Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Khảo sát công tác tồn trữ thuốc tại kho 706 cục quân y bộ quốc phòng năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 81 trang )

BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI

NGUYỄN THÁI HÕA

KHẢO SÁT CÔNG TÁC TỒN TRỮ THUỐC TẠI
KHO 706 – CỤC QUÂN Y – BỘ QUỐC PHÕNG
NĂM 2016

LUẬN VĂN DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I

HÀ NỘI 2017


BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI

NGUYỄN THÁI HÕA

KHẢO SÁT CÔNG TÁC TỒN TRỮ THUỐC TẠI
KHO 706 – CỤC QUÂN Y – BỘ QUỐC PHÕNG
NĂM 2016
LUẬN VĂN DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I

CHUY

G

H: T CHỨC QU

D



C

S : 60 72 04 12
g

ih

ng

n ho h : GS.TS. Nguyễn Thanh Bình

HÀ NỘI 2017


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn này
tôi đã nhận được sự giúp đỡ của thầy cô, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình.
Lời đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS.TS.
Nguyễn Thanh Bình, người thầy đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn
thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học,
các thầy giáo, cô giáo trường Đại học Dược Hà Nội, các thầy giáo, cô giáo
Bộ môn Quản lý và Kinh tế dược đã tận tình giảng dạy, giúp đỡ tôi học tập,
nghiên cứu và rèn luyện.
Tôi xin chân thành cảm các Thủ trưởng, cán bộ, nhân viên Kho 706 đã
tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong thời gian làm việc và thu thập số liệu tại đơn
vị.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đối với gia đình, bạn bè và đồng
nghiệp đã luôn luôn bên cạnh động viên và giúp đỡ tôi thực hiện tốt luận văn

này.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2017
Học viên

Nguyễn Thái Hòa


MỤC LỤC
Lời cảm ơn!

Trang

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 3
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BẢO QUẢN VÀ DỰ TRỮ THUỐC ................ 3
1.1.1. Đảm bảo chất lƣợng thuốc ......................................................... 3
1.1.2. Bảo quản thuốc ..................................................................................4
1.1.2.1. Khái niệm bảo quản thuốc ....................................................... 4
1.1.2.2. Thực hành tốt bảo quản thuốc ................................................. 4
1.1.3. Dự trữ thuốc ............................................................................... 9
1.1.3.1. Khái niệm dự trữ thuốc ............................................................ 9
1.1.3.2. Nội dung chủ yếu về dự trữ thuốc ........................................... 9
1.1.4. Giao nhận, vận chuyển và gửi hàng ........................................ 12
1.1.5. Hồ sơ tài liệu .............................................................................. 12
1.2. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GSP TẠI VIỆT NAM TRONG

NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY ................................................................... 13
1.3. VÀI NÉT VỀ KHO 706 - CỤC QUÂN Y ............................................ 15
1.3.1. Lịch sử phát triển ...................................................................... 15
1.3.2. Cơ cấu tổ chức ........................................................................... 16
1.3.3. Vị trí ........................................................................................... 17
1.3.4. Chức năng .................................................................................. 17
1.3.5. Nhiệm vụ .................................................................................... 18


1.3.6. Thiết kế, xây dựng .................................................................... 18
1.3.7. Một số nét về Kho thuốc thành phẩm (Kho GSP) ................. 20
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 21
2.1. ĐỐI TƢỢNG, ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ............ 21
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................... 21
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................. 21
2.1.3. Thời gian nghiên cứu ................................................................ 21
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 21
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................. 21
2.2.2. Các nội dung và biến số nghiên cứu ........................................ 21
2.2.2.1. Khảo sát công tác bảo quản thuốc thành phẩm tại Kho
thuốc – Kho 706 ......................................................................... 21
2.2.2.2. Khảo sát công tác dự trữ thuốc thành phẩm tại Kho
thuốc – Kho 706 .................................................................................. 23
2.2.3. Phƣơng pháp thu thập số liệu............................................................ 23
2.2.4. Phƣơng pháp xử lý và phân tích số liệu .................................. 26

Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................... 27
3.1. KHẢO SÁT CÔNG TÁC BẢO QUẢN THUỐC THÀNH PHẨM
TẠI KHO 706 - CỤC QUÂN Y NĂM 2016 ......................................... 27
3.1.1. Nhân sự ...................................................................................... 27

3.1.2. Nhà kho, cách bố trí sắp sếp .................................................... 29
3.1.2.1. Diện tích xây dựng kho........................................................... 29
3.1.2.2. Sơ đồ bố trí kho ....................................................................... 30
3.1.3. Trang thiết bị trong kho ........................................................... 32
3.1.3.1. Trang thiết bị văn phòng ........................................................ 32
3.1.3.2. Trang thiết bị bảo quản .......................................................... 32
3.1.3.3. Trang thiết bị vận chuyển, bốc xếp ........................................ 34
3.1.3.4. Trang thiết bị, phương tiện PCCC, PCBL............................. 34


3.1.3.5. Hệ thống sổ sách ..................................................................... 36
3.1.4. Công tác kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm ........................................ 37
3.1.4.1. Hồi cứu hoạt động theo dõi nhiệt độ, độ ẩm
trên sổ theo dõi ........................................................................... 38
3.1.4.2. Kết quả thực tế hoạt động theo dõi nhiệt độ, độ ẩm.............. 41
3.1.5. Công tác vệ sinh ........................................................................ 43
3.2. KHẢO SÁT CÔNG TÁC DỰ TRỮ THUỐC THÀNH PHẨM
TẠI KHO 706 - CỤC QUÂN Y NĂM 2016 ............................... 45
3.2.1. Danh mục, kết quả của công tác dự trữ ............................... 45
3.2.2. Thực hiện quy trình tiếp nhận, cấp phát ................................ 47
3.2.3. Kết quả kiểm kê trong năm của Kho thuốc ........................... 50
3.2.4. Hàng thiếu, hỏng, vỡ ................................................................. 51
3.2.5. Thuốc trả về ............................................................................... 53

Chƣơng 4: BÀN LUẬN .................................................................. 54
4.1. VỀ CÔNG TÁC BẢO QUẢN THUỐC THÀNH PHẨM
TẠI KHO THUỐC – KHO 706 ......................................................... 54
4.1.1 Về nhân sự .................................................................................. 54
4.1.2. Về cơ sở vật chất nhà kho, cách bố trí sắp sếp...................... 54
4.1.3. Về Trang thiết bị bảo quản, vận chuyển, bốc xếp và

PCCC, PCBL ............................................................................. 55
3.1.4. Công tác kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm ........................................ 56
4.1.5. Về công tác vệ sinh .................................................................... 57
4.2. VỀ CÔNG TÁC DỰ TRỮ THUỐC THÀNH PHẨM TẠI
KHO THUỐC – KHO 706 ................................................................. 57
4.2.1. Danh mục, kết quả của công tác dự trữ..................................57
4.2.2. Về thực hiện quy trình tiếp nhận, cấp phát ........................... 58
4.2.3. Thuốc trả về ............................................................................... 59


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 60
1. KẾT LUẬN..................................................................................... 60
1.1. Về công tác bảo quản thuốc thành phẩm tại Kho thuốc –
Kho 706 ...................................................................................... 60
1.2. Về công tác dự trữ thuốc thành phẩm tại Kho thuốc –
Kho 706 ...................................................................................... 61
2. KIẾN NGHỊ.................................................................................... 61
2.1. Về tổ chức nhân lực, quản lý điều hành .................................... 61
2.2. Đề nghị các biện pháp kỹ thuật bảo quản, dự trữ .................... 62


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT
BYT
CQY
CBCNV
DSĐH
ĐVT
HD
NSX

KS
GN
HTT
SPYT
SSCĐ
PCD
TSTQ
PCSR
PCCC
PCBL
TB
STT
GPs
GSP
GCP
GMP
GLP
GDP

TIẾNG VIỆT
Bộ Y tế
Cụ Quân y
Cán bộ ông nhân viên
D ợ sĩ đại h c
Đơn vị tính
Hạn ùng
ơi sản xuất
Kháng sinh
Gây nghiện
H ng tâm thần

Sinh phẩm y tế
Sẵn sàng hiến đấu
Phòng hống dịch
Tuyển sinh tuyển quân
Phòng hống sốt rét
Phòng háy hữ háy
Phòng hống bão lụt
Trung bình
Số thứ tự
Cá thự hành tốt
Thự hành tốt bảo quản
thuốc
Thự hành tốt thử thuố trên
lâm sàng thuốc
Thự hành tốt sản xuất thuốc
Thự hành tốt kiểm nghiệm
thuốc
Thự hành tốt phân phối
thuốc

GPP

Thự hành tốt nhà thuốc

GUP
FIFO
FEFO

Thự hành tốt sử dụng thuốc
Nhập tr c, xuất tr c

Hết hạn tr c, xuất tr c

WHO

Tổ chức Y tế thế gi i

TIẾNG ANH

Good practices
Good storage practices
Good clinical practices
Good manufacturing
practices
Good laboratory
practices
Good distribution
practices
Good pharmacy
practices
Good using practices
First In/First Out
First Expired/First Out
World Health
Organization


DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng

Nội dung


Trang

Bảng 1.1

Qui định về nhiệt độ trong á kho
Cá nội ung và biến số nghiên ứu về thự trạng
nhân lự , ơ sở vật hất và tr ng thiết bị đảm bảo
ông tá bảo quản, ự trữ tại Kho thuố
Cá nội ung và biến số nghiên ứu về ông
tá ự trữ tại Kho thuố
D nh mụ 20 hoản hàng nhập ho l n trong
năm
Tổ hứ nhân sự ủ Kho thuố
Diện tí h xây ựng nhà Kho thuố
Tr ng thiết bị văn phòng ủ Kho thuố
Tr ng thiết bị bảo quản ủ Kho thuố
Tr ng thiết bị vận huyển, bố xếp ủ Kho
thuố
Tr ng thiết bị PCCC, PCB
Hệ thống sổ sá h trong Kho thuố năm 2016
Kết quả ghi hép theo õi trong sổ nhiệt độ, độ
ẩm ủ Kho thuố
hiệt độ, độ ẩm trung bình hàng năm 2016
Kết quả theo õi thự tế ghi hép đúng theo
quy định vào sổ theo õi nhiệt độ, độ ẩm
Kết quả theo õi ông tá vệ sinh Kho thuố
Bảng 3.10. D nh mụ á loại hàng Kho thuố
quản lý
Số l ợng mặt hàng xuất nhập, ự trữ tại Kho

thuố năm 2016
Số lần nhập ho tuân theo nguyên tắ FEFO
ủ 20 hoản hàng năm 2016
Số phiếu xuất r tuân theo nguyên tắ FEFO
ủ 20 mặt hàng
Số á hoản hàng iểm ê h p nh u ủ
Kho thuố năm 2016
Tỷ lệ thiếu, hỏng vỡ ủ một số hoản hàng
năm 2016

7

Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 2.3
Bảng 3.1
Bảng 3.2
Bảng 3.3
Bảng 3.4
Bảng 3.5
Bảng 3.6
Bảng 3.7
Bảng 3.8
Bảng 3.9
Bảng 3.10
Bảng 3.11
Bảng 3.12
Bảng 3.13
Bảng 3.14
Bảng 3.15

Bảng 3.16
Bảng 3.17
Bảng 3.18

Giá trị hàng hó thiếu, hỏng vỡ tại Kho thuố
năm 2016

21
23
25
27
29
32
33
34
34
36
38
40
41
44
45
46
47
49
50
51
52



DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ

Tên hình

Nội dung

Trang

Hình 1.1

Sơ đồ tổ hứ Kho 706 - CQY năm 2016

16

Hình 1.2

Sơ đồ hệ thống nhà Kho 706 – CQY

19

Hình 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3
Hình 3.4
Hình 3.5
Hình 3.6

Tỷ lệ trình độ CBC V ủ Tổ thuố viên và
Tổ thuố tiêm
Sơ đồ Kho thuố

Tỷ lệ lết quả theo õi trong sổ nhiệt độ, độ ẩm
ủ Kho thuố năm 2016
Biến thiên nhiệt độ, độ ẩm trung bình hàng
tháng trong Kho thuố .
Tỷ lệ ết quả theo õi thự tế ghi hép nhiệt
độ, độ ẩm ủ Kho thuố
Tỷ lệ ết quả thự hiện quy trình vệ sinh Kho
thuố

28
31
39

40

42

44


ĐẶT VẤN ĐỀ
Thuố là một loại hàng hó đặ biệt ó liên qu n trự tiếp đến sứ
hỏe, tính mạng on ng
ông nghệ on ng

i.

gày n y, nh những thành tựu ủ

i đã phát minh r nhiều loại thuố m i, nhiều ị h bệnh


trên thế gi i và ở n

t đã đ ợ đẩy lùi, nhiều bệnh hiểm nghèo đ ợ

hỏi. Thuố đã đóng một v i trò qu n tr ng trong ông tá
vệ sứ

ho h
hữ

hăm só và bảo

hỏe ho ộng đồng. Vì vậy vấn đề quản lý hất l ợng thuố

hông

hỉ phụ thuộ vào ông nghệ sản xuất mà òn phụ thuộ rất l n vào quá trình
phân phối, trong đó việ tồn trữ ó ý nghĩ hết sứ qu n tr ng. Tồn trữ hàng
hoá là một điều iện ủ l u thông phân phối. Phần l n á sản phẩm s u hi
sản xuất r

hông trự tiếp đi ng y vào lĩnh vự tiêu ùng mà phải qu tr o

đổi, l u thông để s ng lĩnh vự tiêu ùng tứ là phải qu gi i đoạn ự trữ
hàng hoá [18].

t nằm trong vùng hí hậu nhiệt đ i và gió mù th i tiết

nóng, ẩm qu nh năm nên việ bảo quản thuố

l ợng về hình thứ và hàm l ợng



ó phần bị ảnh h ởng đến hất

hất, o ảnh h ởng ủ nhiệt độ, độ

ẩm, ánh sáng, oxy….
Để tăng

ng ông tá quản lý hất l ợng thuố trong hâu tồn trữ

nhằm đảm bảo ung ấp thuố

ó hất l ợng đến t y ng

i sử ụng, ngày

29/6/2001 Bộ Y tế đã b n hành Quyết định 2701/2001/QĐ-BYT về việ triển
h i áp ụng GSP " guyên tắc thự hành tốt bảo quản thuố " [1]. Trên ơ sở
đó ngày 17/12/2002 Cụ Quân y ó ông văn số 1972/QY5 h
hiện

nh mụ

iểm tr thự hành tốt, bảo quản thuố

ng


n thự

á đơn vị trong toàn

quân và ông văn số 341/QY15 ngày 08/03/2004 “ ộ trình triển h i áp ụng
nguyên tắ thự hành tốt bảo quản thuố ” [12].
Kho 706 - Cụ Quân y là ho quân y hiến l ợ toàn quân, đ ợ Bộ
Quố phòng gi o nhiệm vụ bảo đảm th

1

ng xuyên ũng nh đột xuất ông




ấp phát, bảo quản thuố , hó

ông tá

hất, vật t y tế ho á đơn vị phụ vụ

hám hữ bệnh và ự trữ sẵn sàng hiến đấu trong th i bình và th i

hiến, việ quản lý tồn trữ vật t quân y tại ho ó ý nghĩ hết sứ qu n tr ng,
nó ảnh h ởng trự tiếp đến hất l ợng thuố , hó
tr ng bị... ủ

hất, bông băng, ụng ụ,


á đơn vị trong toàn quân và tá động rất l n đến hất l ợng

ông tá phòng và hữ bệnh ho bộ đội. Theo quy định, l ợng vật t quân y
Kho 706 bảo quản, ấp phát hàng năm đến hàng trăm tỷ đồng. Do vậy, ông
tá quản lý tồn trữ phải đ ợ thự hiện ngày một tốt hơn. Để tìm hiểu, đánh
giá á yếu tố ảnh h ởng và góp phần nâng

o hất l ợng ông tá tồn trữ

thuố tại Kho 706 húng tôi tiến hành đề tài:
"Khảo sát công tác tồn trữ thuốc tại Kho 706 - Cục Quân y - Bộ
Quốc phòng năm 2016"
Với các mục tiêu thực hiện nhƣ sau:
1.

ô tả ông tá bảo quản thuố thành phẩm tại Kho 706 - Cụ Quân

y năm 2016.
2.

ô tả ông tá

ự trữ thuố thành phẩm tại Kho 706 - Cụ Quân y

năm 2016.
Từ đó đề xuất và iến nghị góp phần nâng

o hiệu quả hơn nữ

ông


tá bảo quản và ự trữ thuố thành phẩm tại Kho 706 - Cụ Quân y - Bộ Quố
Phòng.

2


Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BẢO QUẢN VÀ DỰ TRỮ THUỐC
1.1.1. Đảm bảo chất lƣợng thuốc
Chất l ợng thuố là tổng hợp á tính hất đặ tr ng ủ thuố thể hiện
mứ độ phù hợp những yêu ầu định tr

trong điều iện xá định về inh

tế, ỹ thuật và xã hội. hững yêu ầu định tr

đó là:

- Có hiệu quả phòng và hữ bệnh.
- An toàn, ít tá

ụng phụ ó hại.

- n định hất l ợng trong một th i hạn xá định.
- Tiện ùng, ễ bảo quản.
- Hình thứ gây đ ợ tin t ởng ho ng

i ùng.


Đảm bảo hất l ợng thuố b o gồm từ việ nghiên ứu, triển h i trong
quá trình sản xuất, iểm tr

hất l ợng, tồn trữ và phân phối đến á thông tin

ung ấp ho á đối t ợng sử ụng. Đảm bảo hất l ợng thuố b o gồm ả
hai hoạt động ỹ thuật và quản lý.
- Hoạt động ỹ thuật là việ đánh giá á tài liệu về sản phẩm
iểm tr

ợ ,

hất l ợng phòng thí ngiệm, giám sát thự hiện sản phẩm.

- Hoạt động quản lý là lự
hợp đồng, giám sát thự hiện việ

h n nguồn ung ứng, huẩn bị hồ sơ ho
ung ứng, thú đẩy quy trình th nh tr

thuố [17].
gày n y, á yếu tố và điều iện liên qu n đến việ hình thành, tái tạo
r và uy trì hất l ợng thuố lần l ợt đ ợ tiêu huẩn hó thành những bộ
tiêu huẩn g i là “Thự hành tốt” (GPs: Good practices). Khi ết thú gi i
đoạn nghiên ứu phát minh r thuố ng

i t đòi hỏi phải hứng minh tính

hiệu quả, n toàn ủ sản phẩm bằng việ “Thự hành tốt thử lâm sàng thuố ”
(GCP). Quá trình tạo r loạt sản phẩm ó hất l ợng nh đã nghiên ứu bắt

buộ phải tuân theo tiêu huẩn “Thự hành tốt sản xuất thuố ” (GMP). Tr
3


hi đ

vào l u thông, hất l ợng thuố phải đ ợ

“Thự hành tốt iểm nghiệm thuố ” (G P). Khi đ

iểm tr theo tiêu huẩn
thuố vào l u thông phải

thự hiện tiêu huẩn “Thự hành tốt bảo quản thuố ” (GSP) và ó hệ thống
“Thự hành tốt phân phối thuố ” (GDP). Thuố đến v i bệnh nhân thông qu
hệ thống á nhà thuố , hiệu thuố theo tiêu huẩn “Thự hành tốt nhà thuố ”
(GPP). Để đảm bảo sử ụng thuố

n toàn, hợp lý phải thự hiện theo tiêu

huẩn “Thự hành tốt sử ụng thuố ” (GUP) [17].
1.1.2. Bảo quản thuốc
1.1.2.1. Khái niệm bảo quản thuốc
Bảo quản thuố là việ gìn giữ trông nom để hỏi h hỏng bảo quản an
toàn á thuố , b o bì đóng gói, b o gồm ả việ sử ụng và uy trì đầy đủ
á hệ thống hồ sơ tài liệu phù hợp, ể ả á giấy biên nhận, phiếu xuất [1].
1.1.2.2. Thực hành tốt bảo quản thuốc
Thự hành tốt bảo quản thuố là á biện pháp đặ biệt, phù hợp ho
việ bảo quản và vận huyển nguyên liệu, sản phẩm ở tất ả á gi i đoạn sản
xuất, bảo quản, ự trữ, vận huyển và phân phối thuố để đảm bảo ho thành

phẩm thuố

ó hất l ợng đã định hi đến t y ng

i tiêu ùng [1].

ội ung ơ bản ủ thự hành tốt bảo quản thuố :
* Nhân sự
- Theo quy mô ủ đơn vị, ho thuố phải ó đủ nhân viên v i trình độ
phù hợp v i ông việ đ ợ gi o làm việ tại hu vự
phải th

ho.

i nhân viên

ng xuyên đ ợ đào tạo về “Thự hành tốt bảo quản thuố ”, về ỹ

năng huyên môn đồng th i đ ợ quy định rõ trá h nhiệm, ông việ từng
ng

i bằng văn bản.
- Cá

án bộ ho ó hứ năng giám sát, iểm tr , ần phải trung thự

ó những hiểu biết, inh nghiệm ần thiết và phải ó trình độ nghề nghiệp và
ỹ thuật phù hợp v i nhiệm vụ đ ợ gi o, đáp ứng á nhu ầu ủ nhà n

4


.


- Thủ ho phải là ng

i ó trình độ hiểu biết ần thiết về

ợ , về

nghiệp vụ bảo quản: ph ơng pháp bảo quản, ph ơng pháp quản lý sổ sá h
theo õi xuất nhập, hất l ợng thuố .
- Thủ ho thuố gây nghiện, thuố h

ng tâm thần phải đáp ứng đ ợ

đúng á quy định ủ pháp luật ó liên qu n.
- Thủ ho phải th
m i ủ nhà n
h

ng xuyên đ ợ đào tạo ập nhật những quy định

về bảo quản, quản lý thuố , á ph ơng pháp, tiến bộ ho

ỹ thuật đ ợ áp ụng trong bảo quản thuố [1].
* Nhà kho và trang thiết bị
hà ho phải đ ợ thiết ế, xây ựng, tr ng bị, sử

hữ và uy tu


một á h hệ thống s o ho ó thể bảo vệ thuố , b o bì đóng gói tránh đ ợ
á ảnh h ởng bất lợi ó thể ó nh : sự th y đổi nhiệt độ, độ ẩm, hất thải,
mùi á động vật, sâu b , ôn trùng đảm bảo thuố

ó hất l ợng đã định.

- Địa điểm:
+ Kho phải đ ợ xây ựng ở nơi
rãnh thoát n
n

o ráo, n toàn, phải ó hệ thống ống

, để đảm bảo thuố , nguyên liệu tránh đ ợ ảnh h ởng ủ

ngầm, m

l n và lũ lụt...

+ Kho phải ó một đị

hỉ xá định, nằm ở nơi thuận tiện ho việ xuất

nhập, vận huyển, bảo vệ.
- Thiết kế, xây dựng:
+ Diện tí h để sử ụng ho ông tá xuất nhập hàng hó , iện tí h hữu
í h ( òn g i là iện tí h bảo quản) là toàn bộ iện tí h hu vự xếp hàng s u
hi nhập ho và hàng l u ho. Diện tí h hữu í h th


ng hiếm hoảng 1/3

đến 2/3 tổng iện tí h ho.
Tính iện tí h hữu í h ủ

ho

ợ :

Trong đó:
S1: Diện tí h hữu í h ủ

ho (m2).
5

S1 

T

P


T:

ợng hàng hứ trong ho (tấn).

: Hệ số sử ụng.
hứ tiêu huẩn ủ 1m2

P: Sứ


iện tí h đối v i từng loại hàng

(tấn/m2).
ếu xếp hàng hó trên giá:  = 0,42 - 0,47
ếu xếp hàng trên bụ :  = 0,65 - 0,7
ếu xếp hàng hó thành hối đứng:  = 0,68 - 0,75 (m2)
+ Kho phải đủ rộng, ần phải ó những hu vự xá định, đ ợ xây
ựng, bố trí hợp lý, tr ng bị phù hợp, đảm bảo á điều iện ho á hoạt
động s u:
 Khu vự tiếp nhận, ự trữ và bảo quản.
 Khu vự bảo quản á thành phẩm thuố đã xuất ho h

ấp phát.

 Khu vự bảo quản b o bì đóng gói.
+
về đ

hà ho phải đ ợ thiết ế, xây ựng s o ho đảm bảo á yêu ầu

ng đi lại, đ
+ Trần, t

huyển ủ
+

ng thoát hiểm, hệ thống tr ng bị PCCC.
ng, mái đ ợ thiết ế xây ựng đảm bảo thông thoáng, luân


hông hí, hống lại á ảnh h ởng ủ th i tiết: nắng, m
ền ho phải đủ

thấm, đảm bảo hoạt động ủ
ó á

bão...

o, phẳng, nhẵn, đủ hắ , đ ợ xử lý hống ẩm,
á ph ơng tiện ơ gi i.

ền ho hông đ ợ

he, vết nứt là nơi tí h lũy bụi, trú ẩn ủ sâu b , ôn trùng [1,18].
- Trang thiết bị:
+ Có á ph ơng tiện, thiết bị phù hợp: quạt thông gió, hệ thống điều



hông hí, xe hở hàng, xe nâng, nhiệt ế, ẩm ế... Tr ng thiết bị trong

ho đ ợ đánh giá hất l ợng theo quy định, phân ấp từ ấp I là tình trạng
tr ng thiết bị òn m i, hoạt động tốt; ấp II là tr ng thiết bị đã ùng một th
gi n tình trạng v n òn tốt...
+ Có á nội quy, quy định việ r vào ho.

6

i



+ Có đủ ánh sáng bảo đảm để á hoạt động trong hu vự

ho đ ợ

hính xá và n toàn.
+ Có đủ á tr ng thiết bị h

ng

n phòng hống háy nổ: hệ thống

báo háy và phòng háy tự động, bình b t, bình hí hữ
và vòi n

hữ

háy, hệ thống n

háy, thùng át...

+ Có á quy định biện pháp để hống sự xâm nhập, phát triển ủ

ôn

trùng, sâu b , mối m t, á loài gặm nhấm.
* Các điều kiện bảo quản trong kho
Về nguyên tắ

á điều iện bảo quản phải là điều iện ghi trên nhãn


thuố . Theo quy định ủ Tổ hứ Y tế thế gi i, điều iện bảo quản bình
th

ng là bảo quản trong điều iện hô, thoáng và nhiệt độ từ 15-250C hoặ

tuỳ thuộ vào điều iện hí hậu, nhiệt độ ó thể lên đến 300C. Phải tránh ánh
sáng trự tiếp g y gắt, mùi từ bên ngoài vào và á

ấu hiệu ô nhiễm há .

ếu trên nhãn hông ghi rõ điều iện bảo quản, thì bảo quản ở điều
iện bình th

ng. Tr

ng hợp ghi là bảo quản ở nơi mát, đông lạnh thì vận

ụng á quy định s u:
- hiệt độ:
Bảng 1.1. Qui định về nhiệt độ trong kho
Khu vực

STT

Nhiệt độ

1

Kho đông lạnh


≤ - 100C

2

Tủ lạnh

20 C ÷ 80C

3

Kho lạnh

≤ 8 0C

4

Kho mát

80C ÷ 150C

Kho nhiệt độ phòng

5

150C ÷ 250C, ó thể lên đến 300C
trong từng hoảng th i gi n

- Độ ẩm: điều iện bảo quản hô đ ợ hiểu là độ ẩm t ơng đối hông
quá 70%.

7


* Các điều kiện bảo quản thuốc
Cá điều iện bảo quản đ ợ yêu ầu nh : hủng loại b o bì, gi i hạn
nhiệt độ, độ ẩm, việ bảo vệ tránh ánh sáng... ần đ ợ
gi n bảo quản. Cần hú ý t i á thuố

uy trì trong suốt th i

ém bền đối v i nhiệt độ, độ ẩm, ánh

sáng...
- B o bì thuố phải đ ợ giữ nguyên vẹn trong suốt quá trình bảo quản,
hông ùng l n lộn b o bì đóng gói ủ loại này ho loại há .
- Phải định ỳ tiến hành việ đối hiếu tồn ho thự tế và sổ sá h, việ
đối hiếu phải đ ợ tiến hành hi mỗi lô hàng đ ợ sử ụng hết.
- Tất ả á s i lệ h, thất thoát ần phải điều tr để tìm r nguyên nhân
o l n lộn, ẩu thả h y á vấn đề s i trái há .
- Th

ng xuyên iểm tr số lô và hạn ùng để bảo đảm nguyên tắ

FIFO hoặ FEFO đ ợ tuân thủ để phát hiện hàng gần hết hạn hoặ hết hạn
ùng.
- Thuố

hông đạt tiêu huẩn hất l ợng, hết hạn ùng phải đ ợ bảo

quản ở hu vự riêng, phải án nhãn, ó biển hiệu thuố

biện pháp đề phòng việ
- Định ỳ iểm tr

h xử lý và ó á

ấp phát, sử ụng.
hất l ợng ủ hàng l u ho để phát hiện những

biến hất h hỏng trong quá trình bảo quản o điều iện nhiệt độ, độ ẩm hoặ
á yếu tố há

ó thể ảnh h ởng đến hất l ợng thuố .

- Cá thiết bị đ ợ sử ụng để theo õi điều iện bảo quản: nhiệt ế,
ẩm ế phải định ỳ đ ợ

iểm tr , hiệu hỉnh và ết quả iểm tr , hiệu hỉnh

này phải đ ợ ghi lại và l u trữ.
* Vệ sinh
- Khu vự bảo quản phải sạ h, hông ó bụi rá tí h tụ và hông đ ợ
ó ôn trùng sâu b . Phải ó văn bản quy định ông việ vệ sinh, xá định rõ
tần suất và ph ơng pháp vệ sinh nhà x ởng, ho.

8


- Tất ả thủ ho, ông nhân làm việ tại hu vự
tr sứ


hoẻ định ỳ.

g

i mắ

á bệnh về đ

ho phải đ ợ

ng hô hấp, hoặ

iểm
ó vết

th ơng hở đều hông đ ợ làm việ trong hu vự bảo quản.
-

ơi rử t y, phòng vệ sinh phải đ ợ thông gió tốt và bố trí phù hợp

( á h ly v i hu vự tiếp nhận, bảo quản, xử lý thuố ).
- Công nhân làm việ trong hu vự

ho phải mặ quần áo bảo hộ l o

động thí h hợp [1].
1.1.3. Dự trữ thuốc
1.1.3.1. Khái niệm dự trữ thuốc
- Dự trữ: là sự ất giữ tất ả á nguyên liệu, vật t , b o bì ùng trong
sản xuất, m i bán thành phẩm trong sản xuất và thành phẩm trong kho.

- Dự trữ hông hỉ là việ

ất giữ hàng hó ở trong ho mà òn là ả

một quá trình xuất nhập hợp lý, quá trình iểm tr , iểm ê, ự trữ và á biện
pháp ỹ thuật bảo quản hàng hó từ hâu nguyên liệu đến á thành phẩm
hoàn hỉnh trong ho. Công tá
ủ việ

ung ấp thuố

ho ng

ự trữ là một trong á mắt xí h qu n tr ng
i tiêu ùng v i số l ợng đầy đủ nhất, hất

l ợng tốt nhất, giảm đến mứ tối đ tỷ lệ h h o trong quá trình sản xuất và
phân phối [18].
1.1.3.1. Nội dung chủ yếu về dự trữ thuốc
* Yêu cầu chung
- Để đảm bảo hất l ợng thuố trong quy trình ự trữ đòi hỏi ho phải
ó ơ sở vật hất đáp ứng á yêu ầu bảo quản thuố

ó quy trình thự hành

bảo quản thuố tốt trong ho.
- Thuố
ấp phát tr

ần đ ợ luân huyển để hàng nhập tr


hoặ hạn ùng tr

.

- Tuân thủ 2 nguyên tắ : FIFO (Thuố nhập tr
(Thuố hết hạn tr

- xuất tr

) u tiên FEFO [1].

9

- xuất tr

), FEFO


- Thuố

h loại bỏ ần phải ó ấu hiệu nhận ạng và đ ợ

iểm soát

biệt trữ á h ly hợp lý nhằm ngăn ngừ việ sử ụng húng vào sản xuất, sử
ụng.
- Tùy theo tính hất ủ sản phẩm, phải quy định h ơng trình iểm tr ,
đánh giá định ỳ hoặ đột xuất để xá định hất l ợng sản phẩm.
- Phải ó một hệ thống sổ sá h, á quy trình th o tá

ho ông tá

huẩn đảm bảo

iểm soát, theo õi việ xuất, nhập và hất l ợng thuố [1].

* Nhãn và bao bì
- Cá thuố phải đ ợ bảo quản trong b o bì thí h hợp, hông ảnh
h ởng xấu đến hất l ợng ủ thuố , đồng th i ó hả năng bảo vệ thuố
á ảnh h ởng ủ môi tr

hỏi

ng.

- Trên tất ả á b o bì ủ thuố phải ó nhãn rõ ràng, ễ đ , ó đủ
á nội ung, hình thứ đáp ứng á quy định ủ pháp luật về nhãn và nhãn
hiệu hàng hoá ủ thuố . Không đ ợ sử ụng tên thuố viết tắt, tên hoặ mã
số hông đ ợ phép [1].
* Tiếp nhận thuốc
- Có hu vự tiếp nhận riêng, đủ điều iện bảo quản để bảo vệ thuố
tránh hỏi á ảnh h ởng xấu ủ th i tiết trong suốt th i gi n h bố

ỡ,

iểm tr . Việ tiếp nhận thuố theo á trình tự s u:
+ Tr

hi nhập thuố phải đ ợ


iểm tr , đối hiếu v i á tài liệu

hứng từ liên qu n về hủng loại, số l ợng và á thông tin há ghi trên
nhãn nh tên hàng, nhà sản xuất, nhà ung ấp, số lô, hạn ùng....
+ Kiểm tr b o bì đóng gói: độ nhiễm bẩn, h hại. Thuố

ó b o bì h

hại, bẩn, mất niêm phong phải để ở hu vự biệt trữ hông đ ợ bán hoặ để
l n thuố

há .

+ Cá thuố đòi hỏi điều iện bảo quản đặ biệt phải nh nh hóng đ ợ
iểm tr , phân loại và bảo quản theo á
định ủ pháp luật.
10

hỉ

n ghi trên nhãn và theo á quy


+ Ghi và l u trữ hồ sơ ho từng lần nhập hàng v i từng lô hàng. Cá hồ
sơ này phải thể hiện đ ợ tên thuố , ạng thuố , nồng độ, hàm l ợng, hất
l ợng, số l ợng, số lô sản xuất, hạn ùng, th i gi n nhập hàng và mã số (nếu
ó). Cần phải tuân thủ á quy định ủ pháp luật về l u trữ hồ sơ.
+ ấy m u thuố tại hu vự riêng và o ng

i ó trình độ huyên môn


đ ợ huấn luyện thí h hợp. Việ lấy m u phải theo đúng quy định tại quy hế
lấy m u thuố để xá định hất l ợng.
+ ô thuố đã đ ợ lấy m u phải đ ợ bảo quản biệt trữ. Việ phân tá h
á lô phải đ ợ

uy trì trong th i gi n biệt trữ và trong th i gi n bảo quản tiếp

theo. Chế độ biệt trữ phải đ ợ thự hiện hoặ bằng việ sử ụng hu vự bảo
quản riêng biệt hoặ bằng hệ thống xử lý ữ liệu điện tử [1][11].
* Cấp phát - quay vòng kho
- Chỉ đ ợ

ấp phát á loại thuố , b o bì đóng gói đạt tiêu huẩn hất

l ợng, òn trong hạn sử ụng.
- Phải ó và l u á bản ghi hép thể hiện tất ả á lần nhập ho, xuất
ho ủ thuố , b o bì đóng gói phù hợp v i lô sản xuất.
- Việ
(nhập tr

ấp phát ần phải tuân theo á nguyên tắ qu y vòng ho:
- xuất tr

hoặ hết hạn tr

- xuất tr

) đặ biệt là thuố


hạn ùng. Chú ý một số loại thuố nhập s u ó hạn ùng ngắn hơn thuố
loại đ ợ nhập tr
phát tr

đó thì thuố

ó
ùng

ó hạn ùng ngắn hơn phải đ ợ xuất ấp

.

- Cá thùng thuố đã đ ợ sử ụng một phần ần phải đ ợ đóng ín
lại một á h n toàn để tránh việ rơi vãi hoặ nhiễm bẩn trong th i gi n bảo
quản s u này.
- Cá thùng thuố
phận iểm tr

ó ấu hiệu nghi ng phải thông báo ng y v i bộ

hất l ợng [1].

11


1.1.4. Giao nhận, vận chuyển và gửi hàng
- Việ

ấp phát và xếp hàng lên ph ơng tiện vận huyển hỉ đ ợ thự


hiện s u hi ó lệnh xuất hàng bằng văn bản. Cá nguyên tắ , quy định về quy
trình vận huyển bằng á h gửi hàng phải đ ợ thiết lập tùy theo bản hất ủ
sản phẩm và s u hi đã ân nhắ tất ả á biện pháp phòng ngừ .
- Đối v i những sản phẩm ó yêu ầu bảo quản ở điều iện đặ biệt,
trong th i gi n vận huyển, phải đảm bảo á điều iện đó.
- Cá b o bì vận huyển ần phải bảo vệ sản phẩm tránh hỏi á ảnh
h ởng bên ngoài và phải đ ợ

án nhãn rõ ràng, hông bị tẩy xoá hoặ



àng bị tẩy xoá.
- Tất ả á tài liệu liên qu n đến việ vận huyển, gửi hàng phải đ ợ
l u tại bên gửi và bên nhận hàng và bảo quản ở nơi n toàn [1].
1.1.5. Hồ sơ tài liệu
- Quy trình th o tá : ần phải ó sẵn, treo tại á nơi ễ đ . Cá quy
trình này ần mô tả hính xá nội ung ông việ , phù hợp v i ông việ . Cá
quy trình này phải đ ợ xét uyệt, ý xá nhận và ghi ngày tháng xét uyệt
bởi ng

i ó thẩm quyền.
- Phải ó á loại hồ sơ, tài liệu s u:
+ Phiếu theo õi xuất nhập thuố
+ Phiếu theo õi hất l ợng thuố
+ Cá biểu m u há theo quy định ủ Bộ, gành ó liên qu n
+ Phải ó phiếu theo õi xuất nhập thuố riêng ho từng loại sản phẩm,

từng quy á h sản phẩm.

+ Đối v i việ

ấp phát, tiếp nhận thuố gây nghiện, thuố h

ng tâm

thần phải tuân theo đúng quy định tại á quy hế liên qu n.
+ Phải ó quy định l u trữ hồ sơ tài liệu và tránh việ xâm nhập, sử
hữ số liệu bất hợp pháp [1].

12


1.2. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GSP TẠI VIỆT NAM TRONG NHỮNG
NĂM GẦN ĐÂY
Trong những năm qu , ngành D ợ thế gi i đã đạt đ ợ những thành
tựu to l n trong việ nghiên ứu, phát minh r nhiều loại thuố m i ho nhân
loại. Việ ứng ụng á thành tựu ho h

ông nghệ tiên tiến trong sản

xuất, tồn trữ và phân phối l u thông thuố đã góp phần đẩy nh nh tố độ phát
triển và hả năng ạnh tr nh ủ

á

ông ty

ợ phẩm trên thế gi i.


Từ những năm 80 ủ thế ỷ XX, bên ạnh việ đầu t sản xuất, inh
o nh, á tập đoàn và ông ty

ợ phẩm l n trên thế gi i đã bắt đầu đầu t

ho ông tá tồn trữ nhằm uy trì hất l ợng thuố trong suốt quá trình phân
phối l u thông và éo ài tuổi th

ủ thuố .

ăm 1985, iên đoàn D ợ phẩm Quố tế (FIT) đã đ
tắ thự hành tốt bảo quản thuố . Thông qu

r

á nguyên

á biện pháp riêng thí h hợp

ho bảo quản, vận huyển nguyên liệu b n đầu và sản phẩm trong tất ả á
gi i đoạn sản xuất để hi đến t y ng

i tiêu ùng thành phẩm v n giữ nguyên

tính hất và hất l ợng quy định [23].
ăm 1991, Tổ hứ Y tế thế gi i (WHO) đã b n hành tiêu huẩn,
nguyên tắ GSP để định h

ng và huyến hí h Bộ Y tế á n


ội ung hủ yếu ủ GSP – WHO gồm á lĩnh vự

thự hiện.

hủ yếu s u:

- Quy định về nhân sự.
- Quy định về o nh nghiệp và ơ sở vật hất.
- Quy định về hàng hó trả lại.
- Quy định về xuất hàng và vận huyển hàng.
- Quy định về thu hồi sản phẩm [25].
Cá quy định ủ WHO đã bổ xung thêm một số hỉ
thuố theo GSP so v i á h

ng

n ủ FIT tr

n về bảo quản

đó nh :

- Biện pháp phòng ngừ phải đ ợ thự hiện để ngăn hặn ng
hàng trái phép từ hu vự l u trữ.
13

i nhập


- Sản phẩm


ợ phẩm hông đ ợ l u trữ trự tiếp trên sàn nhà.

- Có văn bản h ơng trình ành ho thói quen làm việ nhiều (quy trình
th o tá
môi tr

huẩn) nh : làm sạ h hu vự lấy m u, xử lý hàng hó trả lại, vệ sinh
ng, iểm soát sâu bệnh, á biện pháp trong tr

ng hợp tá động...

- Hệ thống điện toán đ ợ sử ụng để quản lý l u trữ (b o gồm ả iểm
ị h và l u trữ á loại tài liệu bị từ hối) đã đ ợ xá nhận.
- Thuật ngữ truyền thống “nhập tr

– xuất tr

á h hính xá , ụ thể hơn bởi thuật ngữ “hết hạn tr
-

goài á yêu ầu thông th

” đ ợ th y thế một
– xuất tr

”.

ng về giám sát á điều iện bảo quản


(nhiệt độ, độ ẩm), ần hứng minh tính đồng nhất ủ nhiệt độ bảo quản thuố
trong kho.
- Hàng hó trả về hỉ ó thể đ ợ trả lại ho nguồn nhập s u hi hất
l ợng đã đ ợ tái đánh giá.
- Đối v i việ vận huyển hàng, đặ biệt là việ sử ụng đá hô trong
ây truyền lạnh phải đ ợ thảo luận và giám sát á điều iện vận huyển v i
sự trợ giúp ủ

á thiết bị thí h hợp [23], [25].

Dự trên á quy định và h
triển ũng nh một số n

ng

n ủ WHO và FIT, á n

phát

đ ng phát triển đã nh nh hóng triển h i áp ụng

và xây ựng tiêu huẩn GSP phù hợp v i điều iện ủ từng quố gi , thậm
hí xây ựng thành tiêu huẩn riêng ho Quố gi mình.
S u hi Việt

m r nhập tổ hứ th ơng mại Thế gi i (WTO) mang

lại những hó hăn ho ngành

ợ , việ nâng


l ợng hàng hó là vấn đề ốt lõi v i á
n

, nhằm đảm bảo nâng

o năng lự

o năng lự sản xuất và hất

o nh nghiệp D ợ phẩm trong

ạnh tr nh trên thị tr

ng. Tr

tình

hình đó, ngày 29 tháng 6 năm 2001 Bộ tr ởng Bộ Y tế đã b n hành quyết
định số 2701/2001/QĐ-BYT về việ triển h i áp ụng nguyên tắ “Thự
hành tốt bảo quản thuố ”. Từ khi văn bản này r đ i đến n y hệ thống sản
xuất, đảm bảo hất l ợng và l u hành phân phối thuố tiếp tụ thự hiện tiêu
14


huẩn hó theo tiêu huẩn ủ WHO. Cho đến n y, n

ta đã ó nhiều kho

thuố đạt tiêu huẩn GSP, trong đó ó một số đơn vị trong ngành Quân y nh :

Xí nghiệp D ợ phẩm 120, Xí nghiệp D ợ phẩm 150, Kho 708, Kho 706...
Tuy nhiên on số này là há hiêm tốn so v i tổng số á đơn vị ngành D ợ
phẩm trong và ngoài Quân đội.
1.3. VÀI NÉT VỀ KHO 706 - CỤC QUÂN Y
1.3.1. Lịch sử phát triển
Kho 706 – Cụ Quân y đ ợ thành lập ngày 8/9/1975 – Tiền thân là
Kho quân

ợ B31 thuộ Phòng Quân y – Cụ Hậu ần miền nam, hình

thành từ trại ý Th
Gòn tại đ

ng Kiệt – ăn ứ tồn trữ y



ủ Chính quyền Sài

ng Tô Hiến Thành, Quận 10, Thành phố Hồ Chí

ó nhiệm vụ tiếp quản, thu hồi, bảo vệ thuố
tổng ho ong Bình, sân b y Tân Sơn
hàng ở hiến hu đ

về.

inh. Kho B31

hiến lợi phẩm và vật t y tế từ


hất, ho ủ Quân đoàn 3 ngụy và

ăm 1976 ho B31 huyển từ Cụ Hậu ần miền

n m s ng trự thuộ Cụ Quân y – Tổng ụ Hậu ần và đổi tên Kho
B31 thành Kho Y31. hiệm vụ ủ



ho là quản lý, tiếp nhận, ấp phát và bảo

quản thuố , vật t y tế theo hỉ lệnh ủ Cụ Quân y ho á đơn vị bộ đội
phí nam trong đó ó những đơn vị tr ng điểm nh : Tr
guyên, Tây

m bộ và hiến tr

ng Sa, DK1, Tây

ng C mpu hi . Tháng 01 năm 1982 Cụ

Quân y đổi Kho Y31 thành Kho 706. Trải qu hơn 40 năm xây ựng và
tr ởng thành, Kho 706 đã đạt đ ợ nhiều thành tí h đáng ể trong ông tá
đảm bảo tiếp tế quân y, đ ợ
th ởng

o quý. Tr

hà n


và Quân đội tặng th ởng nhiều phần

i , thuố đ ợ bảo quản trong á nhà ho ũ, ơ sở

vật hất òn nghèo nàn, đến n y đơn vị đã xây ựng đ ợ một hệ thống á
nhà ho há hoàn hỉnh, h ng tr ng, ùng á tr ng thiết bị t ơng đối hiện
đại. Trong đó ó 01 nhà ho đ ợ xây ựng theo tiêu huẩn GSP v i quy mô
l n và tr ng thiết bị hiện đại đạt tiêu huẩn GSP ủ WHO.

15


×