BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN T
P ÂN TÍC
T
N
T
T ỰC TRẠNG KÊ ĐƠN
ỐC NGOẠI TRÚ TẠI BỆN
Đ K O
TN
VIỆN
ỆN ÊN T
B C GI NG NĂM 2016
LUẬN VĂN DƯỢC SĨ C
ÊN K O CẤP I
HÀ NỘI 2017
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN T
P ÂN TÍC
T
N
T
T ỰC TRẠNG KÊ ĐƠN
ỐC NGOẠI TRÚ TẠI BỆN
Đ K O
TN
VIỆN
ỆN ÊN T
B C GI NG NĂM 2016
LUẬN VĂN DƯỢC SĨ C
ÊN K O CẤP I
CHUYÊN NGÀNH:
MÃ SỐ: CK 60 72 04 12
Ng ời
ớ g ẫ k oa ọ : TS. Đỗ Xuân Thắng
Thời gian thực hiện: 15/05/2017 – 15/09/2017
HÀ NỘI 2017
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiều của
thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp và người thân.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Đỗ Xuân Thắng
là người Thầy đã luôn quan tâm, giúp đỡ, hướng dẫn và động viên tôi trong
suốt quá trình thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô giáo trường Đại học Dược
Hà Nội đã dạy dỗ và tạo điều kiện cho tôi được học tập và rèn luyện trong
suốt những năm học vừa qua. Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô Bộ
môn Quản lý kinh tế dược đã hướng dẫn, tạo điều kiện cho tôi thực hiện và
hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Bệnh iện đ kho huyện
n Thế và các nh chị tại Kho Dược bệnh iện đã tạo điều kiện cho tôi về
mọi mặt để tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.
Lời cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè,
đồng nghiệp và người thân đã luôn sát cánh động viên, giúp đỡ và đóng góp ý
kiến cho tôi hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2017
Họ viê
Nguyễn Thanh Th y
M CL C
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
C ƯƠNG 1. TỔNG QUAN ........................................................................... 3
g
1.1.1.
a v kê
go i
..................................................... 3
ột số văn bản của ộ y tế về kê đơn thuốc ngoại trú ..................... 3
1.1.3. Quy định về hình thức kê đơn thuốc ................................................. 5
1.1.4. Quy định về nội dung kê đơn thuốc .................................................. 6
1.1. .
2
ột số ch số s d ng thuốc ............................................................. 8
ự
g kê
và
ự
iệ
y
ế kê
..................................... 9
1.2.1. Trên thế giới ...................................................................................... 9
1.2.2. Thực trạng kê đơn tại Việt Nam...................................................... 12
ài
v
ệ
việ
a k oa
yệ
ê
ế...................................... 13
1.3.1. Đặc điểm tình hình .......................................................................... 13
1.3.2.
ô hình bệnh tật của bệnh viện năm 2016 ..................................... 14
1.3.3. Chức năng, nhiệm v và tổ chức của khoa Dược ệnh viện đa
khoa huyện Yên Thế ............................................................................... 15
iế
a
ài ....................................................................... 17
C ƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG V P ƯƠNG P
2
i
g
ời gia và
a i
g iê
P NG IÊN C
......... 19
..................................... 19
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 19
2.1.2. Thời gian nghiên cứu và địa điểm .................................................. 19
22
g
g iê
...................................................................... 19
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: ....................................................................... 19
2.2.2. ác biến số nghiên cứu ................................................................... 19
2.2.3.
ẫu nghiên cứu .............................................................................. 25
2.2. . hương pháp x lý và phân t ch số liệu ......................................... 28
2.2.6. Trình bày số liệu ............................................................................. 32
C ƯƠNG . K T
K os
ự
Ả NG IÊN C
.................................................... 33
g
ế kê
ự
iệ
y
H
go i
33
3.1.1. Kết quả ghi thông tin bệnh nhân..................................................... 33
3.1.2. Thông tin người kê đơn ................................................................... 36
3.1.3. hi ch n đoán ................................................................................. 36
3.1.4. Thông tin về thuốc........................................................................... 37
3.1. . hi hướng dẫn s d ng thuốc: ....................................................... 39
2
â
ộ s
ỉ s kê
H
go i
....................... 41
3.2.1. ố thuốc kê trung bình một đơn ...................................................... 41
3.2.2. ố ch n đoán trung bình trong đơn thuốc ...................................... 41
3.2.3. T lệ thuốc được kê th o tên chung quốc tế NN ............................ 42
3.2. . T lệ phần trăm đơn có kê thuốc tiêm trừ nsulin) ........................ 43
3.2. . ác ch số s d ng thuốc toàn diện ................................................ 44
C ƯƠNG 4. B N L ẬN ............................................................................. 46
ự
g
ự
iệ
y
ế kê
go i
i ệ
việ 46
4.1.1. hi thông tin bệnh nhân .................................................................. 46
4.1.2. hi thông tin về người kê đơn ........................................................ 47
4.1.3. hi ch n đoán ................................................................................. 47
4.1.4. Thông tin về thuốc........................................................................... 48
4.1. . hi hướng dẫn s d ng thuốc ........................................................ 49
2 Mộ s
ỉ s kê
H
go i
........................................ 49
4.2.1. ố thuốc trung bình trong một đơn ................................................. 49
4.2.2. ố ch n đoán trung bình ................................................................. 50
4.2.3. Đơn thuốc có kê kháng sinh ............................................................ 50
4.2.4. Đơn thuốc kê thuốc tiêm ................................................................. 51
4.2. . Đơn thuốc kê Vitamin – Khoáng chất ............................................. 51
4.2.6. ác ch số s d ng thuốc toàn diện ................................................ 52
K T L ẬN V KI N NG Ị ...................................................................... 53
T I LIỆ T
M K ẢO
D N
M C C C KÝ
IỆ , C Ữ VI T T T
N ỮNG C Ữ VI T T T TRONG L ẬN VĂN
o i
BYHT
y ế
BYT
ộy ế
BV
ệ
việ
g
CMND
i
â
DLS
a
DMTTY
â
â
sà g
ụ
iế yế
ĐT
HDSD
ĐT&ĐT
ICD-10
H ớ g ẫ s
ụ g
Hội ồ g
và i
International Classification Diseases - 10
(
NB
Đ
â
o i bệ
yế
ự
à
ậ
TT
VNĐ
iệ Na
VTM/KC
ia i K o g
WHO
Wo
ồ g
Hea
O ga iza io (
ờ g
X/P
YHCT
ế)
Ng ời bệ
STT
TP
ậ
ọ
y
ế
ế giới)
D N
M C C C BẢNG
ảng 1.1. ơ cấu bệnh tật của ệnh viện đa khoa huyện Yên Thế năm 2016 ... 14
ảng 2. 1. iến số trong thực hiện quy chế kê đơn thuốc ngoại trú ............... 19
ảng 2.2. ác biến số về ch số kê đơn thuốc ngoại trú ................................. 24
ảng 3.1. hi địa ch bệnh nhân (n=400) ...................................................... 33
ảng 3.2. hi đầy đủ thông tin bệnh nhân n=400.......................................... 35
ảng 3.3. Thông tin về người kê đơn .............................................................. 36
ảng 3.4. hi ch n đoán................................................................................. 36
ảng 3. . hân loại thuốc .............................................................................. 37
ảng 3.6. ơ cấu thuốc th o nguồn gốc ......................................................... 37
ảng 3. . Thuốc tân dược đơn thành phần ghi tên thuốc th o TT05 ............. 38
ảng 3.8. hi nồng độ hàm lượng, số lượng thuốc th o lượt thuốc .............. 39
ảng 3. . hi hướng dẫn s d ng th o lượt thuốc ......................................... 40
ảng 3.10. hi hướng dẫn s d ng th o đơn thuốc ....................................... 40
ảng 3.11. ố thuốc kê trong đơn ................................................................... 41
ảng 3.12. ố ch n đoán trung bình ............................................................... 42
ảng 3. 13. T lệ thuốc ghi th o tên chung quốc tế NN).............................. 42
ảng 3.14. ố kháng sinh trung bình trong 1 đơn thuốc có kê kháng sinh và t
lệ phần trăm đơn kê có kháng sinh ................................................................. 43
ảng 3.1 . T lệ phần đơn kê có thuốc tiêm ................................................... 43
ảng 3.16. T lệ phần đơn kê có Vitamin- Khoáng chất ................................ 44
ảng 3.1 . hi ph của một đơn thuốc n=400) ............................................. 44
ảng 3.18. T lệ chi ph Thuốc K , Thuốc tiêm và Vitamin K ..................... 45
D N
M CC C
ÌN
VẼ, ĐỒ T Ị
Hình 1.1. ơ đồ tổ chức Khoa dược ................................................................ 17
ĐẶT VẤN ĐỀ
k ỏe là v
ọ g
ầ
o sự
a
i
ế
ớ
ki
ê
ầ
iệ
o
ă g g y
ki
ỉ à
o gb
iệ
y
iê
k ô g iệ
iệ
i
bệ
ớ
ộ g
ụ g
à
k ỏe và y
ặ
ao
a
oà
Ở bệ
ỉ
iê
iệ
và ki
việ
a k oa
ia g việ s
ộ
x yê
o g
ữ g ội
o g
ữ g ă
ó
o
an toàn – iệ
go i
ộ g
– ki
ũ g
oa
ây
ệ
việ
ằ
ki
so
việ kê
y
ự
i à
ộ
ữ g
o g
g
ă
s
ụ g
so
â g
s
o g việ ki
i
yệ k
oà
o g
iế kiệ
à
ọ g o g
gầ
ế
k ô g
ụ g
o sao
a
g lo g i:
gi
ế ũ g
ụ g
g
à g ầ
ê
ó là
iệ gi
ế o gs
yệ
ụ g
ụ g
việ kê
việ
ẽ à gi i
a g
so
i ao…
ộ
là
việ
ờ g việ s
o g ời bệ
bệ
o
và
ụ g
k ô g ki
i
a
o g ời bệ
và a g à i
g
ă g
ụ g
g i
ế
ó
yế
g ời
â
b
iế
o g
gi
việ
ũ g
â là
ộ
o g bệ
gi
iế yế mà à
só s
a
i
à
g
s
k ỏe oà
k ỏe o
gk
g
o g i
â
ă g
o g bệ
g
g yê
só s
ì
ụ g biệ
k
ă
ự quan
iệ Na
là
o bệ
và b
gia
só s
i
a
ế
ă
g ó
vụ
yế
ỗi
ế xã ội mà ò
x y a
g ời và là g ồ
ụ g
g
k ô g
ặ g
a
b os
â g ao
k ô g
g
ế - xã ội
ế giới oi việ
y ế à g ầ
gó
ỗi o
iê
g
yệ
s
a ó g iê
i
1
a k oa
k ai
ô g
ê
ế
ờ g
ụ g
–
ào v kê
05 20 6
-BYT
y
v kê
ự
g
o g i
ự
iệ
việ sa k i i
à
ự
y
k ai
iệ
ài
iện đ kho huyện
go i
ế kê
ự
i ệ
b o i
iệ
ô g
05 20 6
việ
ằ
k os
y ế go i
i ệ
g ôi iế
-
hân t ch th c trạng k đ n thu c ngoại tr tại Bệnh
n Thế – T nh Bắc i ng n m 2016” với
ụ iê :
1. Khảo sát thực trạng thực hiện Quy chế kê đơn thuốc ngoại trú th o
Thông tư 0 2016 TT- YT tại ệnh viện đa khoa huyện Yên Thế năm 2016
2. hân t ch một số ch số kê đ i
ệ
yệ
việ
ê
a
K T L ẬN V KI N NG Ị
K T L ẬN
Thực tr ng thực hiện Quy ch
n thu c ngo i trú theo
Thông tư 0 2016 TT-BYT t i Bệnh viện a h a huyện
n Th – tỉnh
Bắc Giang
i
y
(
ô g i bệnh nhân: 00%
: g i ầy
i bệ
â
eo
â
x
ế
yệ ) ỉ
y
i
k
ẩ
à ( ô
g ời kê
o :
o
viế
iệ g i
a
(x
iệ g i
ỉ bệ
ờ g)
ậ
go i
à
ó g
ọ ê .
go i
g i
ẩ
o
viế
iệ .
g ồ g ộ
ộ
o g
ớ . 6 6%
00%
ữs
9
g i
s
a
ớ
% g i s “0”
05.
ớ g ẫ s
ụ g
viện a h a huyện
ỷ ệ
%
g i ầy
g i ầy
i
ời i
ù g
ù g
H
ộ ầ
i
ù g
.
n thu c b o hiểm y t ngo i trú t i Bệnh
n Th – tỉnh Bắc Giang.
g bì
-
:9
. 100% g i ầy
M t s chỉ s
ẩ
ự
ó g ồ g
g
ờ g ù g 95 %
iế
k
%
:
o g
iế
ự
ê và g i oặ
H
ós
a
2
k
óg i à
i
-
99 %
H
5%
o g
g
à
â
ờ g
:%
ẩ
â
eo
xó )
g ời kê
ô g i v
g
a bệ
go i
)
iệ 9 5%
-
giới
05. 38,5%
s
gày kê
-
l
g
( à
ô g i
-
ọ ê
H
2% và
o g
ộ
à2
à
iế
i
ỷ ệ 0 %
ó5
yế
à
ó
ỷ ệ 49,5%.
-
ẩ
o
iế
o
g bì
ỷ ệ 0 % và
o g
ó
53
ộ
à
ẩ
o
2
i
iế
ỷ ệ 79,5%.
ó
- ỷ ệ
kê
g i ê
g
iế
ỷ ệ 75,8%.
ầ
g si
ỷ ệ 5 %
i o g goặ
g si
à6
kê ó k
g si
k ô g kê
i
g bì
à
ế ( NN) à 11,7%.
kê ó k
- 00%
ok
iê
g
ă
iế
-
g
ế ê
- ỷ ệ
k
eo ê
o ộ
g si
à 0%
iê
ỷ ệ
à
à5
%
ă
i
ầ
( eo
%
iế
ó2
84,2%.
kê ó i a i /KC.
900 N
ầ
ỷ ệ
ă
ầ
ă
i
i
à
05)
i
và 2 5%
ỷ ệ
g
o
à
MK
o
à 7,9%.
KI N NG Ị
Đ i ới h a Dược Bệnh iện:
i
k
bệ
kê
với
iế
g, khoa k
à
ki
i K oa K
x
g
ế s
à ( ô
với
g i
ậ
ê
xó )
-K
yế
a bộ
ậ
ỉ
a
ỉ bệ
o ì
iê
oặ
i
i bệ
ẩ
o
và
iệ
ầ
ự
à
g kê
sà g
i
a
iệ
y
ế
â
ậ (
eo ê
việ
ầ g i ầy
yệ )
ỉ
a
à
việ
và
i iế
ó
iế .
k
g si
ỗ
ỉ bệ
ờ g)
â
ệk i ầ
Đ i ới h a hám
-
oà
kê
(x
a
o i
â
ụ
ô g i
ờ g
eo ê
iệ
ô g
v việ g i
g i
a
s
k
iế
.
H
K ô g
ờ g
ò
bệ
- Kiế
( à
a
bệ
b
o g
â g ao vai
sĩ kê
.
nh
â < 2
g
i ầ g i
s
g
i và ê b
ẹ.
-
( NN)
( NN) kè
ờ g
eo ê
i viế
à g k ô g viế
ò g k
i kê
kê ê
g
g
i
i o g goặ
54
ì
k
i kê
.
iệ .
eo ê
g
ế
eo ê
g
ế
- ới s
-
g
i ầy
ớ g ẫ s
%
ì
-6
o bệ
- ầ
so
s
ă g
ầ
ụ g
ê
s “0”
ặ biệ
g
i
ụ gk
a
ớ .
ời i
g si
ù g
i
.
ỉ
kê
ng thu c à i u t ị
ờ g o
ộ g gi
i k oa k
â
ữs
â .
i ới
ụ g
và
ộ
sà g
ằ
s
ự
iệ
y
ế kê
và ki
bệ
ă g
ờ g o
ộ g
ô g i
ì
g kê
i
o g
ộ
55
.
T I LIỆ T
M K ẢO
Ti ng Việt
ằ g (20 5)
1.
hân t ch thực trạng kê đơn ngoại trú tại trung tâm y tế
Tân Thành, à Rịa Vũng Tàu L ậ vă
2.
ộ
i ọ
Hà Nội
ô
ki
b
ế
(20 0)
sĩ
ế à
yê k oa
g
1,
N àx
ọ .
3. ộ
ế (20 6) Thông tư số 0 2016 TT- YT Thông tư quy định về kê đơn
thuốc trong điều trị ngoại trú.
4. ộ
ế (20 ) Thông tư quy định hoạt động của Hội đồng thuốc và điều
trị.
5. ộ
ô g
2 20
-BYT ban hành ngày 08/08/2013.
ế (20 ) Thông tư hướng dẫn s d ng thuốc trong các cơ sở y tế có
giường bệnh
6. ộ
ô g
23/2011/TT-BYT ngày 10/06/2011.
ế (200 ) Quy chế kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú, an hành
kèm th o quyết định số 04 2008 QĐ-BYT ngày 01/02/2008.
7. ộ
ế (2005) Tài liệu tập huấn s d ng thuốc hợp lý trong điều trị, Tài
iệ
8. ộ
ù g
o ào o iê
ụ b
sỹ
sỹ bệ
việ .
ế ( 999) Thị trường thuốc hiện nay – Hiện tình và chiều hướng phát
triển
9. ộ
ọ (05)
. 12.
ế (2003), Quyết định số 184 QĐ- YT về việc ban hành quy chế kê
đơn và bán thuốc th o đơn.
10. ộ
ế-
N
11.
ỗ
y ế
ọ Hà Nội
à
ế giới (200 ) Dự án phát triển hệ thống y tế,
. 258.
(20 5) Đánh giá thực hiện kê đơn thuốc ngoại trú tại
bệnh viện trung ương quân đội 108, L ậ vă
ọ
Hà Nội.
sĩ
ọ
i
12.
ầ
Hằ g (20 2) Khảo sát thực trạng s d ng thuốc và thông tin
thuốc tại ệnh viện đa khoa t nh Vĩnh húc năm 2011 L ậ vă
sỹ
13.
ọ
ặ g
ờ g
i ọ
Hà Nội.
Hoa (20 ) Nghiên cứu hoạt động cung ứng thuốc tại ệnh
viện Nhi Thanh Hóa năm 2012 L ậ
yê k oa
i ọ
Hà Nội.
14. Ng yễ
a
Hoa (2016), hân t ch thực trạng kê đơn thuốc HYT
ngoại trú tại bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ n năm 2016, L ậ vă
sĩ
yê k oa
15. Ng yễ
a
i ọ
Hù g (2016),
Hà Nội, tr. 44,45,46.
hân t ch thực trạng hoạt động kê đơn
thuốc bảo hiểm y tế ngoại trú tại bệnh viện đa khoa huyện Lộc Hà, t nh
Hà Tĩnh năm 2015 L ậ vă
sĩ
yê k oa
i ọ
Hà
Nội, tr. 41,42.
16. Ng yễ
â Hù g (2005)
ảnh giác dược và vai trò của các tổ chức
ọ , (01), tr. 2,3.
tham gia
17. Lê
ậ Ng yê (20
)
hân t ch thực trạng s d ng thuốc tại
bệnh viện nội tiết Thanh Hóa năm 2014 L ậ vă
i ọ
18.
ùi
ẩ
N
i ọ
ầ N â
yê k oa
Hà Nội.
g (20 2) Nghiên cứu hoạt động giám sát s d ng
thuốc tại bệnh viện ph sản Thanh Hóa, L ậ
19.
sĩ
sĩ
yê k oa
Hà Nội.
g (20 2) Khảo sát tình hình kê đơn s d ng thuốc trong
điều trị ngoại trú tại bệnh viện ạch
ai 2011, Y o
ự
à
s
7(830), tr. 27.
20. Lê
ă
(2016), Khảo sát thực trạng kê đơn thuốc cho bệnh nhân
bảo hiểm y tế tại khoa khám bệnh bệnh viện đa khoa Di n hâu, Nghệ
n năm 201
Nội, tr. 29,45.
L ậ vă
sĩ
yê k oa
i ọ
Hà
21. Lê
(2015), Khảo sát thực trạng kê đơn thuốc trong điều trị ngoại
trú tại ệnh viện đa khoa t nh ắc
i ọ
sĩ
iang K óa
ậ
g iệ
Hà Nội.
22. Ng yễ
y (20 2) Khảo sát thực trạng s d ng thuốc tại
bệnh viện đa khoa hù Ninh L ậ vă
ọ
sĩ
yê k oa
i
Hà Nội.
23. ỗ
a g
g (20 )
hân t ch thực trạng kê đơn thuốc trong điều trị
ngoại trú tại bệnh viện đa khoa hước Long, t nh ình hước L ậ
vă
sĩ
ờ g
24.
i ọ
yê
y
25.
yê k oa
sa
Lê ă
i ọ
H ế (200 )
i ọ
y
Hà Nội.
i o ì
– Mộ s
. 16-24-40-54-70.
(2004), ông nghiệp thuốc
n ric thế giới trong
những thập niên đầu của thế k XX về một hướng đi cho công nghiệp
Dược Việt Nam
26. Hà
a
ọ (06)
(20
. 10.
) Khảo sát thực trạng kê đơn thuốc đối với bệnh
nhân HYT ngoại trú tại ệnh xá Quân dân y kết hợp trường QLQII
năm 2013 L ậ vă
27. Ng yễ
ế
i
sĩ
yê k oa
i ọ
Hà Nội.
(20 0) Khó khăn trong quá trình kê đơn thuốc và nhu
cầu đài tạo về s d ng thuốc hợp lý an toàn của cán bộ thuộc một số
bệnh viện miền
ắc, Việt Nam, Khóa
khóa 2004-2010, tr. 7-9-10-12-20.
ậ
g iệ
sĩ
k oa
Ti ng nh
28. Admassu Asen, Solomon Abrba (2014), Assessment of Drug Prescribing
Pattern in Dessie Referral Hospital, Dessie, Admassu Assen et al,
International Journal of Pharma Sciences and Research, Vol 5 No 11
Nov 2014, pp. 77-78.
29. Chlker J (1995), Effect of a drug supply and cost sharing system on
prescribing and utilization: a controlled trial from Nepal, health Policy
and Planing, Oxford University Press, pp. 423-430.
30. MPH MD; Jeffrey A Linder Michael L. Barnetf MD. (2013), Antibiotic
Prescribing to Adults With Sore Throat in the Ubited States, pp. 140.
31. Vikram P., Vaidya R., Naik D., Borker P (2005), Irrational drug use in
India: A prescription survey from Goa, Journal of Postgraduate
Medicine, Vol 51(1), pp. 9-12.
32. WHO (1995), Guide to good presscribring, Apractical manual, WHO
action program on essential drug, Geneva.
33. Wilbert B.J (2004), Do other countries hold the cure to rising prescription
drug costs, The pharmaceutical journal, Vol 272, pp. 75-78.
34. World Health Organization (2011), The World Meddicines Sitnation,
Rational Use of Medicines, pp. 24.
P
STT
n
M
(1)
(2)
n
STT
thu c
T n
ệnh
nhân
Địa
chỉ
(3)
(4)
(5)
1
2
3
1
4
5
6
2
…
400
7
8
…
L C 1: P I
Tu i Giới
t nh
(6)
(7)
T
T ẬP SỐ LIỆ
Bác
ĩ
i u
t ị
Ch n
án
(8)
(9)
T n
T n
àm
S
Cách Đ n Thành
thu c h t lượng lượng dùng giá
ti n
thư ng chất
m i
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Ghi
họ
tên
BN
Ghi Ghi
tu i giới
BN t nh
BN
(17) (18)
(19)
Ghi
ầy
thông
tin
BN
(20)
Ghi
ịa
chỉ
BN
(21)
Ghi K Ghi
ngày tên h ặc
kê
óng
n
dấu họ
tên BS
Ghi Phân Ngu n
chần l i
g c
án thu c thu c
(22)
(25)
(23
(24)
(26)
(27)
Ghi t n
thu c
TD n
TP theo
05
Ghi
hàm
lượng
n ng
Ghi
lượng
Ghi
li u
dùng l
ần
(28)
(29)
(30)
(31)
)
Ghi
li u
dùng
/24h
Ghi
ường
dùng
(32)
(33)
Ghi
thời
iểm
dùng
(34)
Ghi
ầy
HDSD
S
thu c
trong
n
S
ch n
án
(35)
(36)
(37)
Kháng Thu c Vitamin/
sinh
tiêm
KC
(38)
(39)
(40)
Chi
h/
n
(41)
Chi
Chi
h
h
háng thu c
sinh
tiêm
(42)
(43)
Chi h
Vitamin
/KC
(44)
Các định ngh :
- hi họ tên bệnh nhân, trường (1 ): 1= có, 0= không.
- hi tuổi bệnh nhân, trường 18) :Đơn có tr
2 tháng 1=có ghi tháng tên bố hoặc m , 2= không ghi đủ tháng
tuổi và tên bố hoặc mẹ), 3= ghi tuổi người lớn
- hi giới t nh bệnh nhân, trường 1 ): 1= có, 0= không
-
hi đầy đủ thông tin bệnh nhân, trường 20): 1= ghi đầy đủ thông tin về họ tên, tuổi, giới t nh N. 0= thiếu một
trong các thông tin trên.
-
hi địa ch bệnh nhân, trường (21): 1=
h ghi tên t nh Thành phố), 2=
hi tên cơ quan làm việc, quận
Huyện), t nh T ), 3= h ghi ơ quan, đường phố Xã hường), t nh T ), 4= h ghi ơ quan, t nh T ), = h ghi
số nhà Thôn), đường phố Xã hường), t nh T ), 6= h ghi đường phố X ), t nh T ), = h ghi đường phố X ),
quận H), t nh T ), 8= hi đầy đủ ố nhà Thôn), đường phố X ), quận H), t nh (TP).
-
hi thông tin người kê đơn, trường (22), (23), (24): 1=
hi đầy đủ thông tin người kê đơn ngày kê đơn, ký tên,
ghi hoặc đóng dấu) họ tên bác s ), 0= không đầy đủ
- hi ch n đoán, trường (25): 1= ch n đoán viết tắt ký hiệu, 0= ch n đoán ghi đúng
- hân loại thuốc, trường (26): 1= chế ph m YH T, 2= thuốc tân dược đa thành phần, 3=thuốc tân dược đơn
thành phần
- Nguồn gốc xuất xứ của thuốc trường (27): 1= thuốc trong nước, 2= thuốc nhập kh u
-
hi tên thuốc tân dược đơn thành phần th o TT0 , trường (28): 1= h ghi tên chung, 2= ghi tên chung, có tên
thương mại trong ngoặc, 3= ch ghi tên thương mại, 4 = ghi tên T , có tên chung trong ngoặc
- hi hàm lượng nồng độ thuốc th o lượt thuốc, trường (29): 1= có, 0= không
- Ghi số lượng thuốc, trường (30): 0=không ghi số lượng, 1=ghi l 10, 2= ghi l 10 và có chữ 0 đ ng trước,
3= ghi L 10 và không có chữ số 0 đ ng trước
-
hi liều dùng một lần, liều dùng một ngày, đường dùng, thời điểm dùng, ghi đầy đủ HD D thuốc, trường (31),
(32), (33), (34), (35): 1= có, 0= không
- Số thuốc trong đơn, trường (36): ác giá trị số
- ố ch n đoán, trường (37): ác giá trị số
- Kháng sinh, trường (38): Tại các hàng th o TT thuốc, a= kháng sinh, b= không phải kháng sinh. Tại các hàng
th o TT đơn thuốc là các giá trị số = số kháng sinh trong đơn (0,1,2,3..).
- Thuốc tiêm, trường (39): Tại các hàng th o TT thuốc, a= thuốc tiêm, b= không phải thuốc tiêm. Tại các hàng
th o TT đơn thuốc, 1= có thuốc tiêm, 0= không có thuốc tiêm
- Vitamin/KC, trường (40): Tại các hàng th o TT thuốc, a= Vitamin/KC, b= không phải Vitamin K . Tại các hàng
th o TT đơn thuốc, 1= có Vitamin K , 0= không có Vitamin/KC.
- hi ph cho một đơn thuốc, chi ph cho thuốc kháng sinh, chi ph cho thuốc tiêm, chi ph cho Vitamin/KC (41),
(42, (43), (44): ác giá trị số
CỘNG
Ò XÃ ỘI C
NG Ĩ VIỆT N M
Đ c lậ – Tự d –
nh h c
B O C O SỬ C Ữ L ẬN VĂN DSCK CẤP I K Ó 19
K nh g i:
- Hội ồng ch m luậ vă
ò g a
Họ và ê
ê
â
yệ
ê
yê
gà :
ế– ỉ
g iệ
20
i
g 0 ă
Gó
TT
ê
1
ài
vào ồi 09 giờ 50
ia g
a Hiệ
ở g
c ah i
a s với
3
-
i
ờ g
i ọ
g
ụ
-
a , 1.1.1.
i
g
g iê
ô g
gày 6
50
- DHN
Hà Nội
ng
s a i ê
ài: “
go i
a k oa
yệ
ia g ă
20 6”
a
g 2:
a
N
g kê
g
việ
S a chữa au gó
g
g :
gọ
s
O NC
ng
việ
-R
yế
a chữa theo yêu cầu c a H i
iê và ội
2
i bệ
2016.
NỘI D NG SỬ C Ữ ,
1. Những n i dung
g
go i
K
à
20
â
y
ia g ă
b o vệ
ậ vă
c Hà Nội
g kê
2
gày
a
ự
M s : K 60 2 0
g 2 ă
i họ
ớng dẫn: TS ỗ
ọ viê : Ng yễ
ài:
k oa
ờ g
i họ
i o viê
-
t nghiệp DSCK c p I
-
gọ .
g và
o
g i i
x .
ê
â
ự
i bệ
ế– ỉ
x
-R
g
ô g
g : Kế
4
ỉ
-
.
g
-
i.
g iê
s a ỗi
và ỗi
-
ỉ
s a.
-
s a
-
à
b g bi .
a
-
ầ kế
ế
2 6:
ẩ
- Là
H
bệ
o g
k os
5
g iê
Kế
ậ
-
g
i
à g
ầ kế
Kiế
-
o g
ụ
-
ầ
22
.
g
i
.
g :
a kiế
g
kê bằ g
ù
với
ầ
2. Những n i dung in
-
s a
100%.
lưu n u có
Không có
Hà Nội, ngày tháng năm 201
Xác nhận c a cán
(K và g i
hướng dẫn
ọ ê )
Thư
(K và g i
ọc i n
(K và g i
Ch tịch h i
ọ ê )
(K và g i
ọ ê )
ng
ọ ê )
Mẫ