NHỊ THỨC NIU-TƠN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Học sinh hiểu được : Công thức nhị thức Niu – tơn, tam giác Paxcan. Bước
đầu vận dụng vào bài tập.
2. Về kĩ năng:
- Thành thạo trong việc khai triển nhị thức Niu – tơn trong trường hợp cụ thể.
- Tìm được hệ số của xk trong khai triển thành đa thức ( ax + b) .
n
- Sử dụng tam giác Paxcan để khai triển nhị thức Niu – tơn.
3. Về thái độ , tư duy:
- Cẩn thận , chính xác.
- Quy nạp và khái quát hoá.
II. TRỌNG TÂM
1. Về kiến thức:
- Học sinh hiểu được : Công thức nhị thức Niu - tơn, tam giác Paxcan. Bước
đầu vận dụng vào bài tập.
2. Về phương pháp : Thuyết trình, kết hợp vấn đáp , hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh: Đọc trước bài.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra kiến thức cũ (5’)
Page 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi hai HS lờn bảng
- Hai HS lờn bảng
HS1: Tính C20 ; C21 ; C22 khai triển (a + b)2
HS2: Tính C30 ; C31 ; C32 ; C33 khai triển (a + b)3
- Gọi hai HS khác nhận xét
- Đặt vấn đề vào bài mới
3. Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
15’ - Nhận xét gì về số mũ của
a, b trong các khai triển
2
3
(a + b) , (a + b) .
- Cho biết
0
2
1
2
2
2
0
3
1
3
2
3
3
3
Hoạt động của HS
Tóm tắt ghi bảng
- Dựa vào số mũ của
a, b trong khai triển
để phát hiện ra đặc
điểm chung.
I. Công thức nhị thức niu – tơn
- Tính các tổ hợp .
C ,C ,C ,C ,C ,C ,C
bằng bao nhiêu ?
- Liên hệ giữa các số
tổ hợp và các hệ số
của khai triển.
+ Các tổ hợp này có liên hệ
gì với hệ số của khai triển (a - Hs nêu công thức.
+ b)2, (a + b)3.
- Ghi nhận kiến thức.
- Hướng dẫn HS để đi đến
Page 2
1. Công thức nhi thức Niu – tơn.
( a + b)
n
= Cn0an + Cn1an− 1b + ... + Cnkan− kbk + ... + Cnn− 1abn− 1 + Cnnbn (1)
Nhớ : số hạng tổng quát (hay số
hạng thứ k+1 là : Cnk a n −k b k
Hệ quả : (SKG)
Chú y : (SGK)
công thức (a + b)n
- Chính xác hoá và đưa ra
công thức.
- Hệ quả 1 và 2
- Thay a=b=1 vào cụng thức
ta được đều gì?
- Tương tự với a=1, b=-1?
- Hướng dẫn HS tìm số các
hạng tử.
Trong khai triển (a + b)
n
có bao nhiờu số hạng?
- Theo giỏi và trả lời
các cõu hỏi.
- Làm các VD
Có nhận xét gì về số mũ a
và b
VD1: Khai triển ( x + y )7
Đi đến chú y.
VD2: Khai triển ( x − 2 y ) 4
VD3: Tìm số hạng thứ 5
- Chia lớp thành 4 nhóm
làm các ví dụ (giao nhiệm
vụ cho từng nhóm)
VD1: Khai triển ( x + y )7
VD2: Khai triển ( x − 2 y ) 4
VD3: Tìm số hạng thứ 5
trong khai triển ( x + y )7
10’ - Gọi HS nhóm khác nhận
xét.
- Nhận xét
- Dựa vào công thức
khai triển nhị thức
Niu tơn bằng số tổ
hợp, tính ra số cụ thể
và dán vào bảng.
- Dựa vào công thức
Cnk+1 = Cnk + Cnk+1
Suy ra quy luật của
Page 3
các hàng.
- Tính hệ số của các khai
triển sau :
II. Tam gi¸c Paxcan.
a) (a + b)4
n=
0
5
b) (a + b)
c) (a + b)6
n=
1
- Viết vào giấy theo hàng
như sau:
C20
C30
n=
3
C22
C32
C33
n=
4
- Tam giác vừa xây dựng là
tam giác Paxcan.
5’
1
1
2
1
C11
C21
C31
1
n=
2
C00
C10
1
Page 4
1
1
3
4
3
6
1
4
1
4: Cũng cố. (8’)
Hoạt động của GV
- Giao nhiệm vụ
cho từng nhóm
Hoạt động của HS
Tóm tắt ghi bảng
- Hoạt động nhóm để tìm
kết quả bài toán
1. Viết khai triển theo công thức nhị
- Đại diện nhóm trình bày thức Niu – tơn: (a + 2b)5.
kết quả
ĐS :
- Yêu cầu đại diện - Đại diện nhóm nhận xét a5+10a4b+40a3b2+80a2b3+80ab4+32b5
mỗi nhóm lên trình lời giải của bạn
bày và đại diện
2. Tìm hệ số của x3 trong khai triển của
- Phát hiện sai lầm và sữa
6
nhóm khác nhận
2
biểu thức x + 2 ÷ .
chữa
xét
- Theo giỏi HĐ
học sinh
- Sửa chữa sai lầm
- Ghi nhận kiến thức
ĐS:
x
2 C61 = 12
- Chính xác hoá
kết quả
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Làm các bài tập 1b,c; 3, 4, 5, 6
- Đọc tiếp bài: Phép thử và biến cố .
HDBT :
Bài 4: Viết số hạng dưới dạng C8k ( x3 )
8− k
Page 5
k
1
x ÷ . Rút gọn . Sau đó tìm k
Bài 6: Biến đổi 1110 – 1 = (10 + 1)10 – 1 . Sau đó áp dụng công thức nhị thức
Niu tơn khai triển và rút gọn. Từ đó suy ra điều cần chứng minh. Câu b làm
tương tự câu a
RÚT KINH NGHIỆM :
................................................................
.................
................................................................
.................
................................................................
.................
................................................................
.................
................................................................
.................
................................................................
.................
................................................................
.................
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
GVBM
Page 6