Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ứng Dụng Của Tích Phân (TL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.23 KB, 3 trang )

CHUN ĐỀ ƠN TẬP TỔNG QT TÍCH PHÂN (5)
Mơn: Tốn 12
Thời gian: xx phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------------------

MĐ:1701

III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
VẤN ĐỀ 1: Tính diện tích hình phẳng
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

a) y  x 2  4 x  6, y  0, x  2, x  4
c) y 

1  ln x
, y  0, x  1, x  e
x

b) y 
d) y 

ln x
1
, y  0, x  , x  e
x
e
ln x
2 x

, y  0, x  e, x  1


1
e) y  ln x, y  0, x  , x  e
f) y  x 3 , y  0, x  2, x  1
e
1
x
1
g) y 
h) y  lg x , y  0, x  , x  10
, y  0, x  0, x 
10
2
1  x4
Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
3 x  1
a) y 
b) y  x , y  2  x, y  0
, y  0, x  0
x 1
c) y  e x , y  2, x  1

d) y  x , x  y  2  0, y  0

e) y  2 x 2 , y  x 2  2 x  1, y  2

f) y  x 2  4x  5, y  2 x  4, y  4 x  11

g) y  x 2 , y 

x2

27
,y
27
x

h) y  2 x 2 , y  x 2  4 x  4, y  8

i) y2  2 x, 2 x  2 y  1  0, y  0
k) y   x 2  6 x  5, y   x 2  4 x  3, y  3x  15
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1
a) y  x, y  , y  0, x  e
b) y  sin x  2 cos x, y  3, x  0, x  
x
c) y  5x 2 , y  0, y  3  x, x  0

d) y  2 x 2  2 x, y  x 2  3x  6, x  0, x  4

f) y  x 2  2 x  2, y  x 2  4 x  5, y  1
1
, y  e x , x  1
g) y  x , y  2  x, y  0
h) y 
2 x
e
Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
e) y  x, y  0, y  4  x

a) y  4  x 2 , y  x 2  2 x
c) y 


1 2
1
x , y   x2  3
4
2

e) y  x , y  2  x 2
g) y 

x2
1
, y
2
1  x2

b) y  x 2  4 x  3 , y  x  3
d) y 

1
1  x2

,y 

x2
2

f) y  x 2  2 x, y   x 2  4 x

2

h) y  x  3  , y  0
x

i) y  x 2  2 x, y  x  2
k) y  x 2  2, y  4  x
Bài 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1

Tốn 12


a) y  x 2 , x   y2

b) y2  x  5  0, x  y  3  0

c) y2  2 y  x  0, x  y  0

d) y2  2 x  1, y  x  1

e) y2  2 x, y  x, y  0, y  3

f) y  ( x  1) 2, x  sin y

g) y2  6 x, x 2  y2  16

h) y2  (4  x )3 , y2  4 x

i) x  y3  1  0, x  y  1  0
k) x 2  y2  8, y2  2 x
Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

a) y  x.e x ; y  0; x  1; x  2.

b) y  x.ln2 x; y  0; x  1; x  e.

c) y  e x ; y  e x ; x  1.

d) y  5x 2 ; y  0; x  0; y  3  x.

e) y  ( x  1)5 ; y  e x ; x  1.

1
f) y  ln x , y  0, x  , x  e
e

g) y  sin x  cos2 x, y  0, x  0, x   h) y  x  sin x; y  x; x  0; x  2.
i) y  x  sin2 x; y  ; x  0; x  .

k) y  sin2 x  sin x  1, y  0, x  0, x 

Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

a) (C ) : y  x 


2

1

, tiệm cận xiên của (C), x = 1 và x = 3.
2 x2

x2  2 x  1
, y  0 , tiệm cận xiên của (C), x = –1 và x = 2
b) (C ) : y 
x2
c) (C ) : y  x 3  2 x 2  4 x  3, y  0 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 2.
d) (C) : y  x 3  3 x  2, x  1 và tiếp tuyến cới (C) tại điểm có hoành độ x = –2.
e) (C ) : y  x 2  2 x và các tiếp tuyến với (C) tại O(0 ; 0) và A(3; 3) trên (C).
VẤN ĐỀ 2: Tính thể tích vật thể
Bài 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục

Ox:

a) y  sin x, y  0, x  0, x 

1
b) y  x 3  x 2 , y  0, x  0, x  3
3


4

c) y  sin6 x  cos6 x , y  0, x  0, x 


2

d) y  x , x  4

e) y  x3  1, y  0, x  1, x  1


f) y  x 2 , y  x

x2
x3
, y
g) y 
4
8

h) y   x 2  4 x, y  x  2

i) y  sin x, y  cos x, x 


4

,x


2

k) ( x  2)2  y2  9, y  0

l) y  x 2  4 x  6, y   x 2  2 x  6
m) y  ln x, y  0, x  2
Bài 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục
Oy:
2
a) x  , y  1, y  4
b) y  x 2 , y  4

y
c) y  e x , x  0, y  e

d) y  x 2 , y  1, y  2

Bài 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh:

i) trục Ox
2

ii) trục Oy
Tốn 12


a) y  ( x  2)2 , y  4
1
c) y 
, y  0, x  0, x  1
2
x 1

b) y  x 2 , y  4 x 2 , y  4

e) y  x.ln x, y  0, x  1, x  e

f) y  x 2 (x  0), y  3x  10, y  1

g) y  x 2 , y  x

h)  x – 4   y2  1 


i)

d) y  2 x  x 2 , y  0

2

x2 y2

1
9
4

k) y  x  1, y  2, y  0, x  0

l) x  y2  0, y  2, x  0

m) y2  x 3 , y  0, x  1

……………………⟰……………………
Hết



3

Được sử dụng tài liệu khi làm bài .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm .

Toán 12




×