Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án bám sát 10 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.43 KB, 28 trang )


GV Nguyễn Song Toàn THPT Trần Phú TP Móng Cái Quảng Ninh
Ngày soạn: 30/08/2008. Ngày dạy:...../...../2008

Phần I Cơ học
Chơng I - động học chất điểm
Chủ đề I Chuyển động thẳng
Tiết 1: Chuyển động thẳng đều
I - Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Chọn đợc hệ quy chiếu thích hợp để mô tả và khảo sát một chuyển động.
- Hiểu và phát biểu đúng đợc định nghĩa, viết đúng đợc các biểu thức: quãng đờng đi; độ dời; tốc độ trung
bình; vận tốc trung bình; tốc độ của chuyển động thẳng đều, vận tốc của chuyển động thẳng đều.
- Viết đợc phơng trình chuyển động và công thức đờng đi trong chuyển động thẳng đều.
2) Kỹ năng:
- Nêu đợc đặc điểm của đồ thị toạ độ thời gian của chuyển động thẳng đều và thu thập các thông tin trên đồ
thị cũng nh vẽ đồ thị.
- Giải đợc các bài toán hai vật chuyển động thẳng đều trên cùng một đờng thẳng cùng chiều hay ngợc chiều;
đổi mốc thời gian bằng cách lập phơng trình chuyển động và cách vẽ đồ thị.
3) Thái độ, tác phong:
- Rèn luyện cho học sinh đức tính kiên trì nhẫn nại trong việc độc lập t duy và vận dụng kiến thức vào t duy kỹ
năng phân tích, so sánh, liên hệ khi giải bài tập.
II - Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Các bài tập tự luận và trắc nghiệm gồm dạng định tính và định lợng.
2) Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở bài 1 và bài 2.
III - Tiến trình dạy học:
Trang 1

GV Nguyễn Song Toàn THPT Trần Phú TP Móng Cái Quảng Ninh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức đã học


Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức đã học ?
CH1.1: Nêu cách xác định vị trí của một
chất điểm trong chuyển động thẳng?
CH1.2 : Nêu cách xác định thời gian trong
chuyển động ? Phân biệt thời điểm và thời
gian.
CH1.3: Khi muốn xác định vị trí của một chất
điểm ở một thời điểm và khoảng thời gian mà
chất điểm chuyển động ta cần làm gì ?
CH1.4: Trình bày khái niệm quãng đờng đi
và độ dời của chất điểm?
Phân biệt giữa quãng đờng đi và độ dời của
chất điểm ? Đơn vị.
CH1.5: Tốc độ trung bình của chất điểm
chuyển động là gì? Tại sao chỉ có thể nói tốc
độ trung bình trên một quãng đờng đi nhất
định? Phân biệt tốc độ trung bình và vận tốc
trung bình?
CH 1.6: Trong chuyển động thẳng đều thì
yếu tố đại lợng chuyển động nào không đổi ?
Viết công thức tính quãng đờng đi và dạng
phơng trình chuyển động của chất điểm
chuyển động thẳng đều ?
- GV nhấn mạnh và lí giải để HS hiểu rõ kiến
thức trọng tâm.
HS: Xem lại kiến thức đã
học trả lời câu hỏi củng cố
của GV ?
CH1.1: - Chọn một vật làm
mốc và gắn trên vật mốc đó

hệ toạ độ.
- Chọn trục toạ độ xx trùng
với quỹ đạo, gốc toạ độ O và
chiều dơng của trục theo quy
ớc .
- Khi chất điểm ở M, vị trí
của chất điểm xác định bởi
toạ độ
x
M
=
OM
( x
M
>0 nếu M
nằm phần (+) trục, x
M
< 0
nếu nằm phần (-) trục).
CH1.2: - Chọn gốc thời gian
t
0
: Lúc bắt đầu tính thời gian
chuyển động và đồng hồ đếm
thời gian.
- Phân biệt thời điểm: thời
gian ở một lúc nào đó kể từ
mốc tg còn thời gian là
khoảng thời gian đợc tính từ
thời điểm đầu t

0
đến thời
điểm cuối t.
CH1.3: Đó là xác định vị trí
và thời gian của chuyển động
ta cần chọn Hệ quy chiếu và
biễu diễn sự phụ thuộc đó
bằng phơng trình chuyển
động.
CH1.4: xem lại định nghĩa.
CH1.5: xem lại định nghĩa.
Vì tốc độ trung bình trên
quãng đờng khác nhau là
khác nhau.
Tốc độ trung bình cho biết
nhanh chậm chuyển động
trên quãng đờng s còn vận
tốc trung bình cho biết phơng
chiều và múc độ nhanh chậm
của của chuyển động.
CH1.6: Phơng chuyển động
và tốc độ trung bình không
đổi và bằng v. Nếu chuyển
động theo một chiều thì vận
tốc không đổi.
I - Kiến thức cần nhớ:
1- Định nghĩa chuyển động
cơ: là sự thay đổi vị trí của vật
này so với vật khác theo thời
gian.

2- Chất điểm: Là một điểm có
khối lợng bằng vật khi kích th-
ớng của nó rất nhỏ so với độ
dài quỹ đạo chuyển động.
3 - Quỹ đạo: là đờng vạch ra
trong không gian bởi tập hợp
các vị trí của chất điểm.
4 - Hệ quy chiếu: cho phép ta
xác định vị trí và thời gian của
chất điểm chuyển động bao
gồm:
+ Vật làm mốc + Hệ trục toạ
độ gắn với vật mốc tại O
+ Mốc thời gian t
0
(lúc bắt đầu
cđ) + đồng hồ đo tg.
5 - Phơng trình chuyển động:
Biễu diễn sự phụ thuộc vị trí
của chất điểm vào thời điểm t.
Cho biết vị trí của vật có toạ
độ x ở thời điểm t và ngợc lại.
6 - Quãng đờng đi và độ dời:
a) Quãng đờng đi: là độ dài
quỹ đạo chuyển động của vật,
ký hiệu là s , s > 0.
b) Độ dời : là véc tơ nối vị trí
đầu M
1
và vị trí cuối M

2
của
chất điểm, cho biết sự thay đổi
vị trí của vật
1 2
M M
uuuuuur
. Giá trị
đại số
1 2
M M
uuuuuur
gọi là độ dời :
CĐ thẳng thì : Độ dời x = x
2
x
1
và chuyển động theo chiều +:
x

= s
7 - Tốc độ trung bình và Vận
tốc trung bình :
-Tốc độ trung bình: v
tb
=
s
t




là độ lớn của vận tốc trung
bình, chỉ cho biết sự nhanh
chậm của cđ.
- Vận tốc trung bình:
tb
v
uur
=
1 2
M M
t
uuuuuur
, cho biết phơng chiều
sự nhanh chậm của thay đổi vị
trí cđ.
Hoạt động 2 : Vận dụng vào giải quyết các bài tập đơn giản theo phân loại.
- Gv thông báo loại bài tập và yêu cầu học sinh
cần đọc lại phần kiến thức huy động cho loại bài
tập và những lu ý.
- GV nêu những gợi ý và định hớng về phơng
- Ghi nhớ phơng pháp chung
và kiến thức cần huy động.
II - Vận dụng:
Loại 1: Tính tốc độ trung
bình, vận tốc, thời gian trong
chuyển động thẳng đều.
Trang 2
4
X(cm)


GV Nguyễn Song Toàn THPT Trần Phú TP Móng Cái Quảng Ninh
IV - Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15/09/2008. Ngày dạy:...../...../2008
Tiết 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều
I Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Nêu đợc đợc đặc điểm của vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều và chậm dần đều.
- Viết đợc công thức vận tốc và vẽ đợc đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Viết đợc phơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều và công thức đờng đi của chuyển động biến đổi đều
khi chất điểm chỉ chuyển động thoe 1 chiều.
- Nêu đợc đặc điểm của chuyển động rơi tự do. Viết các công thức vận tốc, gia tốc, thời gian rơi của vật.
2) Kĩ năng:
- Lập đợc phơng trình chuyển động, công thức vận tốc, công thức đờng đi khi biết các điều kiện ban đầu và gia
tốc.
- Xác định đợc vận tốc và vị trí của chất điểm tại một điểm bất kỳ khi biết các điều kiện ban đầu và gia tốc.
- Căn cứ vào đồ thị vận tốc theo thời gian lập đợc phơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Giải các bài toán gặp nhau bằng cách thành lập phơng trình chuyển động.
Trang 3
O
54
2
2.5
1
4
-2
T(s)

GV Nguyễn Song Toàn THPT Trần Phú TP Móng Cái Quảng Ninh
II - Chuẩn bị:

3) Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập tự luận định lợng.
4) Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở bài 3 và bài 4.
III - Tiến trình dạy học:
Trang 4
v
r
(t)
v
r
(t)
v
r
(t)

GV Nguyễn Song Toàn THPT Trần Phú TP Móng Cái Quảng Ninh
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đã học
Yêu cầu học sinh nhắc lại
kiến thức đã học ?
CH1.1 : Muốn xác định
phơng chiều và mức độ
nhanh chậm của một chất
điểm chuyển động thẳng
tại một vị trí ở 1 thời điểm
trên quỹ đạo ta xác định
đại lợng nào?
- Hãy nêu đặc điểm của
véc tơ vận tốc tức thời ?
CH1.2: Đại lợng nào cho
biết sự thay đổi nhanh

chậm của véc tơ vận tốc ?
Trong chuyển động thẳng
biến đổi đều thì đại lợng
đó đặc trng cho sự thay
đổi yếu tố nào? Công thức
tính và đặc điểm ?
- Hãy viết công thức gia
tốc ở dạng véc tơ, dạng đại
số trong chuyển động
thẳng biến đổi đều ?
- Hãy phân biệt chuyển
động thẳng nhanh dần đều
và chậm dần đều. Dấu
hiệu nào nhận biết ?
- Biễu diễn véc tơ gia tốc
và vận tốc của chất điểm
chuyển động thẳng biến
đổi đổi đều tại một thời
điểm?
CH1.3: Hãy cho biết công
thức tính quãng đờng đi của
chuyển động thẳng biến đổi
đều và điều kiện áp dụng
cho từng loại chuyển động
biến đổi đều?
CH1.4: Viết công thức liên
hệ giữa vận tốc, gia tốc,
quãng đờng đi đợc của
chuyển động thẳng biến
đổi đều ?

CH1.5: Phơng trình
chuyển động có dạng nh
thế nào ? Trong chuyển
động thẳng biến đổi đều
phơng trình có dạng ntn?
Điều kiện cho từng loại
chuyển động ?
HS suy nghĩ trả lời
CH 1.1 : Ta xác định véc
tơ vận tốc tức thời.
- Véc tơ vận tốc tức thời
có đặc điểm :
+ Phơng :
+ Chiều :
+ Độ lớn :
CH1.2 :
- Gia tốc
- Đặc trng cho sự thay đổi
yếu tố là độ lớn của vận
tốc.
- CĐTBĐĐ :
a
r
= không
đổi
- Dấu hiệu :
+ NDĐ :
a
r


v
r
cùng
chiều nghĩa là a.v > 0
+ CDĐ :
a
r

v
r
ngợc
chiều nghĩa là a.v < 0
2
0
1
2
s v t at
= +
+Với ndđ: a, v
0
, s > 0
+ Với cdđ: v
0
, s >0, a < 0
2 2
0
2v v as
=
2
0 0 0 0

1
( ) ( )
2
x x v t t a t t
= + +
I - Kiến thức cần nhớ:
1) Vận tốc tức thời:
Công thức:
+ Dạng véc tơ:
1 2
M M s
v
t t

= =

uuuuuur
r
r

( Vì t = nhỏ nên
s
r
=
ngắn :
1 2
M M
uuuuuur
=
s

r
)
+Dạng đại số: vận
tốc:
x s
v
t t

= =

(

t
nhỏ)
2) Gia tốc:
Công thức:
+ Dạng véc tơ:
0
0
v v
v
a
t t t


= =

r uur
uur
r

+ Dạng đại số:
0
0
v v
v
a
t t t


= =

( thay số vào
đợc)
+ Đơn vị gia tốc: SI [a]: m/s
2
; đơn vị khác:
km/h
2

Công thức vận tốc:

0 0
( )v v a t t
= +
Trong CĐTBĐĐ:
a
r
= không đổi, luôn cùng
chiều
v

r
+ CĐT NDĐ:
a
r
cùng chiều
0
,v v
uur r
nên : a.v
0
> 0
+ CĐT CDĐ :
a
r
ngợc chiều
0
,v v
uur r
nên : a.v
0
< 0
3) Quãng đờng đi của CĐTBĐĐ :
2
0 0 0
1
( ) ( )
2
s v t t a t t
= +
( s > 0, v

0
> 0,
nd: a > 0, cd:a < 0)
4) Mối liên hệ a, v
0
, v, s:
2 2
0
2v v as
=
(s > 0, v
0
> 0, nd:
a > 0, cd:a < 0)
5) Phơng trình chuyển động:
2
0 0 0 0
1
( ) ( )
2
x x v t t a t t
= + +
Trang 5
M
v
r
O
r
ht
a

r

GV Nguyễn Song Toàn THPT Trần Phú TP Móng Cái Quảng Ninh
IV - Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 26/09/2008. Ngày dạy:...../...../2008
Chủ đề 2 : Chuyển động tròn đều - Công thức cộng vận tốc
Tiết 3: Chuyển động tròn đều
I Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Nêu đợc đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết đợc biểu thức của gia tốc hớng tâm.
- Nêu đợc chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc của chuyển động tròn đều là gì và viết đợc các công thức liên
hệ giữa chúng.
2) Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng và cách t duy định hớng giải bài tập.
- Giải đợc các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
3) Thái độ: Giáo dục đức tính kiên trì và nhẫn nại trong t duy khi giải quyết các bài tập.
II - Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập tự luận định lợng.
2) Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở bài 5.
3) Phơng pháp: Hớng dẫn khái quát chơng trình hoá và angorits.
III - Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đã học
CH1.1: Thế nào là chuyển
động tròn đều?
CH1.2: Nêu đặc điểm của véc
tơ vận tốc, véc tơ gia tốc trong
chuyển động tròn đều ?
CH1.3: Trình bày khái niệm
và viết công thức tính chu kì
và tần số ?
HS: Xem lại kiến thức đã học
và trả lời câu hỏi.
I Kiến thức cần nhớ:
-Véc tơ vận tốc
v
r
.
+ Phơng: tiếp tuyến với đờng tròn tại vị
trí của vật.
+ Chiều : chiều chuyển động.
+ Độ lớn : Tốc độ dài :
v =
s
t


=
r

= không đổi.
- Gia tốc(gia tốc hớng tâm) :


a
r
ht
luôn hớng vào tâm và
a
r
ht

v
r
;
Độ lớn : a
ht
=
2
2
v
r
r

=
= không đổi (m/s
2
)
- Chu kì:

2 2r
T
v



= =
(s)
- Tần số :
f =
1
2 2
v
T r


= =
(Hz)(vòng/s)
- Mối liên hệ giữa :
, , , ,
ht
v T f a

:
Trang 6

GV Ngun Song Toµn THPT TrÇn Phó TP Mãng C¸i Qu¶ng Ninh – – –
CH1.4: Tèc ®é gãc lµ g×? Nªu
mèi liªn hƯ gi÷a tèc ®é gãc vµ
tèc ®é dµi, chu k× , tÇn sè vµ
gia tèc híng t©m?
+
2 2 /f T
ω π π

= =
+v =
r
ω
=
2 2 /rf r T
π π
=
+
2
2 2 2 2 2
4 4 /
ht
v
a r r f r T
r
ω π π
= = = =
Ho¹t ®éng 2: VËn dơng vµo gi¶i c¸c bµi tËp ®¬n gi¶n.
Yêu cầu học sinh viết công
thức và tính tốc độ gó và tốc độ
dài của đầu cánh quạt.
Yêu cầu đổi đơn vò vận tốc dài
Yêu cầu tính vận tốc góc
Yêu cầu tính vận tốc góc và
vận tốc dài của kim phút.
Yêu cầu tính vận tốc góc và
vận tốc dài của kim giờ.
Yêu cầu xác đònh chu vi của
bánh xe.

Yêu cầu xác đònh số vòng
quay khi đi được 1km.
Yêu cầu xác đònh chu kì tự
quay quanh trục của Trái Đất.
Yêu cầu tính ω và v.
- C¸c bµi tËp t¬ng tù:
Trong BTVL
5.9; 5.11; 5.12; 5.13; 5.14.
- Dµnh cho líp n©ng cao bµi tËp
sau:
Bµi 1: B×nh ®iƯn §inam« cđa 1
xe ®¹p cã nóm quay b¸n kÝnh
0,5cm, t× vµo lèp cđa b¸nh xe.
Xe ®¹p ®i víi vËn tèc 18 km/h.
T×m f cđa nóm b×nh ®iƯn.
Bµi 2: Mét ngêi ®i xe ®¹p cã
cÊu t¹o ỉ ®Þa b¸n kÝnh
r
1
= 12,5cm, ỉ lÝp cã b¸n kÝnh r
2
= 3,5cm; b¸nh sau cã b¸n kÝnh
R
1
= 40cm. Cho biÕt ỉ lÝp vµ
b¸nh sau g¾n chỈt nªn quay vãi
cïng tèc ®é gãc. Ngêi ®i xe ®¹p
Tính ω và v

Đổi đơn vò.

Tính ω.

Tính vận tốc góc và vận
tốc dài của kim phút.


Ttính vận tốc góc và vận tốc
dài của kim giờ.
Xác đònh chu vi bánh xe.
Xác đònh số vòng quay.

Xác đònh T.
Tính ω và v
II - VËn dơng:
Bµi to¸n: TÝnh c¸c ®¹i lỵng trong
chun ®éng trßn ®Ịu:
Ph ¬ng ph¸p chung:
Tõ d÷ kiƯn cđa ®Ị bµi, x¸c ®Þnh c¸c ®¹i l-
ỵng ®· cho, lËp mèi liªn hƯ c¸c ®¹i lỵng
®· cho víi ®¹i lỵng b»ng c¸c c«ng thøc
liªn hƯ. Suy ra ®¹i lỵng Èn sè.
VÝ dơ ( C¸c bµi tËp SGK)
Bài 11 trang 34
Tốc độ góc : ω = 2πf = 41,87 (rad/s).
Tốc độ dài : v = rω = 33,5 (m/s)
Bài 12 trang 34
Tốc độ dài : v = 12km/h = 3,33m/s.
Tốc độ góc : ω =
r
v

= 10,1 (rad/s.
Bài 13 trang 34
Kim phút :
ω
p
=
60
14,3.22
=
p
T
π
= 0,00174 (rad/s)
v
p
= ωr
p
= 0,00174.0,1 = 0,000174
(m/s)
Kim giờ :
ω
h
=
3600
14,3.22
=
h
T
π
= 0,000145 (rad/s)

v
h
= ωr
h
= 0,000145.0,08 = 0,0000116 (m/s)
Bài 14 trang 34
Số vòng quay của bánh xe khi đi được
1km :
n =
3,0.14,3.2
1000
.2
1000
=
r
π
= 530 (vòng)
Bài 15 trang 34
ω =
3600.24
14,3.22
=
T
π
= 73.10
-6
(rad/s)
v = ω.r = 73.10
-6
.64.10

5
= 465 (m/s)
Trang 7
v(m/s)
2 5
8
B C
D
t(s)
4
O
A

GV Nguyễn Song Toàn THPT Trần Phú TP Móng Cái Quảng Ninh
làm quay ổ đĩa 1,5 vòng/s. Tính
vận tốc v của xe đạp.
ĐS: 13,5 m/s
Hoạt đông 3: Tổng kết và hớng dẫn về nhà.
- GV nhấn mạnh những khó khăn và
khuyết điểm những lu ý khi giải quyết bài tập.
- Gợi ý hớng dẫn giải các bài tập về nhà.
- Làm các bài tập tơng tự về nhà
Ghi nhớ rút kinh nghiệm.
- Ghi bài tập về nhà.
- Tiếp nhận nhiệm vụ học tập.
Ngày soạn: 30/09/2008. Ngày dạy:...../...../2008

Tiết 4: Công thức cộng vận tốc
A Mục tiêu:
1) Kiến thức:

- Nắm đợc công thức cộng vận tốc dới dạng véc tơ và lu ý rằng công thức công thức cộng vận tốc chỉ đúng cho
chuyển đổi vận tốc giữa các hệ quy chiếu, không áp dụng cho cộng vận tốc cho cùng một hệ quy chiếu.
- Biết cách xác định loại vận tốc của vật trong đề bài và vận dụng đợc công thức cộng vận tốc, chuyển đợc
công thức ở dạng véc tơ về dạng độ lớn hoặc đại số theo từng trờng hợp của bài toán.
2) Kỹ năng:
- Phân tích xác định dữ kiện của đề bài và vận dụng linh hoạt cho từng trờng hợp cụ thể trong bài.
- Vận dụng công thức cộng vận tốc để giải thích một số hiện tợng trong cuộc sống.
3) Thái độ : giáo dục tác phong cẩn thận trong phân tích t duy suy luận trong khi giải các bài tập đơn giản.
B - Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập tự luận định lợng.
2) Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở bài 5.
C.Phơng pháp: Hớng dẫn khái quát chơng trình hoá và angorits.
III - Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đã học
CH1.1: Tại sao có thể nó chuyển
động có tính tơng đối?
CH1.2: Hãy viết công thức cộng
vận tốc ? Và nêu tên các đại lợng
có trong công thức. Xét các tr-
ờng hợp riêng của công thức
cộng vận tốc.
*Chú ý: Công thức cộng vận tốc
luôn ở dạng véc tơ, không thể thay
số vào đợc chỉ cho phép ta dựng đ-
ợc phơng chiều của vận tốc thành
phần. Dựa trên cơ sở đó ta có thể
chuyển công thức về dạng độ lớn
hoặc đại số cho từng TH.

- Đối với các vận tốc cùng phơng
nên chuyển về dạng đại số bằng
phơng pháp chiếu lên phơng
chung đó.
- Đối các vận tốc không cùng
phơng thì dùng dạng độ lớn tổng
HS xem lại kiến thức đã
học trả lời câu hỏi .
Cá nhân lên bảng viết
công thức cộng vận tốc
và từng cá nhân viết cho
các trờng hợp riêng.
HS tiếp thu ghi nhớ.
I - Kiến thức cần nhớ:
- Tại mỗi thời điểm, véc tơ vận tốc tuyệt đối
1,3
v
uuur
bằng tổng véc tơ vận tốc tơng đối
1,2
v
uuur
và véc tơ vận tốc kéo theo
2,3
v
uuur
.
Công thức :
1,3 1,2 2,3
v v v

= +
uuur uuur uuur
TH1 :
1,2
v
uuur
,
2,3
v
uuur
Cùng phơng cùng chiều.
(

= 0 )
CT độ lớn:
1,3 1,2 2,3
v v v
= +
TH2 :
1,2
v
uuur
,
2,3
v
uuur
Cùng phơng ngợc chiều.
(

= 180

0
)
CT độ lớn:
1,3 1,2 2,3
v v v
=
CT độ lớn tổng quát :
2 2 2
1,3 1,2 1,2 2,3 2,3
2v v v v cos v

= + +
Trang 8

GV Ngun Song Toµn THPT TrÇn Phó TP Mãng C¸i Qu¶ng Ninh – – –
qu¸t.
Ho¹t ®éng 2: VËn dơng vµo gi¶i c¸c bµi tËp ®¬n gi¶n.
- GV nªu nh÷ng gỵi ý vµ ®Þnh híng
vỊ ph¬ng ph¸p chung cho gi¶i lo¹i
bµi tËp nµy.
- GV yªu cÇu HS gi¶i bµi tËp vÝ dơ:
- Yêu cầu học sinh tính thời gian
bay từ A đến B khi không có gió.
- Yêu cầu học sinh tính vận tốc
tương đối của máy bay khi có gió.

- Yêu cầu học sinh tính thời gian
bay khi có gió.

-Yêu cầu học sinh tính vận tốc của

ca nô so với bờ khi chạy xuôi
dòng.
Yêu cầu học sinh tính vận tốc
chảy của dòng nước so với bờ.
Yêu cầu học sinh tính vận tốc
của ca nô so với bờ khi chạy
ngược dòng.
Yêu cầu học sinh tính thời gian
chạy ngược dòng.

Hướng dẫn học sinh lập hệ
phương trình để tính khoảng cách
giưa hai bến sông.
HS chó ý tíi ph¬ng ph¸p
chung vµ ghi nhí.
-Tính thời gian bay từ A
đến B khi không có gió.
Tính vận tốc tương đối
của máy bay khi có gió.
Tính thời gian bay khi
có gió.
-Tính vận tốc của ca nô
so với bờ khi chạy xuôi
dòng.
Tính vâïn tốc chảy của
dòng nước so với bờ.
Tính vận tốc của ca nô
so với bờ khi chạy
ngược dòng.
Tính thời gian chạy

ngược dòng.

Căn cứ vào điều kiện
bài toán cho lập hệ
phương trình.
Giải hệ phương trình để
tính s.
Tính vận tốc chảy của
dòng nước so với bờ
sông.
II - VËn dơng:
Bµi to¸n: X¸c ®Þnh vËn tèc cđa vËt
chun ®éng b»ng ¸p dơng c«ng thøc
céng vËn tèc.

VÝ dơ:
Bài 12 trang 19.(b ¸m s¸t c¬ b¶n)
a) Khi không có gió :
t =
hkm
km
v
AB
/600
300
'
=
= 0,5h = 30phút
b) Khi có gió :
v = v’ + V = 600 + 72 = 672(km/h)

t =
hkm
km
v
AB
/672
300
=
0,45h = 26,8phút
Bài 6.8.(BTVL)
a) Khi ca nô chạy xuôi dòng :
Vận tốc của ca nô so với bờ là :
v
cb
=
5,1
36
=
t
AB
= 24(km/h)
Mà : v
cb
= v
cn
+ v
nb
 v
cn
= v

cb
– v
nb
= 24 – 6 = 18(km/h)
b) Khi ca nô chạy ngược dòng :
v’
cb
= v
cn
– v
nb
= 18 – 6 = 12(km/h)
Vật thời gian chạy ngược dòng là :
t' =
12
36
'
=
cb
v
BA
= 3(h)
Bài 6.9.(BTVL)
a) Khoảng cách giữa hai bến sông :
Khi ca nô chạy xuôi dòng ta có :
nbcn
vv
s
t
AB

+==
2
= 30 + v
nb
(1)
Khi ca nô chạy ngược dòng ta có :
nbcn
vv
s
t
BA
−==
3'
= 30 - v
nb
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : s = 72km
b) Từ (1) suy ra vận tốc của nước đối với
bờ sông :
v
nb
=
30
2
72
30
2
−=−
s
= 6(km/h)

Trang 9

GV Ngun Song Toµn THPT TrÇn Phó TP Mãng C¸i Qu¶ng Ninh – – –
Ho¹t ®«ng 3: Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ.
Yêu cầu học sinh nêu cách giải
bài toán có liên quan đến tính
tương đối của chuyển động.
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ bi häc
- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.
C¸ nh©n rót king nghiƯm
vµ ®a ra ph¬ng ¸n chung
cho gi¶i bµi tËp lo¹i nµy.
- Ghi c¸c bµi tËp t¬ng tù
vỊ nhµ.
Từ các bài tập đã giải khái quát hoá
thành cách giải một bài toán có liên
quan đến tính tương đối của chuyển
động.
Ph ¬ng ph¸p:
B íc 1 : X¸c ®Þnh vËt c®(1), HQC chun
®éng(2), HQC ®øng yªn(3).
B íc 2 : X¸c ®Þnh lo¹i vËn tèc ®· cho vµ
ph¬ng chiỊu cđa nã.
B íc 3: ¸p dơng c«ng thøc céng vËn tèc,
biƠu diƠn c¸c vÐc t¬ vËn tèc lªn h×nh vÏ.
B íc 4 : Chun c«ng thøc d¹ng vÐc t¬
sang d¹ng v« híng cho tõng trêng hỵp.
- TH cïng ph¬ng th× sư dơng c«ng thøc
d¹ng ®¹i sè:
+ Chän chiỊu d¬ng lµ chiỊu cđa mét vÐc

t¬ vËn tèc ®· cho.
+ ChiÕu c¸c vÐc t¬ vËn tèc lªn ph¬ng cđa
chóng.
NÕu cïng chiỊu(+) th× v > 0 dÊu(+)
NÕu ngỵc chiỊu (+) th× v < 0 dÊu (-)
NÕu cha biÕt chiỊu th× ®Ĩ dÊu (+) sau ®ã tÝnh
ra v > 0 thi cïng chiỊu (+)cßn v < 0 ngỵc
chiỊu (+)
- TH kh¸c ph¬ng ¸p dơng c«ng thøc d¹ng ®é
lín tỉng qu¸t.
2 2 2
1,3 1,2 1,2 2,3 2,3
2v v v v cos v
α
= + +
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngµy so¹n: 10/10/2008. Ngµy d¹y:...../...../2008
Trang 10

GV Ngun Song Toµn THPT TrÇn Phó TP Mãng C¸i Qu¶ng Ninh – – –

Chđ ®Ị 3: Gi¶i bµi to¸n b»ng ph¬ng ph¸p ®éng lùc häc
TiÕt 5: C¬ së lÝ thut ph¬ng ph¸p ®éng lùc häc
A. MỤC TIÊU:
- Lý giải để học sinh nắm vững và phát biểu đúng các đònh luật Newton.
- Lý giải dể học sinh viết đúng và giải thích đúng phương trình cơ bản của động lực học Newton.
- Hướng dẫn học sinh cách xác đònh đầy đủ các lực tác dụng lên một vật hay một hệ vật.
- Nếu phải xét một hệ vật thì cần phải phân biệt nội lực và ngoại lực.
- Sau khi viết được phương trình Newton đối với vật hoặc hệ vật dưới dạng véc tơ, học sinh cần chọn những
phương thích hợp để chiếu các phương trình véc tơ lên các phương đó.
- Sau cùng hướng dẫn học sinh tìm ra các kết quả của bài toán bằng cách giải các phương trình hoặc hệ
phương trình đại số để thu được.
- Đối với chuyển động tròn đều cần hướng dẫn cho học sinh xác đònh lực hướng tâm.
B. Chn bÞ:
1) Gi¸o viªn: Chn bÞ c¸c bµi tËp tù ln ®Þnh lỵng.
2) Häc sinh: ¤n l¹i kiÕn thøc ®· häc vỊ: §iỊu kiƯn c©n b»ng cđa chÊt ®iĨm, ba ®Þnh lt Niu T¬n, c¸c lùc c¬ häc
C. Ph¬ng ph¸p d¹y häc:
- Híng dÉn kh¸i qu¸t ch¬ng tr×nh ho¸ vµ angorits (ph©n tÝch kÕt hỵp víi diƠn gi¶ng vµ ®µm tho¹i)
D. TiÕn Tr×nh gi¶ng d¹y:
TG Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh Néi dung
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc ®· häc
I - KiÕn thøc cÇn nhí:
1) Lùc vµ biĨu diƠn lùc t¸c dơng:
2) C¸c phÐp tỉng hỵp lùc vµ ph©n tÝch lùc:
a) Tỉng hỵp lùc
1 2
,F F
uur uur
th× hỵp lùc
F
ur

:
1 2
F F F= +
ur uur uur
Dùng theo quy t¾c h×nh b×nh hµnh.
b) Ph©n tÝch lùc
F
ur
thµnh hai lùc
1 2
,F F
uur uur
thµnh phÇn: Chän hai ph¬ng cÇn ph©n tÝch
1 2
,F F
uur uur
lªn:
1 2
F F F= +
ur uur uur
dùng
theo quy t¾c h×nh b×nh hµnh.
3) Ba ®Þnh lt Niu T¬n:
a) §Þnh lt I Niu T¬n (§Þnh lt qu¸n tÝnh):
v = 0( §øng yªn)
0F =
ur r


a

r
= 0


v
r
= kh«ng ®ỉi(C§T§)
(C§ th¼ng ®Ịu)
Chó ý: NÕu vËt chÞu t¸c dơng cđa nhiỊu lùc th×:
1 2
...
hl n
F F F F F= = + + +
ur uur uur uur uur

b) §Þnh lt II Niu T¬n (Gia tèc):
BiĨu thøc d¹ng vÐc t¬:
a
r
=
F
m
ur


F ma=
ur r
§é lín: a =
F
m


F ma=
Chó ý: NÕu vËt chÞu t¸c dơng cđa nhiỊu lùc th×:
= = + + +
ur uur uur uur uur
1 2
...
hl n
F F F F F
=
ma
r
c) §Þnh lt III Niu T¬n( T¬ng t¸c):
VËt m
1
t¬ng t¸c m
2
th×:
12 21
F F= −
uur uur
§é lín: F
12
= F
21


m
2
a

2
= m
1
a
1

Trang 11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×