tìm CBHSH của 16 và 5
HS: Tìm và cho biết kết quả .
Giáo viên: Vũ Bình Trờng THCS Triệu Giang GAĐS 8_2
Ví dụ :
+ Căn bậc hai số học của 16 là :
16
= 4
+ Căn bậc hai số học của 5 là :
5
Chú ý:
x =
a
<=> x 0 và x
2
= a .
ĐA ?2:
a)
64
= 8 vì 8
2
= 64
b)

81
= 9 vì 9
2
= 81
c)
211.
= 1.1 vì 1.1
2
= 1.21
Kết luận: Phép toán tìm CBHSH của một số
không âm đợc gọi phép toán khai phơng .
ĐA ?3:
a) Số 64 có CBHSH là 8 nên có các CBH là 8 và -8 .
b) Số 81 có CBHSH là 9 nên có các CBH là 9 và -9 .
c) Số 1.21 có CBHSH là1,1 nên có các CBH là 1.1
và -1.1 .
2 - So sánh các căn bậc hai số học :
Ví dụ : So sánh
1)
15

17
. Ta có
15
<
17
vì 15 <
17
2)
21


22
. Ta có
21
<
22
vì 21 < 22
Định lí :
Với mọi số a và b không âm , ta có
a < b <=>
ba
<

?5: Tìm số x không âm , biết :
a)
x
> 1 b)
x
< 3
Giải : a)
x
> 1 <=> x > 1 .
b)
x
< 3 <=>
x
<
9
<=> x < 9
?: Tìm CBHSH của a 0 ?

?: Nếu x =
a
ta có kết luận gì về quan hệ giữa x
2

a ?
GV: Giới thiệu chú ý .
GV: Yêu cầu HS giải ?2
HS: Làm việc cá nhân để giải và trình bày.
GV: Cho học sinh trình bày lời giải bằng cách vấn đáp
.
GV:Giới thiệu thuật ngữ phép khai phơng.
GV: Giới thiệu mối quan hệ giữa bài toán tìm CBH và
tìm CBHSH . Từ đó yêu cầu HS giải và trình bày ?3 .
HS: Làm việc cá nhân để giải và trình bày .
GV: Cho học sinh trình bày lời giải bằng cách vấn đáp
.
Hoạt động 2: ( Tìm hiểu cách so sánh các căn bậc hai
số học )
GV: Yêu cầu học sinh so sánh các số sau .
Ví dụ:
15

17
;
21

22
.
GV: Giới thiệu định lí SGK .

GV: Yêu cầu học sinh vận dụng định lí để
so sánh các số : a) 6 và
35
; b) 4 và
25

HS: Làm việc cá nhân và trình bày .
GV: Yêu cầu HS giải ?5 .
HS: Làm việc cá nhân và trình bày kết quả.
GV: Cho HS thảo luận cách giải . Từ đó rút ra kết luận
.
IV - Củng cố :
GV: Yêu cầu học sinh giải bài tập 1 và 2 vào phiếu học tập .
GV: Dùng bảng phụ có ghi sẳn lời giải của BT 2 . Yêu cầu HS đổi chéo bài cho nhau để đánh giá theo
thang điểm quy định .
HS : Tiến hành đánh giá bài làm của nhau .
GV: Thu lại các phiếu học tập và rút kết luận và nhắc lại cách so sánh hai hay nhiều số với nhau .
V - H ớng dẫn - dặn dò :
GV: Hớng dẫn HS cách dùng máy tính bỏ túi để tính nghiệm gần đúng của một số phơng trình đơn giản .
+ Học bài và làm các bài tập 2 ; 3 ; 4 ; 5 SGK
+ Đọc và tìm hiểu trớc bài ( Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
= A).
+ Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau : Phiếu học tập , các đồ dùng liên quan .
Giáo viên: Vũ Bình Trờng THCS Triệu Giang GAĐS 8_2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×